Quá khứ của Feel – Cách phân biệt feel like và feel as trong tiếng Anh

Động từ bất quy tắc là một trong những chủ điểm quan trọng mà các bạn cần nắm lòng bởi có rất nhiều bài tập liên quan đến nội dung này xuất hiện trong bài thi. Và Feel là một trong những động từ thường gặp nhất.

Vậy bạn đã biết quá khứ của Feel là gì chưa? Làm thế nào để chia động từ với động từ Feel? Hãy cùng Unia.vn tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Feel – Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần này, Unia.vn sẽ chia sẻ nghĩa và cụm từ với Feel. Ngoài ra, các bạn cần nhận biết thêm cách phát âm Feel tương ứng với từng dạng nguyên thể, quá khứ, hoàn thành, tiếp diễn.

Quá khứ của động từ Feel
Quá khứ của động từ Feel

Quá khứ Feel là gì?

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
FeelFeltFeltCảm thấy

Ví dụ:

  • My suitcase began to feel really heavy after a while.
  • She felt his hot breath on her neck.

Một số động từ cùng quy tắc với Feel trong tiếng Anh

Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từ
BleedBledBled
BreedBredBred
FeedFedFed
MeetMetMet
SpeedSped/ SpeededSped/ Speeded

Các chia thì với động từ Feel

IYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơnfeelfeelfeelsfeelfeelfeel
Hiện tại tiếp diễnam feelingare feelingis feelingare feelingare feelingare feeling
Quá khứ đơnfeltfeltfeltfeltfeltfelt
Quá khứ tiếp diễnwas feelingwere feelingwas feelingwere feelingwere feelingwere feeling
Hiện tại hoàn thànhhave felthave felthas felthave felthave felthave felt
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been feelinghave been feelinghas been feelinghave been feelinghave been feelinghave been feeling
Quá khứ hoàn thànhhad felthad felthad felthad felthad felthad felt
QK hoàn thành tiếp diễnhad been feelinghad been feelinghad been feelinghad been feelinghad been feelinghad been feeling
Tương lai đơnwill feelwill feelwill feelwill feelwill feelwill feel
TL tiếp diễnwill be feelingwill be feelingwill be feelingwill be feelingwill be feelingwill be feeling
Tương lai hoàn thànhwill have feltwill have feltwill have feltwill have feltwill have feltwill have felt
TL HT tiếp diễnwill have been feelingwill have been feelingwill have been feelingwill have been feelingwill have been feelingwill have been feeling
Điều kiện cách hiện tạiwould feelwould feelwould feelwould feelwould feelwould feel
Conditional Perfectwould have feltwould have feltwould have feltwould have feltwould have feltwould have felt
Conditional Present Progressivewould be feelingwould be feelingwould be feelingwould be feelingwould be feelingwould be feeling
Conditional Perfect Progressivewould have been feelingwould have been feelingwould have been feelingwould have been feelingwould have been feelingwould have been feeling
Present Subjunctivefeelfeelfeelfeelfeelfeel
Past Subjunctivefeltfeltfeltfeltfeltfelt
Past Perfect Subjunctivehad felthad felthad felthad felthad felthad felt
ImperativefeelLet’s feelfeel

Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Feel trong tiếng Anh

Một số lưu ý bên dưới khi dùng cấu trúc feel trong tiếng Anh:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Trong từng ngữ cảnh khác nhau thì cấu trúc và quá khứ của feel có thể có các nghĩa khác nhau. Vì vậy, các bạn nên chú ý hiểu câu trong đúng ngữ cảnh.
  • Feel đi kèm với chủ ngữ chỉ vật có ý nghĩa là “mang lại cảm giác”.
  • Feel được chia theo thì và ngôi của chủ ngữ.

So sánh feel like và feel as if/though

Feel like (doing) something mang ý nghĩa là “có mong muốn/ ước muốn cái gì/làm gì đó”.

So sánh feel like và feel as ifthough
So sánh feel like và feel as ifthough

Ví dụ:

  • I feel like (having) a drink. Tôi muốn đi nhậu.
  • I feel like going for a walk. Tôi muốn đi dạo.
  • I felt like crying. Tôi thấy như muốn khóc vậy.
Feel like/as if/as though + clause (mệnh đề): Cảm thấy như là

Ví dụ: He feel like he was in a dream. Anh ấy thấy mình như đang trong mơ vậy.

Để thấy được sự khác biệt, chúng ta hãy cùng so sánh 2 ví dụ sau đây:

  • I feel like swimming. Tôi muốn đi bơi.
  • I feel like/ as if I was swimming. Tôi có cảm giác như mình đang bơi vậy.

Bài tập cấu trúc Feel trong tiếng Anh

Cấu trúc Feel trong tiếng Anh khá đa dạng và có một số dạng bài tập. Unia.vn sẽ tổng hợp cho bạn 2 bài tập về cấu trúc và quá khứ của Feel để các bạn củng cố lại kiến thức.

Bài tập cấu trúc Feel trong tiếng Anh
Bài tập cấu trúc Feel trong tiếng Anh

Bài tập 1: Sắp xếp thành câu đúng

  1. like/ happy./ feel/ he’s/ I
  2. headache./ John/ a/ feels
  3. shirt/ tight./ the/ feels/ quite/ Mary/ is
  4. Hoa/ watching/ her./ feels/ is/ someone
  5. We/ anime./ like/ feel/ watching

Bài tập 2: Chia động từ feel sao cho đúng

  1. We…happy.
  2. John… terrible he didn’t sleep last night.
  3. He… that he was being watched by her.
  4. Mary…sorry that she can’t go to her brother’s wedding.
  5. I like playing volleyball with my friends.

Đáp án

Bài tập 1

  1. I feel like he’s happy.
  2. John feels a headache.
  3. Mary feels the shirt is quite tight.
  4. Hoa feels someone is watching her.
  5. We feel like watching anime.

Bài tập 2

  1. Feel
  2. Feels
  3. Felt
  4. Feels
  5. Feel

Như vậy chúng ta vừa tìm hiểu về quá khứ của feel trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, Unia.vn còn chia sẻ đến bạn cách phân biệt feel like và feel as if/though.

Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Anh. Chúc bạn học tốt các chủ điểm ngữ pháp.

Bình luận