Động từ (Verbs) trong tiếng Anh – Các dạng động từ và bài tập chi tiết

Cùng với danh từ, tính từtrạng từ, động từ trong tiếng Anh là một trong những từ loại rất thông dụng mà chắc chắn bạn nào đã hay đang học tiếng Anh đều phải nghe qua. Vậy động từ là từ loại như thế nào?

Hãy cùng Unia tìm hiểu từ loại này qua bài viết dưới đây nhé!

1. Định nghĩa động từ

Động từ (Verb) là những từ và nhóm từ dùng để diễn đạt hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ, và có chức năng truyền tải thông tin mấu chốt của câu. Thực tế, ta không thể thành lập câu mà thiếu thành phần này.

Định nghĩa động từ
Định nghĩa động từ

Ví dụ:

  • She walks to school everyday. Cô ấy đi bộ tới trường mỗi ngày. (Đến trường là đối tượng của hành động.)
  • The sky is blue – Bầu trời là màu xanh. (“Is” trong câu thể hiện trạng thái của chủ ngữ “sky”.)

2. Vị trí của động từ trong câu

Dưới đây là 3 vị trí động từ thường gặp nhất trong câu:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Vị trí của động từ trong câu
Vị trí của động từ trong câu

Vị trí động từ trong tiếng Anh – Đứng sau chủ ngữ

Động từ đứng sau chủ ngữ dùng để bổ nghĩa cho chủ thể đó.

Ví dụ:

  • She studied in a local primary school. Cô ấy đã học tại một trường tiểu học địa phương.
  • He hits the gym every morning. Anh ấy tập gym mỗi buổi sáng.

Vị trí động từ trong tiếng Anh – Đứng sau trạng từ chỉ tần suất

Động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất trong các câu diễn tả thói quen.

Ví dụ:

  • She often stays up larte. Cô ấy thường xuyên ngủ muộn.
  • I rarely play video games. Tôi hiếm khi chơi video games.

Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng.

  • Never: Không bao giờ
  • Seldom: Hiếm khi
  • Rarely: Hiêm khi
  • Sometimes: Đôi khi
  • Often: Thường
  • Usually: Thường xuyên
  • Always: Luôn luôn

Vị trí động từ trong tiếng Anh – Đứng trước tân ngữ

Trong tiếng Anh, động từ sẽ đứng trước tân ngữ.

Ví dụ:

  • Open the door the guest is coming! Mở cửa ra, vị khách đang đến!
  • Pass me that glass, please! Vui lòng truyền cho tôi chiếc ly đó!

Vị trí động từ trong tiếng Anh – Đứng trước tính từ

Động từ tobe, các tình thái từ (động từ không diễn tả hành động).

Ví dụ:

  • That cake tastes nice. Chiếc bánh đó ngon.
  • She is gorgeous. Cô ấy thật lộng lẫy.

3. Phân loại động từ

Có rất nhiều loại động từ. Cùng xem nhé!

Phân loại động từ
Phân loại động từ

Nội động từ

Nội động từ mô tả hành động của chủ thể, không cần có tân ngữ theo sau mà vẫn diễn đạt đầy đủ ý.

Ví dụ:

  • He sleeps peacefully.
  • I sing everyday.

Ngoại động từ

Ngoại động từ được sử dụng để biểu đạt người hoặc vật bị tác động bởi hành động của chủ thể. Người hay vật bị tác động này là tân ngữ và câu sẽ không hoàn chỉnh nếu thiếu thành phần này.

Ví dụ:

  • He saves 10 bucks by staying at home.
  • She gave him his belongings.

4. Phân loại động từ theo vai trò

Phân loại động từ
Phân loại động từ

Trợ động từ

Là các động từ theo sau bởi các động từ khác để hình thành câu, bao gồm: “to be, to have”. Hai động từ này vừa có thể đóng vai trò trợ động từ, vừa có thể đóng vai trò động từ thường.

Ví dụ:

  • They are friends. (Động từ thường)
  • We are playing table tennis. (Trợ động từ)
  • She had a good day. (Động từ thường)
  • He had left before I came. (Trợ động từ)

Động từ tobe

Động từ Tobe sẽ thay đổi dựa theo nhiều yếu tố như:

Thể khẳng định (Positive): Tobe ở trong câu khẳng định sẽ đứng sau chủ ngữ và thay đổi theo ngôi của chủ ngữ. Cụ thể như sau:

Chủ NgữTobe (khẳng định)Dạng viết ngắn (khẳng định)
IAmI’m
He/ She/ ItIsHe’s/ She’s/ It’s
WeAreWe’re
YouAreYou’re
TheyAreThey’re

Thể phủ định (Negative): Tobe ở trong câu phủ định sẽ có vị trí và theo ngôi tương tự như là đối với câu khẳng định. Tuy nhiên, mình sẽ thêm “Not” đằng sau động từ tobe.

Chủ NgữTobe (phủ định)Dạng viết ngắn (Phủ Định)
IAm notI’m not
He/ She/ ItIs notHe/ She/ It + isn’t
He’s/ She’s/ It’s + not
WeAre notWe‘re not/ We aren’t
YouAre notYou‘re not/ You aren’t
TheyAre notThey‘re not/ They aren’t


Đối với loại câu hỏi nghi vấn (Yes No Question): Tobe có vai trò đứng đầu câu, trước chủ ngữ và được chia theo ngôi như quy tắc vừa được nhắc tới.

Yes/No QuestionsShort Answers
AmIlate?Yes, I am.
No, I‘m not.
IsHe/ She/ ItYes, he/ she/ it is.No, he/ she/ it isn’t.
No he‘s/ she‘s/ it‘s not
AreWeYes, we are.No, we aren’t/ we‘re not.
AreYouYes, you are.No, you aren’t/ you‘re not.
AreTheyYes, they are.No, they aren’t/ they‘re not.

Trong câu hỏi có từ để hỏi (WH-question): Mình sẽ đặt tobe đằng sau từ để hỏi, và nó cũng chia theo ngôi như nguyên tắc vừa rồi:

Wh-QUESTIONS
WhereAmyou?
WhoAreyou?
WhatIs (‘s)your job?
How oldIs (‘s)your brother?

Chức năng của động từ tobe:

  • Tobe được dùng để mô tả người và vật.
  • Tobe được dùng để nói về cảm xúc hoặc ý kiến quan điểm về cái gì, điều đó.
  • Tobe được dùng để tả vị trí và thời gian.
  • Tobe dùng để mô tả các thông tin như tuổi tác, quốc tịch, nghề nghiệp, màu sắc.

Động từ khiếm khuyết

Động từ khiếm khuyết được sử dụng để diễn tả khả năng, tính chắc chắn, sự cho phép, sự bắt buộc: Can, could, ought to, may, might, will, shall, must, should, would.

Luôn được đi kèm sau một động từ nguyên mẫu và không thay đổi dù đứng với các chủ ngữ khác nhau.

Ví dụ:

  • I can do it.
  • He can drive very well.

Ở dạng phủ định, chỉ cần thêm “not” và không cần trợ động từ đi kèm và ở dạng nghi vấn thì đổi vị trí động từ dạng này ra trước chủ ngữ.

Ví dụ: He should submit his paper before June. → Should he submit his paper before June?

Động từ thường

Động từ thường là những động từ còn lại ngoài hai loại trên.

Động từ chỉ hành động

Động từ chỉ hành động là những động từ diễn tả hoạt động của chính chủ thể.

Ví dụ:

  • We travelled a lot last year.
  • My dad spanks me.
  • The police said he did it.

Động từ mô tả trạng thái

Động từ mô tả trạng thái là dạng động từ này không dùng để mô tả hoạt động mà diễn đạt cảm xúc, trạng thái của chủ thể. Thường được dùng kèm tính từ.

Ví dụ:

  • I feel blue
  • He is very good at flirting

Động từ biểu đạt nhận thức 

Động từ biểu đạt nhận thức bao gồm những động từ thể hiện các hoạt động về phần nhận thức của chủ thể như tưởng tượng, suy luận, nhận biết, thấu hiểu.

Ví dụ:

  • He completely understood what I said.
  • I recognize her immediately.

5. Một số động từ thường gặp

Walk: Đi bộ
Run: Chạy
Tiptoe: Đi nhón chân
Crawl: Bò, trườn
Lift: Nâng lên, nhấc lên
Throw: Ném, vứt, quăng
Bend: Cúi xuống
Dive: Nhảy lao đầu xuống nước, lặn
Jump: Nhảy, giật mình
Sit down: Ngồi xuống
Stand up: Đứng lên
Crouch: Né, núp
Carry: Mang, vác
Lean: Dựa, tựa, chống
Kneel: Quỳ
Hit: Đánh
Use: Dùng
Find: Tìm thấy
Want: Muốn
Tell: Nói
Put: Đặt
Mean: Nghĩa là
Become: Trở thành
Leave: Rời khỏi
Work: Làm việc
Need: Cần
Push: Đẩy
Pull: Kéo
Laugh: Cười
Teach: Dạy, dạy học
Swim: Bơi
Knit: Đan
Write: Viết
Hammer: Đóng, nện
Fish: Câu cá
Listen: Nghe
Cry: Khóc
Cook: Nấu
Be: Là
Have: Có
Do: Làm
Say: Nói
Get: Được
Make: Làm
Go: Đi
See: Thấy
Know: Biết
Take: Lấy
Think: Nghĩ
Come: Đến
Give: Cho
Look: Nhìn

6. Bài tập về động từ

 Bài tập về động từ
Bài tập về động từ

Exercise 1: Chọn đáp án đúng

1. Al’s doctor insists______ for a few days.

A. that he is resting       B. his resting        C. him to rest        D. that he rest

2. I don’t like iced tea, and ______.

A. she doesn’t too        B. either doesn’t she   C. neither does she    D. she doesn’t neither

3. We wish that you_______ such a lot of work, because we know that you would have enjoyed the party.

A. hadn’t had           B. hadn’t            C. didn’t have had    D. hadn’t have

4. Since your roommate is visiting her family this weekend, _______ you like to have dinner with us tonight.

A. will                B. won’t            C. do              D. wouldn’t

5. Please______ photocopies of documents.

A. not to submit         B. do not submit      C. no submit        D. not submit

6. I __________ bacon and eggs every morning.

A. am used to eat       B. used to eating      C. am used to eating  D. use to eat

7. The team really looks good tonight because the coach had them________ every night this week.

A. practice            B. practiced          C. to practice        D. the practice

8. Would you mind _________ please?

A. to answer the telephone    B. answering the telephone C. answer the telephone                D. to the telephone answering

9. You ________ your seats today if you want to go to the game.

A. had better to reserve                     B. had to better reserve

C. had better reserve                       D. had to reserve better

10. If it___________ so late we could have coffee.

A. wasn’t              B. isn’t              C. weren’t          D. not be

11. Your sister used to visit you quite often________?

A. didn’t she           B. doesn’t she        C. wouldn’t she      D. hadn’t she

12. If Bod _______ with us, he would have had a good time.

A. would come         B. would have come    C. had come        B. came

13. Frankly, I’d rather you________ anything about if for the time being.

A. do                B. didn’t do           C. don’t           D. didn’t

14. Since they aren’t answering their telephone, they_________

A. must have left       B. need have left       C. should have left   D. can have left

15. We were hurrying because we thought that the bell_________

A. had already rang     B. has already rang

C. had already rung     D. have already ringing

16. The brakes need _________

A. adjusted           B. to adjust           C. to adjustment     D. adjusting

17. I wish that we_____ with my brother when he flies to England next week.

A. could go           B. will go            C. had gone         D. are going

18. I am sure Miss Smith_______ use the new equipment.

A. knows to           B. knows the         C. knows how to      D. knows how

19. Mary and John ________ to the parties at the Student Union every Friday.

A. used to go         B. use to go          C. are used to go     D. were used to go

20. You ___________ me, because I didn’t say that.

A. must misunderstand                    B. must be misunderstanding

C. must have misunderstood                D. had to misunderstand

Exercise 2: Chọn đáp án đúng

1. I hadn’t expected James to apologize but I had hoped_____

A. him calling me                        B. that he would call me

C. him to call me                         D. that he call me

2. My husband lived at home before we were married, and so______

A. did I               B. had I            C. I had            D. I did

3. Does your new secretary _________ shorthand?

A. know to take         B. know how to take   C. know how take     D. know how taking

4. Tommy had his big brother _________ his shoes for him.

A. to tie               B. tie              C. tied             D. tying

5. I wish that he weather_______ not so warm.

A. was               B. be              C. were            D. is

6. His English teacher recommends that he_______ a regular degree program.

A. begin              B. begins           C. will begin        D. is beginning

7. Let’s go out for dinner, _________?

A. will we             B. don’t we          C. shall we         D. are were

8. I’d __________ the operation unless it is absolutely necessary.

A. rather not have       B. not rather had      C. rather not to have  D. rather not having

9. Would you please____________ write on the test books?

A. don’t               B. not to            C. not            D. to not

10. The old man asked her to move because he__________ in that chair.

A. used to sit          B. was used to sit     C. used to sitting    D. was used to sitting

11. After the way she treated you, if I _______ in your place, I wouldn’t return the call.

A. be                B. am              C. was            D. were

12. If I ________ the flu I would have gone with you.

A. hadn’t              B. hadn’t had         C. didn’t have       D. wouldn’t have had

13. He’s taken his medicine, _______?

A. hasn’t he           C. didn’t he          C. doesn’t he       D. isn’t he

14. Your mother and I are looking forward_______ you.

A. of seeing           B. for seeing         C. to see          D. to seeing

15. It is imperative that you ________ there in person.

A. be               B. will be            C. will            D. are

16. _________ you rather sit by the window?

A. Don’t             B. Will              C. Wouldn’t        D. Won’t

17. His government insisted that he________ until he finished hi degree.

A. should stay         B. shall stay          C. stayed          D. stay

18. After he had researched and ________ his paper, he found some additional material that he should have included.

A. wrote             B. written            C. writing          D. have written

19. The man who was driving the truck would not admit that he had been at fault, and_______

A. neither the other driver                   B. neither would the other driver

C. neither had the other driver                D. the other driver neither

20. If it__________ rain, we’ll have the party outside.

A. wouldn’t           B. doesn’t            C. didn’t           D. won’t

Đáp án

Exercise 1Exercise 2
1D     2C      3A    4D     5B     6C     7A     8B 9C    10C 11A   12C   13B   14A   15C   16D   17A   18C   19A   20C1B     2C     3A     4D     5B     6C     7A     8B 9C    10C 11A   12C   13A   14D   15A   16C 17D   18B   19B   20B

Với chia sẻ kiến thức và bài tập ở trên, các bạn hãy cố gắng hoàn thành bài tập để ghi nhớ tốt hơn. Hy vọng các bạn đã có được nhiều kiến thức về động từ, củng cố kiến thức, nâng cao trình độ bản thân, giúp việc học tiếng Anh được tốt hơn!

Bình luận