Protect được dùng với nghĩa ngăn cản điều gì đó xảy ra. Ngoài ra, prevent cũng được dùng với chắc năng trên. Vậy, làm cách nào để phân biệt 2 từ này với nhau? Protect đi với giới từ gì? Cùng theo dõi bài viết của UNI Academy để tìm hiểu nhé!
Nội dung chính
Protect là gì?
- Protect /prəˈtɛkt/ (v): Bảo vệ, bảo tồn, giữ gìn
- protection. (n): Sự bảo vệ
Trong tiếng Anh, protect được dùng để diễn tả nghĩa bảo vệ hoặc đề phòng trước nguy hiểm, thiệt hại hoặc tấn công.
Ví dụ:
- It is the government’s responsibility to protect the environment for future generations. (Đó là trách nhiệm của chính phủ để bảo vệ môi trường cho thế hệ tương lai.)
- You should always wear a helmet when riding a bike to protect yourself from head injuries. (Bạn nên luôn đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp để bảo vệ bản thân khỏi chấn thương đầu.)
Ngoài ra, protect cũng có thể được sử dụng để miêu tả việc giúp đỡ hoặc chăm sóc cho ai đó khỏi sự tổn thương. Ví dụ:
- It’s a parent’s duty to protect their children. (Nhiệm vụ của cha mẹ là bảo vệ con cái của họ)
- The police officer protected the victim from further harm. (Viên cảnh sát đã bảo vệ nạn nhân khỏi bị tổn hại)
Xem thêm:
Cấu trúc và cách dùng Protect
Đây là một động từ transitive, có nghĩa là nó phải được sử dụng với một đối tượng. Vì vậy, protect được sử dụng với 2 dạng chính:
- Protect + danh từ: Bảo vệ, giữ an toàn cho một sự vật hay người nào đó.
- Protect + đại từ phản thân: Bảo vệ, giữ an toàn cho bản thân mình.
Ví dụ:
- Protect your skin from the sun by wearing sunscreen. (Bảo vệ da của bạn khỏi ánh nắng mặt trời bằng cách sử dụng kem chống nắng.)
- He wore a helmet to protect himself while riding his motorcycle. (Anh ta đội mũ bảo hiểm để bảo vệ bản thân khi lái xe máy.)
Protect đi với giới từ gì?
Protect from
Ý nghĩa: bảo vệ khỏi
Ví dụ:
- Wearing a helmet can protect your head from injury during a bike ride. (Đội mũ bảo hiểm có thể bảo vệ đầu của bạn khỏi chấn thương khi đi xe đạp.)
- Regular exercise can help protect your body from illness. (Tập thể dục thường xuyên có thể giúp bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật.)
Protect against
Ý nghĩa: bảo vệ khỏi, ngăn chặn
Ví dụ:
- Drinking plenty of water can help protect against dehydration. (Uống đủ nước có thể giúp ngăn ngừa tình trạng thiếu nước.)
- Wearing a seatbelt can protect against serious injury in a car accident. (Đeo dây an toàn có thể bảo vệ khỏi chấn thương nặng trong tai nạn xe hơi.)
Protect for
Ý nghĩa: bảo vệ cho
Ví dụ
- Insurance can protect your family for unexpected events. (Bảo hiểm có thể bảo vệ gia đình bạn cho các sự kiện bất ngờ.)
- A password can protect your privacy for online accounts. (Mật khẩu có thể bảo vệ quyền riêng tư của bạn cho các tài khoản trực tuyến.)
Protect with
Ý nghĩa: bảo vệ bằng
Ví dụ:
- Gloves can protect your hands with harsh chemicals. (Găng tay có thể bảo vệ tay bạn bằng các hóa chất khắc nghiệt.)
- A firewall can protect your computer with malicious software. (Tường lửa có thể bảo vệ máy tính của bạn bằng các phần mềm độc hại.)
Protect over
Ý nghĩa: bảo vệ trên
Ví dụ:
- A roof can protect a house over from the rain. (Mái nhà có thể bảo vệ ngôi nhà trên khỏi mưa.)
- An umbrella can protect you over from the sun. (Cái ô có thể bảo vệ bạn trên khỏi ánh nắng.)
Phân biệt protect & prevent
Cả hai từ “protect” và “prevent” đều có nghĩa liên quan đến việc ngăn chặn hoặc giảm thiểu mối đe dọa hoặc sự cố. Tuy nhiên, có một vài sự khác biệt nhỏ giữa chúng.
- Protect được dùng để bảo vệ ai hoặc cái gì đó khỏi sự tổn thương hoặc thiệt hại, bằng cách đưa ra một phương tiện để giữ an toàn hoặc đối phó với mối đe dọa.
- Prevent được dùng để ngăn chặn một sự kiện xảy ra bằng cách đưa ra các biện pháp để tránh nó.
Ví dụ:
- Installing a security system can prevent break-ins. (Lắp đặt hệ thống an ninh có thể ngăn chặn việc đột nhập.)
- The police officer protected the public by stopping the thief. (Cảnh sát bảo vệ công chúng bằng cách ngăn chặn kẻ trộm.)
Xem thêm:
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của protect & prevent
Từ đồng nghĩa
- Defend: bảo vệ, phòng thủ
- Shield: che chắn, bảo vệ
- Safeguard: bảo vệ, đảm bảo an toàn
- Từ trái nghĩa của “protect”:
Từ trái nghĩa
- Endanger: gây nguy hiểm, làm cho ai/cái gì đó bị đe dọa
- Harm: gây hại, gây tổn thương
- Expose: phơi bày, làm lộ ra, làm mất an toàn
Bài tập Protect đi với giới từ gì
Bài tập 1: Điền từ protect hoặc prevent vào chỗ trống trong câu sau
- Wearing a helmet can __________ head injuries while riding a bike.
- The police were able to __________ the victim from the attacker.
- A healthy diet and regular exercise can help to __________ certain diseases.
- The security guard’s job is to __________ the building from potential threats.
- The doctor recommended that I __________ my skin from the sun to avoid skin cancer.
- Vaccinations can help to __________ people from contracting certain diseases.
- The government is taking measures to __________ the spread of the virus.
- A good antivirus software can __________ your computer from malware.
- It is important to __________ yourself from identity theft by protecting your personal information.
- The new laws aim to __________ people from discrimination on the basis of their race, gender, or sexual orientation.
Bài tập 2: Chọn giới từ phù hợp
1. We need to take measures to protect ourselves ________ hackers.
- a) from
- b) against
- c) with
- d) in
2. The government has a responsibility to protect its citizens ________ harm.
- a) of
- b) in
- c) from
- d) at
3. The organization is working to protect endangered species ________ extinction.
- a) in
- b) at
- c) with
- d) from
4. It is important to protect our environment ________ pollution.
- a) of
- b) with
- c) from
- d) in
5. Wearing a helmet can help protect you ________ head injuries.
- a) with
- b) from
- c) in
- d) of
6. The police are there to protect citizens ________ crime.
- a) in
- b) from
- c) with
- d) at
7. A password can help protect your personal information ________ identity theft.
- a) in
- b) of
- c) with
- d) from
8. The vaccine can help protect you ________ illness.
- a) with
- b) from
- c) in
- d) of
9. It’s important to protect your skin ________ the sun’s harmful rays.
- a) in
- b) of
- c) from
- d) with
10. This policy is designed to protect employees ________ discrimination.
- a) in
- b) of
- c) with
- d) from
Xem thêm:
Đáp án
Đáp án bài tập 1
- prevent
- protect
- prevent
- protect
- protect
- protect
- prevent
- protect
- protect
- protect
Đáp án bài tập 2
- B
- C
- D
- C
- B
- B
- D
- B
- C
- D
Như vậy, qua bài viết mà UNI Academy chia sẻ, bạn đã biết được protect đi với giới từ gì, cách dùng cũng như phân biệt cấu trúc protect với prevent. Hy vọng qua những kiến thức trên, bạn có thể biết cách sử dụng cấu trúc protect sao cho hiệu quả nhất.