Experience đi với giới từ gì? 10 cụm từ thường đi với experience

Từ vựng là một trong những phần quan trọng bạn cần phải nắm vững khi học bất kỳ ngôn ngữ nào. Để có thể giao tiếp hiệu quả, bạn cần nắm rõ nghĩa và cách dùng từ vựng đó trong hoàn cảnh cụ thể. Hôm nay, bài viết UNI Academy sẽ hướng dẫn bạn chi tiết cách dùng từ experience, giải đáp thắc mắc experience đi với giới từ gì? Cùng theo dõi nhé!

Experience là gì?

  • Experience /iks’piəriəns/ (n): Kinh nghiệm, điều đã kinh qua
  • Experience /iks’piəriəns/ (ngoại động từ): Trải qua, nếm mùi, kinh qua, chịu đựng 

Experience dùng để chỉ sự trải nghiệm hoặc kinh nghiệm của một người trong một lĩnh vực, hoạt động, hoặc tình huống cụ thể. Nó còn được dùng để nói đến cả những trải nghiệm tích lũy được thông qua thời gian sống và học tập của một người. 

Ngoài ra, experience cũng có thể được sử dụng để chỉ một sự kiện, hoạt động, hay trải nghiệm nhất định.

Ví dụ:

  • Her years of experience in the field have made her an expert. (Thời gian kinh nghiệm của cô ấy trong lĩnh vực đã biến cô ấy trở thành một chuyên gia.)
  • He had a bad experience with that company and doesn’t want to work with them again. (Anh ta có một trải nghiệm xấu với công ty đó và không muốn làm việc với họ nữa.)
  • The internship provided her with valuable hands-on experience in her chosen career. (Thực tập đã cung cấp cho cô ấy kinh nghiệm thực tế quý giá trong sự nghiệp mà cô ấy đã chọn.)

Experience đi với giới từ gì?

Experience đi với giới từ gì? 10 cụm từ thường đi với experience

Experience with: Có kinh nghiệm về cái gì đó

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • She has a lot of experience with children, having worked as a teacher for over 10 years. (Cô ấy có nhiều kinh nghiệm với trẻ em, vì đã làm giáo viên hơn 10 năm.)
  • I don’t have much experience with coding, so I’ll need to take a course to improve my skills. (Tôi không có nhiều kinh nghiệm với lập trình, vì vậy tôi sẽ cần học một khóa học để nâng cao kỹ năng.)
  • The company is looking for someone with experience working in a fast-paced environment. (Công ty đang tìm kiếm một người có kinh nghiệm làm việc trong một môi trường đòi hỏi tốc độ nhanh.)

Experience in: Có kinh nghiệm trong lĩnh vực hay hoạt động nào đó

  • She has extensive experience in marketing and has worked for several major companies in the industry. (Cô ấy có kinh nghiệm rộng lớn trong lĩnh vực marketing và đã làm việc cho một số công ty lớn trong ngành.)
  • He has a lot of experience in finance, having worked as a financial analyst for many years. (Anh ta có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính, vì đã làm việc như là một nhà phân tích tài chính trong nhiều năm.)
  • The company is looking for someone with experience in software development. (Công ty đang tìm kiếm một người có kinh nghiệm trong phát triển phần mềm.)

Experience of: Trải nghiệm về việc gì

  • I have experience of working in customer service, so I feel confident in dealing with difficult customers. (Tôi có kinh nghiệm làm việc trong dịch vụ khách hàng, vì vậy tôi cảm thấy tự tin khi giải quyết khách hàng khó tính.)
  • She has a lot of experience of managing teams, having been a team leader for several years. (Cô ấy có nhiều kinh nghiệm quản lý đội nhóm, vì đã làm trưởng nhóm trong một vài năm.)
  • The candidate should have experience of using Microsoft Excel and other data analysis tools. (Ứng viên nên có kinh nghiệm sử dụng Microsoft Excel và các công cụ phân tích dữ liệu khác.)

Experience for: kinh nghiệm và kỹ năng cần thiết để làm việc gì đó

  • She has the experience necessary for the position of project manager, having worked in a similar role for 5 years. (Cô ấy có kinh nghiệm cần thiết cho vị trí quản lý dự án, vì đã làm việc trong một vai trò tương tự trong 5 năm.)
  • I need to gain more experience for this job, so I will take an internship in the field to improve my skills. (Tôi cần có thêm kinh nghiệm cho công việc này, vì vậy tôi sẽ thực tập trong lĩnh vực để nâng cao kỹ năng.)
  • He doesn’t have enough experience for the role of senior engineer, so he will need to start in a junior position. (Anh ấy không có đủ kinh nghiệm cho vị trí kỹ sư cấp cao, vì vậy anh ấy sẽ cần bắt đầu từ vị trí kỹ sư tập sự.)

Experience as: kinh nghiệm trong vai trò gì (ai)

  • He has experience as a sales manager, having worked in that position for 3 years. (Anh ấy có kinh nghiệm làm quản lý bán hàng, vì đã làm việc trong vị trí đó trong 3 năm.)
  • She has experience as a graphic designer, having worked for a design agency for 5 years. (Cô ấy có kinh nghiệm làm thiết kế đồ họa, vì đã làm việc cho một công ty thiết kế trong 5 năm.)
  • He has experience as a software developer, having worked for a tech company for over 10 years. (Anh ấy có kinh nghiệm làm nhà phát triển phần mềm, vì đã làm việc cho một công ty công nghệ hơn 10 năm.)

Xem thêm:

Cách phân biệt experience và experiences

Mặc dù cùng được dùng để nói đến những kinh nghiệm trong quá khứ nhưng experience và experiences có sự khác nhau. Tuy nhiên, nhiều người học vẫn thường nhầm lẫn chúng với nhau, cùng tìm hiểu sự khác biệt này nhé!

  • Experience là danh từ không đếm được, nếu mang nghĩa “kinh nghiệm”. Ví dụ: “I have experience working in customer service.”
  • Experiences là danh từ đếm được, nếu mang nghĩa “trải nghiệm”. Ví dụ: “My travels have given me many great experiences.”

Vì vậy, khi bạn muốn nói đến một trải nghiệm cụ thể, bạn sử dụng từ experience. Khi bạn muốn nói đến nhiều trải nghiệm khác nhau, bạn sử dụng từ experiences.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với experience

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với experience
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với experience

Từ đồng nghĩa

  • Skill: Kỹ năng
  • Knowledge: Kiến thức
  • Proficiency: Thành thạo
  • Mastery: Sự thành thạo
  • Expertness: Tinh thông
  • Competence: Năng lực
  • Know-how: Kinh nghiệm
  • Familiarity: Sự quen thuộc
  • Adeptness: Khéo léo
  • Ability: Khả năng

Từ trái nghĩa

  • Inexperience: sự thiếu kinh nghiệm
  • Naivety: sự ngây thơ, khờ dại
  • Ignorance: sự vô hiểu biết, ngu dốt
  • Incompetence: sự bất tài, không đủ năng lực
  • Cluelessness: (sự không hiểu biết, mù tịt
  • Inefficiency: sự không hiệu quả, không có hiệu suất
  • Unfamiliarity: sự không quen thuộc
  • Awkwardness: sự vụng về, không linh hoạt
  • Inaptitude: sự không phù hợp, không thích hợp
  • Inability: sự không thể, không có khả năng

Xem thêm:

10 cụm từ thường đi cùng với experience

10 cụm từ thường đi cùng với experience
10 cụm từ thường đi cùng với experience

Lack of experience: Thiếu kinh nghiệm

  • He wasn’t hired for the job because of his lack of experience. (Anh ta không được tuyển dụng cho công việc vì thiếu kinh nghiệm.)

Life experience: Kinh nghiệm sống

  • Traveling to different countries can give you a lot of life experience. (Du lịch đến các quốc gia khác nhau có thể mang lại cho bạn rất nhiều kinh nghiệm sống.)

Personal experience: Kinh nghiệm cá nhân

  • I can only share my personal experience with you. (Tôi chỉ có thể chia sẻ kinh nghiệm cá nhân của mình với bạn.)

Gain experience: Có được kinh nghiệm

  • She worked as an intern to gain experience in the field. (Cô ấy làm việc như một thực tập sinh để có được kinh nghiệm trong lĩnh vực đó.)

In someone’s experience: Theo kinh nghiệm của ai đó

  • In my experience, it’s better to start early than to wait until the last minute. (Theo kinh nghiệm của tôi, tốt hơn là bắt đầu sớm hơn là đợi đến phút cuối.)

Hands-on experience: Kinh nghiệm thực tiễn

  • The program provides students with hands-on experience in the industry. (Chương trình cung cấp cho sinh viên kinh nghiệm thực tiễn trong ngành công nghiệp.)

Practical experience: Kinh nghiệm thực tiễn

  • The job requires practical experience and problem-solving skills. (Công việc yêu cầu kinh nghiệm thực tiễn và kỹ năng giải quyết vấn đề.)

Relevant experience: Kinh nghiệm liên quan

  • Candidates with relevant experience will be given priority. (Ứng viên có kinh nghiệm liên quan sẽ được ưu tiên.)

Experience in _____: Kinh nghiệm trong _____

  • She has extensive experience in marketing and sales. (Cô ấy có kinh nghiệm rộng trong lĩnh vực tiếp thị và bán hàng.)

Quite an experience: Một trải nghiệm khá đáng nhớ

  • Skydiving was quite an experience! (Từng nhảy dù tự do là một trải nghiệm khá đáng nhớ!)

Xem thêm:

Bài tập Experience đi với giới từ gì

Bài tập Famous đi với giới từ gì
Bài tập Experience đi với giới từ gì

Bài tập 1: Điền giới từ thích hợp để hoàn thành các câu sau

  1. Has She had much experience ………. computers or hi-tech devices?
  2. He has experience ……………. repairing printers and other office machines..
  3. The employer needs a candidate who has experience………….. marketing and teaching as well.
  4. We have firsthand experience …………… poverty.
  5. My team has a lot of experience……………….this matter because we have dealt with this kind of problem many times.
  6. My older brother has over 5 years’ experience …………….. a firefighter.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

  1. Have you ever had experience __ working with children?
  • A. in
  • B. at
  • C. on
  • D. with
  1. She has years of experience __ managing a team.
  • A. on
  • B. at
  • C. in
  • D. with
  1. It was a great learning experience __ me.
  • A. in
  • B. at
  • C. on
  • D. for
  1. I have no experience __ public speaking.
  • A. in
  • B. at
  • C. on
  • D. for
  1. He has extensive experience __ designing websites.
  • A. with
  • B. in
  • C. on
  • D. for
  1. She was offered the job because of her experience __ the field.
  • A. with
  • B. in
  • C. on
  • D. for
  1. My experience __ working abroad was unforgettable.
  • A. with
  • B. in
  • C. on
  • D. of
  1. The course provides students with hands-on experience __ using the software.
  • A. with
  • B. in
  • C. on
  • D. of
  1. It’s important to gain experience __ a variety of different settings.
  • A. in
  • B. with
  • C. on
  • D. of
  1. The internship provided me with valuable experience __ working in a professional environment.
  • A. in
  • B. with
  • C. on
  • D. of

Xem thêm:

Đáp án

Đáp án bài tập 1

  1. Has She had much experience with computers or hi-tech devices?
  2. He has experience in repairing printers and other office machines..
  3. The employer needs a candidate who has experience in marketing and teaching as well.
  4. We have firsthand experience of poverty.
  5. My team has a lot of experience on this matter because we have dealt with this kind of problem many times.
  6. My older brother has over 5 years’ experience as a firefighter.

Đáp án bài tập 2

  1. A
  2. C
  3. D
  4. A
  5. B
  6. B
  7. D
  8. B
  9. A
  10. D

Như vậy, qua kiến thức mà Unia.vn chia sẻ, có lẽ bạn đã phần nào hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ experience cũng như xác định được experience đi với giới từ gì. Hy vọng những kiến thức trên đây có thể giúp bạn nắm được các kiến thức bổ ích liên quan đến từ vựng này.

Bình luận