Concerned đi với giới từ gì? Tất tần tật về concerned

Concerned luôn được theo sau bởi một tân ngữ hoặc giới từ. Vậy concerned đi với giới từ gì? Cách sử dụng concerned ra sao? Cùng Unia.vn theo dõi ngay bài viết dưới đây để được giải đáp thắc mắc nhé!

Concerned trong tiếng Anh là gì?

Concerned /kənˈsɜrnd/: lo lắng, quan ngại 

Concerned là một tính từ, dùng để diễn tả cảm giác lo lắng về ai hay một điều nào đó.

Concerned là gì
Concerned là gì

Ví dụ:

  • I’m really concerned about the increasing pollution in our city. (Tôi thực sự lo lắng về việc ô nhiễm ngày càng tăng trong thành phố của chúng ta.)
  • She was concerned about her friend’s well-being after the accident. (Cô ấy quan tâm đến sức khỏe của bạn sau vụ tai nạn.)
  • The parents are concerned about their children’s safety while playing outside. (Các bậc phụ huynh quan tâm đến an toàn của con cái khi chơi ngoài trời.)

Concerned đi với giới từ gì

Concerned about/ for/ over something

Concerned about/ for/ over something dùng để nói đến việc quan tâm, lo lắng về một điều gì đó. Sau giới từ about/ for thường sẽ là một danh từ, cụm danh từ.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cấu trúc: S + tobe concerned for/about/over + someone/ something

Ví dụ:

  • “She’s concerned about her brother’s health.” (Cô ấy lo lắng về sức khỏe của anh trai.)
  • “He is deeply concerned for his friend who is going through a difficult time.” (Anh ấy rất quan tâm đến người bạn đang trải qua thời kỳ khó khăn.)
  • “They are concerned over the lack of funding for education.” (Họ lo lắng về sự thiếu hụt nguồn kinh phí cho giáo dục.)

Concerned with

Concerned with dùng để diễn tả ý nghĩa đề cập đến, liên quan đến, quan tâm đến điều gì. Sau giới từ with thường sẽ là một danh từ, cụm danh từ, hoặc mệnh đề.

Cấu trúc: S + tobe concerned + with + something/ someone

Ví dụ:

  • “The book is concerned with exploring the psychological aspects of human behavior.” (Cuốn sách tập trung vào việc khám phá các khía cạnh tâm lý của hành vi con người.)
  • “The committee is concerned with evaluating the company’s financial performance.” (Ủy ban đang quan tâm đến việc đánh giá hiệu suất tài chính của công ty.)
  • “She is concerned with improving the quality of education in underprivileged communities.” (Cô ấy quan tâm đến việc cải thiện chất lượng giáo dục trong cộng đồng thiệt thòi.)

Concerned in

Concerned in dùng để diễn đạt việc người nói có dính líu, liên quan và có phần trách nhiệm với việc gì đó.

Cấu trúc: S + tobe concerned + in + something/ someone

Ví dụ

  • “He is concerned in managing the project and ensuring its successful completion.” (Anh ấy liên quan đến việc quản lý dự án và đảm bảo hoàn thành thành công.)
  • “She is concerned in organizing the charity event for the local community.” (Cô ấy tham gia tổ chức sự kiện từ thiện cho cộng đồng địa phương.)
  • “The committee members are concerned in overseeing the implementation of new policies.” (Các thành viên ủy ban liên quan đến việc giám sát việc thực hiện các chính sách mới.)

Concerned by

Concerned by something dùng để nói đến việc bị làm phiền lòng, bị khiến cho lo lắng bởi…. 

Concerned đivới giới từ gì?
Concerned đivới giới từ gì?

Ví dụ

  • She is concerned by the recent increase in crime rates in her neighborhood. (Cô ấy bị lo lắng bởi sự tăng đột ngột của tỷ lệ tội phạm trong khu vực của mình.)
  • The team is concerned by the lack of progress in the project. (Đội ngũ bị lo lắng bởi sự thiếu tiến bộ trong dự án.)
  • Parents are often concerned by their children’s online activities. (Các bậc phụ huynh thường bị lo lắng bởi các hoạt động trực tuyến của con cái họ.)

Concern to

Concern to dùng dể diễn tả sự lo lắng/ bận tâm để làm điều gì đó

Cấu trúc: Concern + to V

Ví dụ:

  • Her concern to help others is truly inspiring. (Sự quan tâm của cô ấy để giúp đỡ người khác thực sự đầy cảm hứng.)
  • Their concern to preserve the environment drives their actions. (Sự quan tâm của họ để bảo tồn môi trường thúc đẩy hành động của họ.)
  • The company’s concern to maintain high standards is evident in their products. (Sự quan tâm của công ty để duy trì tiêu chuẩn cao rõ ràng trong sản phẩm của họ.)

Xem thêm:

Cụm từ đi kèm với Concerned

Ngoài những giới từ ở trên, dưới đây là những cụm từ liên quan, thường xuyên đi kèm với Concerned:

As far as someone tobe concerned: theo như những gì ai đó nghĩ/cảm thấy… dùng để đưa ra ý kiến của bản thân về điều gì đó.

  • As far as I’m concerned, this new policy is a step in the right direction. (Theo như tôi nghĩ, chính sách mới này là một bước tiến đúng hướng.)
  • As far as he’s concerned, the project can wait until next month. (Theo như anh ấy nghĩ, dự án có thể chờ đến tháng sau.)
  • As far as she’s concerned, traveling is the best way to broaden one’s horizons. (Theo như cô ấy nghĩ, du lịch là cách tốt nhất để mở rộng tầm nhìn.)

As far as something is concerned: chúng ta đang thảo luận hoặc suy nghĩ về một vấn đề cụ thể.

  • As far as technology is concerned, we need to consider its impact on our daily lives. (Về phần công nghệ, chúng ta cần xem xét tác động của nó đối với cuộc sống hàng ngày.)
  • As far as the economy is concerned, inflation remains a major concern. (Về mặt kinh tế, lạm phát vẫn là một vấn đề chính.)
  • As far as customer feedback is concerned, we have received positive responses to the new product. (Liên quan đến ý kiến phản hồi từ khách hàng, chúng tôi đã nhận được phản hồi tích cực về sản phẩm mới.)

Xem thêm:

Sử dụng Concern trong giao tiếp

Trong giao tiếp, concern cũng được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau:

Concerned trong giao tiếp
Concerned trong giao tiếp
  • I’m very concerned: Tôi rất quan tâm.
  • It’s not my concern: Đó không phải mối quan tâm của tôi.
  • What’s your concern?: Mối quan tâm của bạn là gì?
  • Why’re you concerned?: Tại sao bạn lại quan tâm?
  • I understand your concern: Tôi hiểu mối lo lắng của bạn.
  • That’s one of my concerns: Đó là một trong những điều tôi quan tâm.
  • That’s my concern, not yours!: Đó là chuyện của tôi chứ không phải của bạn!
  • I had no concern about that: Tôi chẳng quan tâm về điều đó.
  • The most urgent concern is to secure their survival: Mối quan tâm cấp thiết là đảm bảo sự sống sót của họ.

Phân biệt Concern với Worry, Anxious, Apprehensive, Nervous trong tiếng Anh

Mặc dù cùng nói về sự lo lắng nhưng Concern với Worry, Anxious, Apprehensive, Nervous có cách sử dụng khác nhau.

Concern WorryAnxiousApprehensiveNervous 
NghĩaLo lắng cho một đối tượng khác (Sự vật, hiện tượng) hoặc các vấn đề xã hội, thế giới.Lo lắng nói chung.Lo lắng ở mức độ cao hơn, sử dụng trong ngữ cảnh trang trọng hơn (formal) worry.Không lo xa, cẩn trọng.Lo lắng, hồi hộp khi sắp sử làm một việc gì đó mới mẻ, quan trọng.
Cách dùngTheo sau là một mệnh đề hoặc tân ngữ.Theo sau có thể là một tân ngữ hoặc không hoặc có thể là một mệnh đề.Theo sau thường là tân ngữ.Theo sau là một mệnh đề hoặc tân ngữ.Theo sau là tân ngữ hoặc mệnh đề.
Giới từ đi kèmAbout hoặc forAboutFor hoặc AboutAbout hoặc ofAbout hoặc of

Ví dụ:

  • I have some concerns about the company’s financial stability.
  • I worry about my children’s safety when they’re out at night.
  • She’s anxious about her upcoming job interview.
  • He felt apprehensive about traveling alone to a new country.
  • I always get nervous before speaking in public.

Xem thêm:

Bài tập concern đi với giới từ gì

Bài tập 1: Điền vào chỗ trống

  1. Parents are always concerned … their children.
  2. The broker has no concern … this business deal.
  3. People nowaday are concerned … the environment.
  4. Your concern … study should be focused.
  5. His major is concerned … erecting building structure.
  6. Students are concerned … the start of the school year.
  7. We should have a serious concern … hygiene and food safety.
  8. His documentary is concerned … the wild animal in the National park.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. She expressed her concern __ the safety of her children.

  • a) for
  • b) about
  • c) on
  • d) with

2. The committee is discussing the environmental concerns __ the local community.

  • a) about
  • b) over
  • c) on
  • d) with

3. His concern __ climate change led him to become an environmental activist.

  • a) about
  • b) with
  • c) over
  • d) to

4. The company’s main concern __ this project is cost management.

  • a) with
  • b) about
  • c) on
  • d) in

5. The teacher showed great concern __ her students’ progress in the subject.

  • a) on
  • b) for
  • c) with
  • d) about

6. We need to address the concerns __ air quality in urban areas.

  • a) with
  • b) on
  • c) about
  • d) at

7. His concern __ the lack of access to education was evident in his advocacy work.

  • a) for
  • b) over
  • c) on
  • d) about

8. The parents voiced their concerns __ the school’s safety measures.

  • a) with
  • b) about
  • c) for
  • d) at

9. She has a deep concern __ the impact of plastic waste on marine life.

  • a) about
  • b) with
  • c) in
  • d) over

10. The new policy aims to address the growing concerns __ public health.

  • a) on
  • b) for
  • c) about
  • d) with

Đáp án bài tập 1

  1. About
  2. In
  3. About
  4. For
  5. With
  6. At
  7. For
  8. With

Đáp án bài tập 2

  1. b) about
  2. a) about
  3. a) about
  4. b) about
  5. b) for
  6. c) about
  7. a) for
  8. b) about
  9. a) about
  10. c) about

Như vậy, bài viết trên đây đã giải thích cho bạn concerned đi với giới từ gì, cách Phân biệt concern với worry, anxious, apprehensive, nervous. Hy vọng những thông tin Unia cung cấp có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về tính từ concerned.

Bình luận