Quá khứ của Fall và cách chia động từ fall đầy đủ nhất

Bạn đã biết cách chia fall trong tiếng Anh và quá khứ của fall hay chưa? Nếu chưa hãy theo dõi bài viết bên dưới của Unia.vn để hiểu rõ hơn nhé!

Fall là một trong những động từ có rất nhiều cách dùng. Dạng quá khứ của fall cũng là chủ điểm thường xuyên xuất hiện trong bài thi. Để hiểu rõ hơn, hãy cùng Unia.vn tìm hiểu cách chia động từ fall tiếng Anh bạn nhé!

Quá khứ của Fall là gì?

Quá khứ của Fall là một dạng biến thể của động từ fall ở thì quá khứ đơn. Quá khứ của động từ fall thường được gọi là V2 của fall hay là quá khứ của Fall.

Quá khứ của Fall
Quá khứ của Fall

Quá khứ của Fall

Nguyên thể – Infinitive(V1 của Fall)Quá khứ – Simple past(V2 của Fall)Quá khứ phân từ – Past participle(V3 của Fall)
FallFellFallen

Ví dụ:

  • The leaves fall in autumn.
  • I just fell in love with him at the 1st sight.

Quá khứ của một số động từ chứa Fall

STTĐộng từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từÝ nghĩa
1befall/bi’fɔ:l/befell/biˈfoːl/befallen/biˈfoːl/Rơi xuống, giáng xuống (chỉ điều gì đó tiêu cực, tồi tệ)
2misfall/mɪsˈfɔːl/misfell/mɪsˈfɛl/misfallen/mɪsˈfɔːlənl/Sai lầm, thất bại, kém may mắn

Ví dụ: Many natural disasters have befallen because of climate change.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Quá khứ một số cụm từ có fall

Quá khứ của Fall down

  • Quá khứ của fall down đó là Fell down. Và quá khứ phân từ của cụm này là fallen down.
  • Cách chuyển đổi từ dạng nguyên thể sang quá khứ chỉ đơn giản đó là chuyển động từ chính fall, còn down là giới từ đi theo.

Quá khứ của Fall in  love

  • Quá khứ của Fall in love trong tiếng Anh là fell in love và quá khứ phân từ là fallen in love.
  • Tương tự như trên chúng ta chỉ cần chuyển đổi động từ chính fall sang quá khứ và quá khứ phân từ là được.

Cách dùng của Fall

Cách dùng của Fall
Quá khứ của Fall – Cách dùng của Fall

Cách dùng của động từ Fall

Fall (v) có 6 cách dùng khác nhau:

  • Chỉ sự rơi xuống, rụng xuống. Ví dụ: The leaves fell from the tree
  • Hành động ngã (té). Ví dụ: She fell over and broke her arm
  • Hạ thấp, nguôi ngoai, vơi bớt đi. Ví dụ: Percentage of unemployment is falling.
  • Điều gì đó đã xảy ra. Ví dụ: Carnaval falls early this year.
  • Trở thành, cảm thấy, rơi vào trạng thái. Ví dụ: She fell in love.
  • Đảm nhận nhiệm vụ. Ví dụ: It falls to me to training the fresher

Cách dùng của danh từ Fall

Khi đảm nhận vai trò là một danh từ. Ý nghĩa của fall trong câu thể hiện rõ qua một số cách sử dụng như sau:

Cách dùng của danh từ Fall
Cách dùng của danh từ Fall – Quá khứ của Fall
  • Sự gục ngã. Ví dụ: He had a fall
  • Chỉ số lượng (cái gì đó đang rơi). Ví dụ: A fall of snow
  • Sự thất bại, sụp đổ. Ví dụ: The Fall of Rock and Roll
  • Mùa thu. Ví dụ: The fall

Cách chia động từ Fall

Bên dưới là bảng chia động từ chi tiết của “fall” trong những thì tiếng Anh và một số mẫu câu phổ biến:

Cách chia động từ Fall
Cách chia động từ Fall
IYouHe/She/ItWeThey
Hiện tại đơnfallfallfallsfallfall
Hiện tại tiếp diễnam fallingare fallingis fallingare fallingare falling
Quá khứ đơnfellfellfellfellfell
Quá khứ tiếp diễnwas fallingwere fallingwas fallingwere fallingwere falling
Hiện tại hoàn thànhhave fallenhave fallenhas fallenhave fallenhave fallen
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been fallinghave been fallinghas been fallinghave been fallinghave been falling
Quá khứ hoàn thànhhad fallenhad fallenhad fallenhad fallenhad fallen
Quá khứ hoàn thành Tiếp diễnhad been fallinghad been fallinghad been fallinghad been fallinghad been falling
Tương laiwill fallwill fallwill fallwill fallwill fall
Tương lai tiếp diễnwill be fallingwill be fallingwill be fallingwill be fallingwill be falling
Tương lai hoàn thànhwill have fallenwill have fallenwill have fallenwill have fallenwill have fallen
Tương lai hoàn thành tiếp diễnwill have been fallingwill have been fallingwill have been fallingwill have been fallingwill have been falling
Điều kiện ở hiện tạiwould fallwould fallwould fallwould fallwould fall
Conditional Perfectwould have fallenwould have fallenwould have fallenwould have fallenwould have fallen
Conditional Present Progressivewould be fallingwould be fallingwould be fallingwould be fallingwould be falling
Conditional Perfect Progressivewould have been fallingwould have been fallingwould have been fallingwould have been fallingwould have been falling
Hiện tại giả địnhfallfallfallfallfall
Quá khứ giả địnhfellfellfellfellfell
Quá khứ hoàn thành giả địnhhad fallenhad fallenhad fallenhad fallenhad fallen
Câu mệnh lệnhfallLet’s fallfall

Một số giới từ đi kèm với Fall

Một số giới từ đi kèm với Fall
Một số giới từ đi kèm với Fall

Fall over

  • Ý nghĩa: Đổ xuống, quỵ xuống
  • Ví dụ: If you make the cake too high, it’ll fall over.

Fall in love

  • Ý nghĩa: Phải lòng, đem lòng yêu, rơi vào lưới tình
  • Ví dụ: They have very little time to fall in love.

Fall to

  • Ý nghĩa: Nghĩa vụ, có trách nhiệm với công việc nào đó
  • Ví dụ: It fell to me to give her the bad news

Fall off

  • Ý nghĩa: Xuống dốc, ngã
  • Ví dụ: Tourism falls off when the summer is over

Fall through

  • Ý nghĩa: Sự thất bại, đổ bể
  • Ví dụ: The deal fell through because they couldn’t get enough money from the bank
Một số giới từ đi kèm với Fall
Một số giới từ đi kèm với Fall

Fall back

  • Ý nghĩa: Quay lại, rút lui
  • Ví dụ: He fell back on his usual excuse of having no time.

Fall behind

  • Ý nghĩa: Bị thụt lùi, bị tụt lại đằng sau
  • Ví dụ: My son is falling behind with her school work.

Fall under

  • Ý nghĩa: Bị thụt lùi, bị kiểm soát
  • Ví dụ: That case falls under the heading of errors of judgment.

Fall among

  • Ý nghĩa: Tình cờ ngã vào đám (người nào…)
  • Ví dụ: She fell among thieves when she was walking in the market.

Fall away

  • Ý nghĩa: Rời bỏ, biến đi
  • Ví dụ: The paint was falling away in patches.

Fall for

  • Ý nghĩa: Bịm bợp, bị chơi xỏ
  • Ví dụ: They fell for each other instantly

Một số mẹo học cụm động từ với Fall tại nhà

  • Viết các cụm từ lên giấy và dán chúng tại những khu vực dễ thấy trong nhà. Mỗi lần bạn nên viết từ  3-4 cụm động từ. Khi nào đã thuộc các cụm đó, bạn sẽ chuyển sang học các cụm khác.
  • Viết đi viết lại nhiều lần cũng là phương pháp ghi nhớ hiệu quả mà bạn có thể áp dụng.
  • Thường xuyên tự nghĩ, viết ra những cụm từ với Fall hay các bài tập liên quan. Thực hành mỗi ngày sẽ là cách ghi nhớ hiệu quả dành cho bạn.
  • Học các cụm từ qua bài hát. Cách này không chỉ giúp bạn ghi nhớ từ vựng mà còn rèn luyện kỹ năng nghe, phát âm giống như người bản xứ.

Bên trên là kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp được về quá khứ của fall trong tiếng Anh. Đây là chủ điểm quan trọng, thường xuyên xuất hiện trong bài thi.

Vì vậy, bạn hãy học thật kỹ để tránh mất điểm oan bạn nhé. Unia.vn chúc bạn học tốt tiếng Anh.

Bình luận