Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Công thức, dấu hiệu bài tập chi tiết

Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là bài học tiếp theo về các thì trong tiếng Anh mà chắc chắn các bạn cần tìm hiểu kỹ và ghi nhớ.

Trong bài viết này Unia.vn sẽ giới thiệu khái niệm, công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn để giúp các bạn củng cố kiến thức ngữ pháp vững chắc hơn nhé.

1. Khái niệm thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

Ví dụ:

  • How much is he eating?
  • I’m not coming until later.
  • Why is she calling her friends now?
  • They’re visiting their parents.
  • Why am I staying at home?
  • Is it getting dark?
  • Lucy and Steve are playing the piano.
  • Are you coming?
  • When are they having a barbeque?
  • They aren’t speaking to each other.
  • He’s taking a shower.
  • Are you feeling sleepy?
  • I am meeting my friends at four.
  • You’re getting fat.
  • They’re watching a film.

2. Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn

Trạng từ chỉ thời gian

  • At the moment: Lúc này
  • Now: Bây giờ
  • Right now: Ngay bây giờ
  • At present: Hiện tại
  • At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

Ví dụ:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
  • It is raining now. (Trời đang mưa.)

Trong câu có các động từ

  • Look! (Nhìn kìa!)
  • Listen! (Hãy nghe này!)
  • Keep silent! (Hãy im lặng!)
Keep silent! The baby is sleeping
Keep silent! The baby is sleeping

Ví dụ:

  • Look! The train is coming. (Nhìn kìa! Tàu đang đến.)
  • Look! Somebody is trying to steal that man’s wallet. (Hãy nhìn xem! Người kia đang cố ăn cắp ví tiền của người đàn ông đó.)
  • Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.)
  • Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy giữ yên lặng! Em bé đang ngủ.)

3. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, thường đi kèm các trạng ngữ chỉ thời gian như: Now, at the moment, at present.

Ví dụ: They are watching TV now.

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.

Ví dụ: I’m quite busy these days. I’m doing my assignment.

Diễn đạt một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn.

Ví dụ: I am flying to London tomorrow.

Mô tả sự thay đổi, phát triển hơn.

Ví dụ: The price of petrol is rising dramatically.

Hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây sự bực mình hay khó chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ: Always, continually, constantly, forever.

Ví dụ: He is always coming late.

4. Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Câu khẳng địnhS + am/ is/ are + V-ing + O?
Câu phủ địnhS + am/ is/ are + not + V-ing​ + O?
Câu nghi vấnAm/ Is/ Are + S + V-ing + O?​
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Công thức thì hiện tại tiếp diễn

5. Cách chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn

Thông thường ta chỉ cần cộng thêm -ing vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

Cách chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn
Cách chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn

Với động từ tận cùng là một chữ e

Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:

  • Write – Writing
  • Type – Typing
  • Come – Coming

Tận cùng là hai chữ e ta không bỏ e mà vẫn thêm -ing bình thường.

Với động từ có một âm tiết, tận cùng là một phụ âm, trước là một nguyên âm

Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm -ing.

Ví dụ:

  • Stop – Stopping           
  • Get – Getting          
  • Put – Putting

Chú ý các trường hợp ngoại lệ:

  • Begin – Beginning
  • Travel – Travelling
  • Prefer – Preferred
  • Permit – Permitting

Với động từ tận cùng là ie ta đổi ie thành y rồi thêm -ing

Ví dụ:

  • Lie – Lying             
  • Die – Dying

Một số động từ không chia thì hiện tại tiếp diễn

Agree, assume, believe, disagree, know, hope, remember, think, understand, like, hate, love, mind, prefer, want, feel, hear, see, smell, taste, have, own, belong, appear, look, mean, sound,…

Xem thêm một số bài viết hữu ích sau:

6. Bài tập áp dụng thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập áp dụng thì hiện tại tiếp diễn
Bài tập áp dụng thì hiện tại tiếp diễn

Exercise 1: Viết dạng -ing của các động từ dưới đây

  1. Travel
  2. Wash
  3. Cook
  4. Write
  5. Sleep
  6. Take
  7. Watch
  8. Play
  9. Die
  10. Stop

Exercise 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. Be careful! The car (go) so fast.
  2. Your brother (sit) next to the beautiful girl over there at present?
  3. Now they (try) to pass the examination.
  4. It’s 12 o’clock, and my mum (cook) lunch in the kitchen.
  5. Look! The train (come).
  6. I (not stay) at home at the moment.
  7. Keep silent! The baby (sleep).
  8. Now he (lie) to his mother about his bad marks.
  9. At present they (travel) to New York.
  10. My parents (not work) in the office now.

Exercise 3: Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn

  1. I/ wash/ my hair. => …………………………………………………………………….
  2. They/ sit/ on the bench. => …………………………………………………………..
  3. It/ rain/ very hard. => ……………………………………………………………………
  4. She/ learn/ English. => …………………………………………………………………
  5. He/ listen/ to the radio. => ……………………………………………………………
  6. I/ read/ a newspaper. => ………………………………………………………………
  7. You/ watch/ T.V? => …………………………………………………………………….
  8. What/ Sam and Anne/ do? => ………………………………………………………
  9. It/ rain? => ………………………………………………………………………………..
  10. That clock/ work? => ………………………………………………………………..

Exercise 4: Khoanh tròn vào đáp án đúng

1. My grandfather ______ collecting stamps.

A. is loving          B. are loving           C. loves

2. She ______ her friends at a bar right now.

A. waiting           B. is waiting           C. waits

3. Stephen is a writer. He ______ a short story about a dragon.

A. is writing       B. writes                  C. are writing

4. I never ______ home late.

A. come            B. is coming            C. am coming

5. My boss ______ high heels to work.

A. doesn’t wear           B. aren’t wearing           C. don’t wear

6. She usually ______ much.

A. doesn’t talk           B. don’t talk           C. isn’t talking

7. This spaghetti ______ awful.

A. tastes           B. is tasting           C. taste

8. I ______ he is a good man.

A. thinks           B. think           C. am thinking

9. I ______ for Christine. Do you know where she is?

A. am looking           B. look           C. is looking

10. Kate ______ a cup of coffee every morning.

A. is drinking           B. drinks           C. drink

Exercise 5: Chia động từ cho các câu sau đây

  1. My tutor (see) ………………………… me for a tutorial every Monday at 5 p.m.
  2. My brother (not/study) ………………………… very hard at the moment. I (not/think) ………………………… he’ll pass his tests.
  3. Young people (take) ………………………… up traditional style hobbies such as knitting and walking in the countryside as of lately.
  4. In my country, we (drive) ………………………… on the left-hand side of the road.
  5. My parents (travel) ………………………… around the world this summer, and probably won’t be back for a couple of months.
  6. The number of wild butterflies (fall) ………………………… dramatically as a result of changes in farming methods.
  7. More people (play) ………………………… sports on a regular basis nowadays.
  8. I have never thought of studying abroad before. I (not/leave) ………………………… Vietnam anytime soon.
  9. Nowadays, people (use) ………………………… the gym or a climbing wall as their way of sporting recreation.
  10. The number of web users who shop online (increase) ………………………… due to the convenience of the Internet.

Đáp án

Exercise 1

  1. Travelling
  2. Washing
  3. Cooking
  4. Writing
  5. Sleeping
  6. Taking
  7. Watching
  8. Playing
  9. Dying
  10. Stopping

Exercise 2

  1. Is going
  2. Is sitting
  3. Are trying
  4. Is cooking
  5. Is coming
  6. Am not staying
  7. Is sleeping
  8. Is lying
  9. Are travelling
  10. Aren’t working

Exercise 3

  1. I’m washing my hair.
  2. They’re sitting on the bench.
  3. It’s raining very hard.
  4. She’s learning English.
  5. He’s listening to the radio.
  6. I’m reading a newspaper.
  7. Are you watching TV?
  8. What are Sam and Anne doing?
  9. Is it raining?
  10. Is that clock working?

Exercise 4

  1. C. Loves
  2. B. Is waiting
  3. A. Is writing
  4. A. Come
  5. A. Doesn’t wear
  6. A. Doesn’t talk
  7. A. Tastes
  8. B. Think
  9. A. Am looking
  10. B. Drinks

Exercise 5

  1. Is going
  2. Is crying
  3. Is … walking
  4. Are trying
  5. Are cooking
  6. Are talking
  7. Am not staying
  8. Is lying
  9. Are travelling
  10. Isn’t working

Ôn luyện kiến thức Thì hiện tại tiếp diễn nhé!

Trên đây là toàn bộ chi tiết bài học mà Unia.vn chia sẻ về thì hiện tại tiếp diễn bao gồm: dấu hiệu nhận biết, cách sử dụng và bài tập rèn luyện, nhằm giúp bạn hiểu thật rõ kiến thức về thì cơ bản này cũng như có thể áp dụng chính xác trong giao tiếp.

Chúc bạn thành công!

Bình luận