Grateful đi với giới từ gì? Cấu trúc gratitude trong tiếng Anh

Thông thường, khi nhắc đến lời cảm ơn, người ta thường nghĩ ngay đến thanks và thank you. Tuy nhiên, cũng còn một từ khác mang nghĩa cảm ơn là grateful. Vậy, cách sử dụng grateful như thế nào? Grateful đi với giới từ gì? Có những từ nào cùng nghĩa với grateful nữa? Cùng UNI Academy theo dõi ngay bài viết để tìm hiểu nhé!

Grateful là gì?

  • Grateful (adj) /ˈɡreɪtfl/: Biết ơn
  • Gratitude (n): sự biết ơn
  • Be grateful (v): cảm thấy biết ơn
  • Gratefully (adv): một cách biết ơn

Grateful được sử dụng để cảm kích, biết ơn đối với ai đó hoặc một hành động tử tế của ai đó.

Ví dụ:

  • I am grateful for your help with my project. (Tôi biết ơn về sự giúp đỡ của bạn cho dự án của tôi.)
  • She felt grateful to have such supportive friends in her life. (Cô ấy cảm thấy biết ơn vì có những người bạn ủng hộ tốt đẹp như vậy trong cuộc đời mình.)
  • We are so grateful for the generous donations to our charity. (Chúng tôi rất biết ơn về những đóng góp hào phóng cho tổ chức từ thiện của chúng tôi.)

Grateful đi với giới từ gì?

Grateful đi với giới từ gì Cấu trúc gratitude trong tiếng Anh
Grateful đi với giới từ gì Cấu trúc gratitude trong tiếng Anh

Grateful to

Cấu trúc: 

  • Be grateful to somebody (for something) – Cảm kích, biết ơn ai đó về một điều gì đó.
  • Be grateful to do something – Cảm thấy biết ơn vì điều gì.

Ví dụ: 

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • The organization was grateful to its volunteers for their hard work and dedication. (Tổ chức biết ơn tình nguyện viên đã làm việc chăm chỉ và tận tâm của mình.)
  • They are grateful to be alive after surviving a dangerous accident. (Họ biết ơn vì sống sót sau một tai nạn nguy hiểm.)

Xem thêm:

Grateful for

Cấu trúc: Be grateful for something – Biết ơn về điều gì

Ý nghĩa: Ai đó biết ơn hay cảm kích về một điều hay hành động gì của ai

Ví dụ:

  • I am grateful for the opportunities that studying abroad has given me. (Tôi biết ơn những cơ hội mà việc học tập ở nước ngoài đã đem lại cho tôi.)
  • She is grateful for the support of her community during a difficult time. (Cô ấy biết ơn sự hỗ trợ của cộng đồng trong thời điểm khó khăn.)
  • We are grateful for the beautiful weather that allowed us to have a great picnic. (Chúng tôi biết ơn thời tiết đẹp đã cho phép chúng tôi có một buổi dã ngoại tuyệt vời.)

Cấu trúc grateful that

Cấu trúc: Be grateful + that + clause:

Ví dụ:

  • I am grateful that I have a job during these difficult economic times. (Tôi biết ơn vì có một công việc trong thời điểm kinh tế khó khăn này)
  • She was grateful that her friends were there to support her when she needed it the most. (Cô ấy biết ơn bạn bè đã đứng bên cạnh và hỗ trợ cô ấy khi cô ấy cần nhất)
  • He is grateful that he had the opportunity to travel and see the world. (Anh ấy biết ơn vì có cơ hội du lịch và khám phá thế giới)

Cấu trúc gratitude

Cấu trúc: S + show/express (one’s) gratitude + (to sb) + (by doing st)

Ví dụ:

  • My friend showed her gratitude to her parents by cooking them a delicious dinner. (Người bạn của tôi đã thể hiện lòng biết ơn của mình đối với bố mẹ bằng cách nấu một bữa tối ngon lành cho họ.)
  • The company expressed its gratitude to its employees by giving them a generous bonus at the end of the year. (Công ty đã bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với nhân viên bằng cách trả cho họ một khoản thưởng hậu hĩnh vào cuối năm.)
  • I wanted to show my gratitude to my teacher by giving her a gift for all her hard work throughout the year. (Tôi muốn thể hiện lòng biết ơn của mình đối với giáo viên bằng cách tặng cô ấy một món quà cho tất cả những công sức của cô ấy trong suốt cả năm.)

Xem thêm:

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với grateful

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Acquainted
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với grateful

Từ đồng nghĩa với grateful

  • Thankful: biết ơn, cảm kích. Ví dụ: I am thankful for your help.
  • Appreciative: đánh giá cao, biết ơn. Ví dụ: I am appreciative of your hard work.
  • Obliged: biết ơn, đảm bảo. Ví dụ: I am obliged to you for your support.

Từ trái nghĩa với grateful

  • Ungrateful: bất biết ơn, vô ơn. Ví dụ: It’s ungrateful of you not to thank her for the gift.
  • Inappreciative: không đánh giá cao, thiếu biết ơn. Ví dụ: He was inappreciative of the time and effort I spent on the project.
  • Unthankful: không biết ơn. Ví dụ: It’s unthankful of you to criticize her after all she has done for you.

Xem thêm:

Phân biệt grateful và thankful

Cả hai từ grateful và thankful đều có nghĩa là cảm kích, biết ơn. Tuy nhiên, trong cách sử dụng, hai từ này có một số điểm khác nhau như:

  • Grateful có ý nghĩa sâu sắc hơn, nó thể hiện sự cảm kích và lòng biết ơn lớn đến mức bạn muốn trả ơn cho người đã giúp đỡ bạn.
  • Thankful chỉ thể hiện sự biết ơn và cảm kích một cách chân thành.

Ví dụ:

  • I am grateful to my parents for always supporting me. (Tôi cảm kích cha mẹ đã luôn hỗ trợ tôi.)
  • I am thankful for your help with my homework. (Tôi cảm kích vì sự giúp đỡ của bạn với bài tập về nhà của tôi.)

Bài tập grateful đi với giới từ gì?

Bài tập áp dụng thì Quá khứ hoàn thành (past perfect tense)
Bài tập grateful đi với giới từ gì?

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng

1. I am grateful _____ your help.

  • A. for
  • B. of
  • C. with
  • D. to

2. He is grateful _____ his parents’ support.

  • A. for
  • B. of
  • C. with
  • D. to

3. We are grateful _____ the opportunity to work on this project.

  • A. for
  • B. of
  • C. with
  • D. to

4. She was grateful _____ the kind words of encouragement.

  • A. for
  • B. of
  • C. with
  • D. to

5. They were grateful _____ the generous donation.

  • A. for
  • B. of
  • C. with
  • D. to

Bài tập 2: Sử dụng grateful và thankful để dịch nghĩa các câu sau

  1. Tôi rất biết ơn những gì bạn đã làm cho tôi.
  2. Chúng tôi cảm thấy rất biết ơn vì sự giúp đỡ của bạn.
  3. Tôi cảm thấy rất biết ơn vì đã được nhận những lời khuyên của bạn.
  4. Cô ấy rất biết ơn vì sự hỗ trợ của gia đình và bạn bè trong thời gian khó khăn.
  5. Tôi cảm thấy rất biết ơn vì được nhận món quà đặc biệt này từ bạn.
  6. Tôi rất biết ơn những người bạn đã giúp đỡ tôi trong thời gian khó khăn.
  7. Tôi rất cảm kích vì những gì bạn đã làm cho tôi.
  8. Tôi rất biết ơn sự hỗ trợ của gia đình trong quá trình tôi điều trị bệnh.
  9. Tôi rất cảm kích vì sự quan tâm của bạn đến cuộc sống của tôi.
  10. Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của cộng đồng trong việc phát triển dự án xã hội.

Bài tập 3: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống

  1. I am ________ to my boss for the promotion.
  2. We are ________ for the opportunity to travel to Japan.
  3. She was ________ to her friend for helping her move to a new apartment. 
  4. I am ________ for the support of my family during difficult times.
  5. The students were ________ for the opportunity to attend the guest lecture.

Xem thêm:

Đáp án

Đáp án bài tập 1

  1. A
  2. D
  3. A
  4. D
  5. A

Đáp án bài tập 2

  1. I am very grateful for what you have done for me.
  2. We feel very grateful for your help.
  3. I am very thankful for receiving your advice.
  4. She is very grateful for the support from family and friends during difficult times.
  5. I am very thankful for receiving this special gift from you.
  6. I am very grateful to the friends who helped me during difficult times.
  7. I am very thankful for what you have done for me.
  8. I am very grateful for the support of my family during my illness treatment.
  9. I am very thankful for your concern about my life.
  10. I am very grateful for the support of the community in developing the social project.

Đáp án bài tập 3

  1. Thankful
  2. Grateful
  3. Thankful
  4. Grateful
  5. Thankful

Như vậy, bài viết đã tổng hợp các kiến thức về cách sử dụng grateful, tìm hiểu grateful đi với giới từ gì, các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với grateful. Hy vọng sau bài viết mà Unia.vn, bạn có thể sử dụng những từ mới để nói cảm ơn nhé!

Bình luận