“Giải đáp” Loyal đi với giới từ gì trong tiếng Anh

Loyal trong tiếng Anh được sử dụng phổ biến với ý nghĩa chỉ sự trung thành, chung thuỷ. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ kiến thức về khái niệm, cách dùng và giải đáp thắc mắc loyal đi với giới từ gì? Cùng khám phá các bạn nhé!

Định nghĩa và đặc điểm cơ bản của Loyal

  • Định nghĩa: Trung thành, chung thủy, …
  • Phát âm: UK: /ˈlɔɪ.əl/ – US:  /ˈlɔɪ.əl/
  • Các từ đồng nghĩa: Faithful, true, devoted; Constant, steadfast, staunch, dependable, reliable, trusted, trustworthy, trusty, dutiful, dedicated, unchanging, unwavering, unswerving; Patriotic
  • Các từ trái nghĩa: Treacherous, traitorous, untrustworthy, perfidious, …
Loyal đi với giới từ gì trong tiếng Anh?
Loyal đi với giới từ gì trong tiếng Anh?

Ví dụ minh hoạ:

  • Our brand has built a loyal customer base. Thương hiệu của chúng tôi được xây dựng trên nền tảng khách trung thành. 
  • Anna has been a loyal worker in this company for almost 50 years. Anna đang là một nhân viên trung thành của công ty trong gần 50 năm. 

Cách dùng Loyal trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, Loyal vừa là một tính từ, vừa là một danh từ. Tuy nhiên Loyal được sử dụng chủ yếu với vai trò là một tính từ. 

Loyal là một tính từ
Loyal là một tính từ

Loyal là một tính từ

Nghĩa: Trung thành, chung thủy, trung nghĩa, trung kiên

Ví dụ minh hoạ:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Despite many changes in his life, he still remained loyal to his principles. Mặc gì đã có nhiều sự đổi thay trong cuộc đời nhưng anh ấy vẫn trung thành với những nguyên tắc của mình.
  • Our relationship will be preserved when we are loyal to each other. Mối quan hệ sẽ được duy trì khi chúng ta chân thành với nhau. 
  • Our loyal friendship lasts forever. Tình bạn chung thủy của chúng ta kéo dài mãi mãi. 

Loyal là một danh từ 

Nghĩa: Người trung nghĩa, người trung kiên

Ví dụ minh hoạ: The troops (who was) loyal to him died. Những người lính trung thành với anh ấy đã tử nạn.

Loyal đi với giới từ gì?

Loyal trong tiếng Anh thường đi kèm với giới từ To. Với ý nghĩa là trung thành/ chung thủy/ trung nghĩa với.

Loyal + to somebody/ something

Ví dụ minh hoạ: 

  • It is said that the army and police are the armed forces that are always loyal to the country, the party and people. Có thể nói rằng quân đội và cảnh sát là lực lượng vũ trang luôn trung thành với đất nước, với Đảng và nhân dân. 
  • He remained loyal to his wife to the bitter end. Anh ấy giữ thủy chung với vợ đến cuối đời. 

Bên cạnh đó, trong một số trường hợp hiếm gặp, Loyal còn đi với một số giới từ khác như: Loyal in, Loyal for, Loyal of. (Những trường hợp này không quá khổ biến nên có thể nhiều bạn vẫn chưa biết).

Loyal đi với giới từ gì?
Loyal đi với giới từ gì?

Ví dụ minh hoạ:

  • I’ve been as loyal of a Madden fan as any. Tôi cũng là một người hâm mộ trung thành của Madden như bất kỳ ai. 
  • Let’s give readers a diverse fictional world and they will be loyal for your lifetime and beyond. Mang đến cho người đọc một thế giới hư cấu đa dạng và họ sẽ trung thành với bạn suốt đời và hơn thế nữa.
  • Of course, Jack was fiercely loyal in taking care of me. Đương nhiên là Jack đã cực kỳ hết lòng trong việc chăm sóc tôi.  

Xem thêm các bài viết liên quan:

Phân biệt Faithful, Constant và Loyal

Đây đều là những từ tiếng Anh mang ý nghĩa sự trung thành, tận tụy, sự hết lòng. Tuy nhiên, chúng khác nhau về mức độ.

Faithful (adj) /ˈfeɪθfl/: Trung thành, chung thủy, đáng tin cậy.

Ví dụ minh hoạ: 

  • She was rewarded for her 40 years’ faithful service with the company. Cô đã được thưởng cho dịch vụ trung thành 40 năm của mình với công ty.
  • She was always faithful to her husband. Bà ta luôn chung thủy với chồng.

Constant (adj) /ˈkɒnstənt/: Cương quyết, kiên định.

Ví dụ minh hoạ: 

  • He feit constant affection for his brother. Anh ấy yêu mến hết lòng người em trai.
  • The fridge keeps food at a constant temperature. Tủ lạnh giữ thực phẩm ở nhiệt độ không đổi.

Loyal (adj) /ˈlɔɪəl/: Trung thành, trung kiên.

Ví dụ minh hoạ: 

  • He remains loyal to his principles. Anh ấy vẫn kiên định với những nguyên tắc của mình.
  • He was a very loyal and nationalistic person, as well as being Iraq’s best officer at that time. Ông là một người rất trung thành và có tinh thần dân tộc, đồng thời là sĩ quan tốt nhất của Iraq tại thời điểm đó.

Trên đây là lời giải đáp cho câu hỏi loyal là gì và loyal đi với giới từ gì nào. Bên cạnh đó, bài viết cung cấp đến bạn cách phân biệt faithful, constant và loyal.

Nếu bạn còn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy để lại comment bên dưới bài viết để Unia giải đáp nhé!

Bình luận