Arrive đi với giới từ gì? Phân biệt arrive với go và come

Arrive là một động từ được dùng nhiều trong tiếng Anh. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết arrive đi với giới từ gì. Bên cạnh đó, nhiều người học cũng thường bị nhầm lẫn giữa arrive với go và come. Vì vậy, bài viết hôm nay sẽ giúp bạn “giải quyết” hết tất cả những vấn đề đó. Cùng theo dõi nhé!

Arrive là gì?

Arrive /əˈraɪv/ (v): đến một địa điểm nào đó

Arrive là gì
Arrive là gì? Arrive đi với giới từ gì?

Arrive là một nội động từ chỉ hành động và thường đi với nhiều giới từ khác nhau. Khi đó, mỗi loại giới từ đi kèm sẽ tạo thành một cụm từ có nghĩa khác nhau. Ngoài ra, trong từ điển Oxford, arrive còn có nghĩa là “được mang đến cho ai đó” hoặc “điều gì sẽ xảy đến”.

Ví dụ:

  • I am scheduled to arrive at the airport at 6 PM. (Tôi được lên lịch sẽ đến sân bay lúc 6 giờ tối.)
  • The new shipment of products arrived yesterday. (Lô hàng sản phẩm mới đã đến vào ngày hôm qua.)
  • After a long and tiring journey, we finally arrived at our destination. (Sau một chuyến đi dài và mệt mỏi, chúng tôi cuối cùng đã đến được nơi đích của mình.)

Cách dùng Arrive

Arrive thường được sử dụng để diễn tả việc đến đích hoặc đến nơi nào đó. Dưới đây là một số cách sử dụng từ “arrive” trong câu tiếng Anh:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Diễn tả việc đến đích

  • The train arrived at the station on time. – Chuyến tàu đến đúng giờ tại ga.
  • They finally arrived at their hotel after a long journey. – Họ cuối cùng đã đến được khách sạn sau một chuyến đi dài.

Xem thêm:

Diễn tả việc đến một địa điểm cụ thể

  • I’ll arrive at your house around 7 PM. – Tôi sẽ đến nhà bạn khoảng 7 giờ tối.
  • The package should arrive at your doorstep tomorrow. – Gói hàng sẽ đến tận cửa nhà bạn vào ngày mai.

Diễn tả việc đến một thời điểm cụ thể

  • I arrived at the office this morning at 8:30 AM. – Sáng nay tôi đến văn phòng lúc 8:30 AM.
  • The concert is scheduled to start at 7 PM, but we plan to arrive early to get good seats. – Buổi hòa nhạc được lên lịch bắt đầu lúc 7 giờ tối, nhưng chúng tôi dự định đến sớm để có chỗ ngồi tốt.

Diễn tả việc đến một trạng thái hoặc tình huống mới

  • He finally arrived at the decision to quit his job and start his own business. – Anh ấy cuối cùng đã quyết định từ bỏ công việc và bắt đầu kinh doanh của riêng mình.
  • After years of hard work, she has arrived at a point in her career where she feels fulfilled. – Sau nhiều năm lao động chăm chỉ, cô ấy đã đạt được một điểm trong sự nghiệp của mình mà cảm thấy hài lòng.

Ngoài ra, “arrive” còn có thể được sử dụng để diễn tả việc đến một kết luận, tình huống hoặc mức độ nào đó. Tuy nhiên, trong các trường hợp này, từ “arrive” thường được sử dụng kết hợp với các giới từ để thể hiện ý nghĩa cụ thể hơn.

Arrive đi với giới từ gì?

Arrive đi với giới từ gì Phân biệt arrive với go và come
Arrive đi với giới từ gì? Phân biệt arrive với go và come

Arrive in

Arrive đi với giới từ in khi theo sau nó là danh từ chỉ các địa điểm lớn như thành phố, quốc gia,… Ví dụ:

  • They arrived in New York City yesterday. – Họ đã đến thành phố New York vào ngày hôm qua.
  • She will be arriving in Japan next week. – Cô ấy sẽ đến Nhật Bản vào tuần tới.

Xem thêm:

Arrive at

Arrive đi với giới từ at khi dùng để diễn tả một địa điểm nhỏ, cụ thể hoặc một mốc thời gian xác định. Ví dụ:

  • We arrived at the airport at 10 PM. – Chúng tôi đến sân bay lúc 10 giờ tối.
  • He arrived at the party just in time to see the birthday cake. – Anh ấy đến bữa tiệc đúng lúc để nhìn thấy chiếc bánh sinh nhật.

Arrive on

Arrive đi với giới từ on khi theo sau nó là tên 1 thứ trong tuần hoặc ngày trong tháng. Ví dụ:

  • The package is scheduled to arrive on Wednesday. – Gói được đặt lịch đến thứ tư.
  • He arrived on time for his appointment. – Anh ấy đến cuộc họp kịp lúc.

Xem thêm:

Phân biệt Arrive với Go và Come

“Arrive”, “go” và “come” đều là động từ dùng để nói đến việc di chuyển hoặc đến một địa điểm cụ thể, tuy nhiên chúng có sự khác nhau trong cách sử dụng như sau:

Phân biệt Arrive với Go và Come
Phân biệt Arrive với Go và Come
  • “Arrive” (đến nơi): Diễn tả hành động đến nơi, đến điểm đến. Ví dụ: “We arrived at the airport at 10 o’clock.” – Tôi đến sân bay vào lúc 10h.
  • “Go” (đi): Diễn tả hành động di chuyển từ nơi hiện tại đến một nơi khác. Ví dụ: “I’m going to the store.” – Tôi đang đến cửa hàng.
  • “Come” (đến): Diễn tả hành động di chuyển từ một nơi khác đến nơi hiện tại của người nói hoặc người nghe. Ví dụ: “She came to my house yesterday.” – Tôi về nhà vào tối hôm qua.

Lưu ý khi sử dụng arrive

Để có thể sử dụng động từ này một cách chính xác nhất, bạn cần lưu ý những điểm sau:

  • Không dùng giới từ cho arrive khi đi với “home”.
  • Arrive không đi với giới từ “to”.
  • Không dùng giới từ khi sau Arrive là các trạng từ chỉ thời gian như “yesterday, next week, last year, tomorrow”.

Bài tập arrive đi với giới từ gì?

Bài tập Famous đi với giới từ gì
Bài tập arrive đi với giới từ gì?

Bài tập 1: Chọn đám án đúng

1. I _____ in London last week.

  • a. arrived
  • b. went
  • c. came

2. She _____ to the gym every day.

  • a. arrived
  • b. went
  • c. came

3. They _____ to the party last night.

  • a. arrived
  • b. went
  • c. came

4. He _____ to see his family next month.

  • a. arrived
  • b. went
  • c. came

5. We should _____ out for dinner tonight.

  • a. arrive
  • b. go
  • c. come

6. She’s _____ to the meeting tomorrow.

  • a. arriving
  • b. going
  • c. coming

7. They _____ from Australia to visit us.

  • a. arrived
  • b. went
  • c. came

8. We _____ at the hotel by 8 pm.

  • a. arrived
  • b. went
  • c. came

9. He _____ to my house yesterday to borrow a book.

  • a. arrived
  • b. went
  • c. came

10. I’m sorry, I can’t _____ to your party tonight.

  • a. arrive
  • b. go
  • c. come

Xem thêm:

Bài tập 2

1. James arrived _ Montreal __ 7:00pm.

  • A. at, at
  • B. in, at
  • C. on, in

2. We arrived home __.

  • A. at yesterday
  • B. on yesterday
  • C. yesterday

3. My boss arrived early __ JFK Airport.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

4. What time are you going to arrive __ Paris?

  • A. at
  • B. on
  • C. in

5. Susan arrived _ the Hilton __ 9:00pm.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

6. What time did Mayuko arrive _ Japan?

  • A. at
  • B. on
  • C. in

7. We arrived _ Chicago _ 2020.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

8. I’ll be arriving __ Friday and leaving the following Thursday.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

9. Our flight will arrive_New York_2p.m

  • A. at
  • B. on
  • C. in

10. Their family arrived_Germany yesterday morning.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

11. One of their first trains arrvied july.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

12. Their last trains arrived the late 1970.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

13. The migrating birds have gone through a long journey and will arrive_spring.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

14. My older sister arrived_Sunday.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

15. My young brother will arrive_November 25.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

16. Luckily, they arrived_school in time.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

17. Daisy arrives_the airpot early to prepare for her next flight. 

  • A. at
  • B. on
  • C. in

18. The guest will arrive_3 p.m so we should be ready at 2.30.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

19. They arrived_cinema.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

20. Lucy will arrive_Nha Trang to meet a special guest. 

  • A. at
  • B. on
  • C. in

21. She meets them at an inn before they arrive _the house.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

22. The scene in which Robyn arrives _ the factory for the first time.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

23. A delegation of senior French ministers will arrive _London today.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

24. Quite independently, we all arrived _the same conclusion.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

25. The court will arrive_ a final decision next week.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

26. I’m arrive_5 o’clock.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

27. The court will arrive _ a final decision next week.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

28. When she arrived _the pub, it was already closed.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

29. I am arriving_ Monday.

  • A. at
  • B. on
  • C. in

30. I am arriving_September 15.  

  • A. at
  • B. on
  • C. in

Đáp án bài tập 1

  1. A
  2. B
  3. B
  4. B
  5. B
  6. C
  7. C
  8. A
  9. C
  10. C

Đáp án bài tập 2

  1. In, At 
  2. Yesterday
  3. At 
  4. In
  5. At, At
  6. In
  7. In, In
  8. On
  9. In
  10. In
  11. On
  12. At
  13. In
  14. On
  15. On
  16. At
  17. At
  18. At
  19. At
  20. In
  21. At
  22. At
  23. In
  24. In
  25. At
  26. On
  27. At
  28. At
  29. At 
  30. On

Như vậy, qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về cách sử dụng cũng như biết được arrive đi với giới từ gì. Hy vọng những kiến thức mà Unia.vn cung cấp, bạn có thể sử dụng thành thạo hơn cấu trúc này trong công việc và học tập nhé!

Bình luận