Trong tiếng Anh, cấu trúc threatened được sử dụng nhiều nhất trong câu tường thuật. Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc áp dụng cấu trúc này vào câu tường thuật, thì đừng bỏ qua bài viết của UNI Academy dưới đây nhé!
Nội dung chính
Threatened nghĩa là gì?
Threatened /ˈθret.ən/: Đe dọa
“Threatened” là dạng quá khứ phân từ (P2) của động từ “threaten, được sử dụng như một tính từ để mô tả một tình huống hay hành động mang tính đe dọa hoặc khiến người khác cảm thấy bị đe dọa.
Ví dụ:
- He threatened to call the police if the man didn’t leave his property immediately.
- The doctor threatened to hospitalize the patient if he didn’t start taking his medication as prescribed.
Xem thêm:
Cấu trúc threatened
S + Threatened + (to/by/with) + [người/gì]
Cách dùng: Nếu muốn chỉ rõ người hoặc vật gây ra mối đe dọa.
Ví dụ:
- The child felt threatened by the big dog. (Đứa trẻ cảm thấy bị đe dọa bởi con chó to.)
- The company was threatened with legal action. (Công ty bị đe dọa với hành động pháp lý.)
Giới từ đi với threatened
Như cấu trúc ở trên, threatened thường đi với 3 giới từ phổ biến là to, by và with với ý nghĩa như sau:
- Threaten + to: để diễn tả chỉ đối tượng bị đe dọa.
Ví dụ: “He threatened to harm me.” (Anh ta đe dọa sẽ gây hại cho tôi.)
- Threaten + with(hoặc to): để diễn tả việc đe dọa hoặc uy hiếp.
Ví dụ: He threatened her with a knife. (Anh ta đã đe dọa cô ấy bằng một con dao.)
- Threatened + by: dùng trong câu bị động, diễn tả việc bị ai đó đe dọa.
Ví dụ: The workers were threatened by their employer. (Các công nhân bị đe dọa bởi nhà tuyển dụng của họ.)
Xem thêm: Enjoy + gì? Cấu trúc enjoy
Cách sử dụng threatened
Threatened trong câu bình thường
Trong những câu giao tiếp thông thường threatened dùng để nói đến việc đe dọa.
Ví dụ:
- The man threatened to harm his ex-girlfriend if she didn’t get back together with him. (Đàn ông đe dọa sẽ gây hại cho bạn gái cũ của mình nếu cô không quay lại với anh ta.)
- The company was threatened with legal action if they didn’t improve their working conditions.
Threatened trong câu tường thuật
Threatened thường xuất hiện trong câu tường thuật để kể về việc ai đó đe dọa hoặc bị đe dọa. Khi dùng “threaten” trong câu tường thuật, bạn có thể sử dụng thêm các động từ như “said”, “told”, “warned”, “promised”,… để chỉ ra người nói đã đưa ra lời đe dọa.
Ví dụ:
- She said that she felt threatened by his behavior. (Cô ấy nói rằng cô ấy cảm thấy bị đe dọa bởi hành vi của anh ta.)
- The victim told the police that the attacker had threatened him with a knife. (Nạn nhân cho biết với cảnh sát rằng kẻ tấn công đã đe dọa anh ta bằng một con dao.)
- The government warned that the new law could threaten the country’s economy. (Chính phủ cảnh báo rằng luật mới có thể đe dọa nền kinh tế của đất nước.)
Xem thêm:
Một số câu tường thuật phổ biến
- Tường thuật một mệnh lệnh: “told s.b (not) to do sth”
- He told his son not to play with fire.
- The teacher told the students to complete the homework.
- Tường thuật một yêu cầu: “asked sb (not) to do sth”
- She asked her neighbor to water her plants while she was away.
- The manager asked the employees not to use their phones during work hours.
- Tường thuật một lời khuyên: “advise sb (not) to do sth”
- The doctor advised him to quit smoking.
- She advised her friend not to invest in that company.
- Tường thuật lời hứa: “promise to do sth”
- He promised to come to the party.
- She promised to help her sister with the move.
- Tường thuật một đe dọa: “threatened to do sth”
- The robber threatened to harm the hostages if the police did not back off.
- The boss threatened to fire the employee if he did not meet his targets.
- Tường thuật một lời cảnh cáo: “warn sb (not) to do sth”
- The lifeguard warned the swimmers not to go too far out.
- The teacher warned the students not to cheat on the test.
- Tường thuật một lời mời: “invite sb to do sth”
- She invited her friends to her birthday party.
- The company invited its customers to attend a product launch event.
- Tường thuật một lời nhắc nhở: “remind sb to do sth”
- He reminded his wife to take her medicine.
- The teacher reminded the students of the upcoming exam.
- Tường thuật một lời khuyến khích: “encourage sb to do sth”
- The coach encouraged his players to keep practicing hard.
- The mentor encouraged her mentee to pursue her dreams.
- Tường thuật một lời nài nỉ: “begged/implored sb to do sth”
- She begged her parents to let her go on the trip.
- He implored the judge to give him a lighter sentence.
- Tường thuật một lời tự nguyện: “offered to do sth”
- She offered to help her neighbor with the gardening.
- He offered to pay for dinner for his friends.
- Tường thuật một lời đồng ý: “agree to do sth”
- The contractor agreed to finish the project by the deadline.
- The student agreed to submit the report before the due date.
Một số thành ngữ sử dụng threatened
Để làm cho bài speaking hay writing “pro” hơn, bạn có thể sử dụng một số thành ngữ sau cho bài của mình.
- Empty threat: Đe dọa không thành.
- Ví dụ: She threatened to leave him, but it turned out to be an empty threat.
- Hold/ Carry out a threat: Tiến hành đe dọa.
- Ví dụ: The company held out a threat of job loss if the workers didn’t accept the pay cut.
- Make a threat: Đe dọa.
- Ví dụ: The neighbor made a threat to call the police if we didn’t turn down the music.
- Pose a threat: Tạo ra nguy cơ.
- Ví dụ: The recent increase in crime poses a serious threat to public safety.
- Remove the threat: Loại bỏ nguy cơ.
- Ví dụ: The government took action to remove the threat of terrorism.
- Level a threat: Tuyên bố đe dọa một cách rõ ràng.
- Ví dụ: The president leveled a threat against the country’s enemies during his speech.
Xem thêm:
Bài tập cấu trúc threatened
Bài tập 1: Viết lại câu tường thuật có sử dụng threatened
- The expert said that the cheetah is a threatened species due to habitat loss and hunting.
- The scientist explained that the Amazon rainforest is threatened by deforestation and climate change.
- The conservationist mentioned that the orangutan is a species that is threatened by deforestation and the expansion of palm oil plantations.
- The wildlife expert stated that the African elephant is a threatened species due to poaching for their ivory tusks.
- The biologist explained that the bee population is threatened by habitat loss, pesticide use, and climate change.
- The marine biologist warned that the Great Barrier Reef is threatened by rising sea temperatures and ocean acidification.
- The conservationist noted that the tiger is a threatened species due to habitat loss and poaching.
- The fishery expert explained that the Atlantic bluefin tuna is a species that is threatened by overfishing.
- The wildlife biologist mentioned that the mountain gorilla is a threatened species due to habitat loss and poaching for their meat.
- The ecologist said that the Galapagos penguin is a threatened species due to climate change and overfishing.
Bài tập 2: Chọn giới từ phù hợp
1. The koala population is threatened __________ habitat loss caused __________ deforestation.
- A. with, by
- B. by, with
- C. with, for
- D. by, from
2. The park ranger threatened __________ fine the tourists __________ littering in the park.
- A. to, for
- B. with, for
- C. by, from
- D. to, with
3. The polar bear population is threatened __________ the loss of sea ice __________ global warming.
- A. with, by
- B. by, from
- C. with, from
- D. by, with
4. The jaguar is threatened __________ habitat loss caused __________ deforestation and hunting.
- A. by, with
- B. with, by
- C. with, for
- D. by, for
5. The workers were threatened __________ their employer __________ layoffs if they didn’t work overtime.
- A. with, for
- B. by, with
- C. with, from
- D. by, for
6. The butterfly population is threatened __________ the loss of their habitat __________ pesticide use.
- A. by, with
- B. with, by
- C. with, for
- D. by, for
7. The small business was threatened __________ bankruptcy __________ the economic downturn.
- A. with, by
- B. by, with
- C. with, from
- D. by, for
8. The elephant population is threatened __________ poaching __________ their ivory tusks.
- A. with, for
- B. by, from
- C. with, from
- D. by, for
9. The salmon population is threatened __________ habitat loss __________ dam construction.
- A. by, with
- B. with, from
- C. by, from
- D. with, by
10. The marine ecosystem is threatened __________ pollution __________ plastic waste.
- A. with, by
- B. by, from
- C. with, for
- D. by, for
Bài tập 3: Chọn đáp án phù hợp
1. The company was __________ with legal action if they didn’t pay their employees on time.
- A. threatened
- B. threatening
2. The new virus strain is __________ the lives of millions of people around the world.
- A. threatened
- B. threatening
3. The endangered species are __________ by habitat loss and poaching.
- A. threatened
- B. threatening
4. The thunderstorm is __________ to cause flooding in low-lying areas.
- A. threatened
- B. threatening
5. The dictator __________ the opposition party with imprisoned if they didn’t stop protesting.
- A. threatened
- B. threatening
6. The high winds and dry conditions are __________ to cause wildfires in the area.
- A. threatened
- B. threatening
7. The local community is __________ by the proposed highway expansion that will displace homes and businesses.
- A. threatened
- B. threatening
8. The employee was fired for __________ to leak confidential information to a competitor.
- A. threatened
- B. threatening
9. The farmer __________ to use pesticides to protect his crops from insects.
- A. threatened
- B. threatening
10. The company’s profits are __________ by the economic recession.
- A. threatened
- B. threatening
Đáp án
Đáp án bài tập 1
- The cheetah is a threatened species due to habitat loss and hunting.
- The Amazon rainforest is threatened by deforestation and climate change.
- The orangutan is a species that is threatened by deforestation and the expansion of palm oil plantations.
- The African elephant is a threatened species due to poaching for their ivory tusks.
- The bee population is threatened by habitat loss, pesticide use, and climate change.
- The Great Barrier Reef is threatened by rising sea temperatures and ocean acidification.
- The tiger is a threatened species due to habitat loss and poaching.
- The Atlantic bluefin tuna is a species that is threatened by overfishing.
- The mountain gorilla is a threatened species due to habitat loss and poaching for their meat.
- The Galapagos penguin is a threatened species due to climate change and overfishing.
Đáp án bài tập 2
- B
- A
- B
- A
- B
- A
- B
- D
- C
- B
Đáp án bài tập 3
- A threatened
- B threatening
- A threatened
- B threatening
- A threatened
- B threatening
- A threatened
- B threatening
- B threatening
- A threatened
Xem thêm bài viết mới nhất:
Như vậy, qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn cách sử dụng và cấu trúc threatened để ứng dụng vào câu tường thuật hay kể cả giao tiếp hàng ngày. UNI Academy hy vọng những kiến thức và nội dung trên có thể giúp bạn cải thiện phần nào ngữ pháp tiếng Anh của mình nhé!