Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 9

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 9 là một trong những chủ đề phổ biến trong giao tiếp, trong các bài thi IELTS và trong các buổi phỏng vấn. Dưới đây là một số cách hướng dẫn giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh giúp bạn tạo ấn tượng tốt với người đối diện. Cùng tham khảo nhé!

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 9

Từ vựng giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Từ vựng giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Chào hỏi theo cách xã giao

  • Hello/Hi: Xin chào
  • Good morning: Chào buổi sáng
  • Good afternoon: Chào một buổi chiều
  • Good evening: Chào buổi tối
  • Meet: Gặp
  • Pleasure: Hân hạnh
  • Introduce: Giới thiệu
  • Myself: Bản thân​
  • Name: Tên
  • Full name: Họ tên đầy đủ
  • First name: Tên
  • Last name: Họ
  • Call: Gọi
  • Age: Tuổi
  • Years old: Tuổi

Từ vựng giới thiệu về tính cách

Từ vựng nói về tính cách tích cực

  • Brave: Can đảm
  • Careful: Cẩn thận
  • Cheerful: Vui vẻ
  • Easy-going: Dễ tính
  • Exciting: Thú vị
  • Friendly: Thân thiện
  • Funny: Vui vẻ
  • Generous: Hào phóng
  • Hard-working: Chăm chỉ
  • Kind: Tốt bụng
  • Outgoing: Cởi mở
  • Polite: Lịch sự
  • Quiet: Ít nói
  • Smart = intelligent: Thông minh
  • Sociable: Hòa đồng
  • Soft: Dịu dàng
  • Talented: Tài năng, có tài.
  • Ambitious: Có nhiều tham vọng
  • Cautious: Thận trọng
  • Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
  • Confident: Tự tin
  • Serious: Nghiêm túc
  • Creative: Sáng tạo
  • Dependable: Đáng tin cậy
  • Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
  • Extroverted: Hướng ngoại
  • Introverted: Hướng nội
  • Imaginative: Giàu trí tưởng tượng
  • Observant: Tinh ý
  • Optimistic: Lạc quan
  • Rational: Có chừng mực, có lý trí
  • Sincere: Thành thật
  • Understanding: Hiểu biết, tinh ý, thấu hiểu
  • Wise: Thông thái uyên bác
  • Clever: Khéo léo
  • Tactful: Lịch thiệp
  • Faithful: Chung thủy
  • Gentle: Nhẹ nhàng
  • Humorous: Hài hước
  • Honest: Trung thực
  • Loyal: Trung thành
  • Patient: Kiên nhẫn
  • Open-minded: Khoáng đạt, cởi mở
  • Talkative: Nói nhiều

Từ vựng nói về tính cách tiêu cực

  • Bad-tempered: Nóng tính
  • Boring: Buồn chán, nhàm chán
  • Careless: Bất cẩn, cẩu thả
  • Crazy: Điên khùng
  • Impolite: Bất lịch sự
  • Lazy: Lười biếng
  • Mean: Keo kiệt
  • Shy: Nhút nhát
  • Stupid: Ngu ngốc
  • Aggressive: Hung hăng, hiếu thắng
  • Pessimistic: Bi quan
  • Reckless: Liều lĩnh
  • Strict: Nghiêm khắc
  • Stubborn: Bướng bỉnh
  • Selfish: Ích kỷ
  • Cold: Lạnh lùng
  • Mad: Điên, khùng
  • Unkind: Xấu bụng, không tốt
  • Unpleasant: Khó chịu
  • Cruel: Độc ác
  • Gruff: Thô lỗ, cục cằn
  • Insolent: Láo xược
  • Haughty: Kiêu căng
  • Boastful: Khoe khoang

Từ vựng giới thiệu quê quán

  • Come: Đến
  • Come from: Đến từ
  • Born: Được sinh ra.
  • Grow up: Lớn lên.
  • Live: Sống

Từ vựng giới thiệu nghề nghiệp

Từ vựng giới thiệu về nghề nghiệp
Từ vựng giới thiệu về nghề nghiệp
  • Job: Nghề
  • Work: Làm việc
  • Work for: Làm việc cho công ty nào.
  • Teacher: Giáo viên
  • Student: Học sinh/ sinh viên
  • Doctor: Bác sĩ
  • Nurse: Y tá
  • Dentist: Nha sĩ
  • Engineer: Kĩ sư
  • Accountant: Kế toán
  • Programmer: Lập trình viên
  • Reporter: Phóng viên
  • Cook: Đầu bếp
  • Singer: Ca sĩ
  • Actor/ actress: Diễn viên
  • Artist: Họa sĩ
  • Farmer: Người làm nông
  • Policeman: Cảnh sát
  • Hairdresser: Thợ cắt tóc

Từ vựng giới thiệu sở thích

  • Hobby: Sở thích
  • Interest (có thể thay thế cho hobby): Sở thích, sự hứng thú
  • Be interested in: Hứng thú về cái gì đó
  • Like: Thích
  • Love: Yêu thích/ rất thích
  • Hate: Ghét
  • Reading books: Đọc sách
  • Listening to music: Nghe nhạc
  • Watching movies: Xem phim
  • Watching TV series: Xem phim truyền hình
  • Gaming: Chơi game
  • Playing sports/ soccer/ volleyball/ basketball/ badminton/ table tennis/ etc.: Chơi thể thao/ bóng đá/ bóng chuyền/ bóng rổ/ cầu lông/ bóng bàn / v.v.)
  • Jogging: Đi bộ
  • Yoga: Tập yoga
  • Knitting: May vá
  • Cooking: Nấu nướng
  • Baking: Làm bánh
  • Drawing: Vẽ
  • Traveling: Du lịch

Cách Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 9 ấn tượng

Khi giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh với người lạ bạn sẽ gặp nhiều tình huống khác nhau như phỏng vấn xin ứng tuyển, giới thiệu bản thân trong email, tự giới thiệu bản thân trong lớp học tiếng Anh hay có thể đơn giản là giới thiệu bản thân với một người bạn mới.

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ấn tượng
Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh ấn tượng

Tuy nhiên, đoạn giới thiệu cần phải đơn giản, xúc tích và lôi cuốn. Vì vậy, tùy vào tình huống, bạn có thể cần sắp xếp có trình tự gồm các phần như sau:

  • Lời chào hỏi
  • Cách bắt đầu giới thiệu
  • Giới thiệu tên
  • Giới thiệu tuổi
  • Giới thiệu nơi ở/ quê quán
  • Học vấn/ Nghề nghiệp
  • Sở thích

Lời chào

Trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể sử dụng một số mẫu câu như sau: 

  • Hi/ Hi there/ Hey, what’s up, guys?
  • Morning. (Không dùng: Afternoon/ Evening)
  • Hey, it’s nice/ good to see you.

Tuy nhiên, đối với các trường hợp trang trọng hơn như trong các cuộc thi, các buổi phỏng vấn, bạn nên sử dụng các mẫu câu sau: 

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Hello everyone – Xin chào tất cả mọi người
  • Good morning – Chào buổi sáng
  • Good afternoon – Chào buổi trưa
  • Good evening – Chào buổi tối

Bên cạnh đó, khi giao tiếp với những người thân quen, bạn có thể sử dụng các mẫu câu sau:

  • Nice to meet you!
  • Good to meet you!
  • Pleased to meet you!
  • Happy to meet you!
  • Great to meet you!

Xem thêm:

Cách giới thiệu

Đối với những cuộc thi hay các buổi phỏng vấn, cần thái độ lịch sự và trang trọng, bạn có thể dùng các mẫu câu sau:

  • May I introduce myself? – Cho phép tôi tự giới thiệu
  • I am glad for this opportunity to introduce myself – Tôi rất vui vì có cơ hội tự giới thiệu về bản thân mình
  • I’d like to take a quick moment to introduce myself – Tôi muốn dành một phút để tự giới thiệu về bản thân
  • Let me introduce myself – Cho tôi tự giới thiệu
  • I am glad to say a little bit about myself – Tôi rất vui vì được nói một ít về bản thân

Giới thiệu tên

Để giới thiệu tên của mình bạn có thể sử dụng những cấu trúc câu đơn giản sau:

Cách giới thiệu tên
Cách giới thiệu tên
  • My name is/ I’m + Tên
  • My full/ first/ last name is + Tên đầy đủ

Ngoài ra, bạn cũng có thể giới thiệu thêm về biệt danh, tên gọi thường ngày của mình bằng cách sử dụng các cấu trúc sau:

  • You can call me/ Please call me/ Everyone calls me + Biệt danh, tên bạn muốn người khác gọi mình.
  • My nick name is + Biệt danh của bạn.

Tuổi

Có nhiều để nói về vấn đề tuổi tác. Bạn có thể tham khảo đa dạng các mẫu câu dưới đây:

  • I’m… years old/ I’m… – Tôi… tuổi
  • I’m over/ almost/ nearly … – Tôi trên/ sắp/ gần… tuổi
  • I am around your age – Tôi tầm tuổi bạn
  • I’m in my early twenties/ late thirties. – Tôi đang ở độ tuổi đôi mươi/ba mươi – câu trả lời chung chung, không cụ thể.
  • I am in my 20’s. – Tôi đang ở độ tuổi hai mươi mấy
  • I am 15 plus – Tôi hơn 15 tuổi

Địa chỉ

  • I’m from…/ I hail from…/ I come from…/ My hometown is…/ I’m originally from… (country) – Tôi đến từ…
  • I was born in… – Tôi sinh ra ở…
  • I live in… / My address is… (city) – Tôi sống ở/ Địa chỉ của tôi là thành phố…
  • I live on… (name) street. – Tôi sống ở đường…
  • I live at… – Tôi sống ở
  • I spent most of my life in… – Tôi sống phần lớn quãng đời của mình tại…
  • I have lived in… for/ since… – Tôi đã sống tại… khoảng/ từ khi…
  • I grew up in… – Tôi lớn lên ở…
  • My hometown is/ I’m originally from + tên quê của bạn: Quê của tôi ở…

Gia đình

  • There are … (number) people in my family. They are… – Gia đình tôi có… người. Họ là… (anh/chị/em/ba/mẹ… → liệt kê)
  • There are … (number) of us in my family – Có… người trong gia đình của tôi
  • My family has … (number) people – Gia đình tôi có… người
  • I live with my … – Tôi sống với…
  • I am the only child – Tôi là người con duy nhất
  • I don’t have any siblings – Tôi không có anh chị em nào
  • I have … brothers and … (number) sister – Tôi có… người anh/ em trai và… người chị/ em gái

Học tập

Nếu bạn còn đang đi học, là học sinh, bạn có thể giới thiệu về học vấn của mình với các mẫu câu sau:

  • I’m a student at … (school) – Tôi là một học sinh ở trường…
  • I study at …/ I am at …/ I go to … (school) – Tôi học tại trường…
  • I study … (majors) – Tôi học…
  • My major is… – Chuyên ngành của tôi là…

Công việc

  • I am a/ an… – Tôi là một (tên công việc)
  • I work as a/ an… – Tôi làm việc như một (tên công việc)
  • I work for (company)… as a/ an… – Tôi làm việc cho (tên công ty) như một (tên công việc)
  • I’m unemployed/ I am out of work/ I have been made redundant/ I am between jobs  – Tôi thất nghiệp/ Tôi đã nghỉ việc/ Tôi đã bị sa thải/ Tôi đang làm việc
  • I earn my living as a/ an… – Tôi kiếm sống bằng nghề…
  • I am looking for a job. / I am looking for work – Tôi đang tìm việc
  • I’m retired – Tôi đã nghỉ hưu 
  • I would like to be a/ an… / I want to be a/ an… – Tôi muốn trở thành một người…
  • I used to work as a/ an… at… (places) – Tôi đã từng làm việc như một người… ở…
  • I just started as… in the… department – Tôi chỉ mới bắt đầu với tư cách là người trong bộ phận….
  • I work in/at a… (places) – Tôi làm việc tại…
  • I have been working in… (city) for… years – Tôi đã làm việc ở thành phố… trong nhiều năm.

Sở thích

Mẫu câu giới thiệu về sở thích cá nhân
Mẫu câu giới thiệu về sở thích cá nhân
  • I like/ love/ enjoy/ … (sports/ movies/ …/): Tôi thích/yêu/hứng thú với… 
  • I am interested in …: Tôi hứng thú với…
  • I am good at …: Tôi giỏi…
  • My hobby is …/ I am interesting in …: Sở thích của tôi là
  • My hobbies are …/ My hobby is …: Những sở thích của tôi là
  • My favorite sport is …: Môn thể thao yêu thích của tôi là…
  • My favorite color is …: Màu sắc mà tôi yêu thích là…
  • I have a passion for …: Đam mê của tôi là
  • My favorite place is …: Nơi tôi yêu thích là…
  • I sometimes go to … (places), I like it because …: Thỉnh thoảng, tôi thích đi…, tôi thích nó bởi vì…
  • I don’t like/ dislike/ hate …: Tôi không thích/ghét
  • My favorite food/ drink is …: Thức ăn/ thức ướng tôi thích là…
  • My favorite singer/ band is …: Ca sĩ/nhóm nhạc yêu thích của tôi là
  • My favorite day of the week is … because …: Ngày tôi thích nhất trong tuần là… vì…

Lưu ý khi giới thiệu bản thân trong buổi phỏng vấn bằng tiếng Anh

Nếu bạn đang chuẩn bị bài giới thiệu bản thân cho buổi phỏng vấn sắp tới, bạn cần lưu ý những điểm sau để có thể ghi điểm trong mắt nhà tuyển dụng:

  • Luyện tập thật nhiều nhưng không nên học thuộc lòng. Hãy nói bằng sự chân thực và tự nhiên nhất.
  • Chỉ nên nói những thông tin quan trọng và cần thiết. Bạn cần biết nhà tuyển dụng là ai, họ cần biết những thông tin gì.
  • Cần chú trọng vào việc phát âm rõ ràng.
  • Tốt nhất vẫn nên bổ sung thêm cho mình vốn từ vựngngữ pháp.

Xem thêm:

Mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 9 

Mẫu giới thiệu dành cho học sinh

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 9

Hello everybody. First of all I would like to speak about my family. My parents, who have a significant influence on how I develop as a person, but not on my opinions and thoughts. My family is quite little. My father is 44 years old, but due to his love of participating in athletics, he appears much younger.

Although he is a coach, his experience spans a wide range of professions due to his education and reading habits. Because he frequently shares many intriguing anecdotes, talking with him is always engaging. Mother is 42 years old. She has dark hair and a nice appearance. I admire her for who she is. She is an optimist who finds the positive in practically everything.

She has the most wonderful sense of humor. She stays at home. She spends a lot of time and effort taking care of the house, my father and I, and herself. However, I can tell that she handles her job well. In addition, my dad and I make an effort to assist her with chores. I wash dishes, go shopping, and other things. I cherish the time I get to spend with my family. My mother loves to cook, so she spends a lot of time in the kitchen.

Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh - lớp 9
Bài mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh – lớp 9

About me, my name is Giang. My age is fourteen. I am tall and thin. My face is oval, and my eyes are big and dark. Regarding my personality, I can state that I’m approachable, kind, generous, and honest. My personal likes and dislikes exist. I can get angry and start screaming at someone, despite the fact that I am humble and occasionally bashful. Despite this, I am able to keep secrets, and I will always be there for my pals.

Since I frequently express my opinions, which makes many around me dislike me, I have recently started to conceal my feelings. However, it is quite challenging for me to deal with my emotions once I deal with people who have such features of character such as egoism and dishonesty.

My introduction ends there. I’m hoping that things will work out nicely between us.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 5

Hello everyone. My name is Thuy Chi. I am a girl of eleven. When I look at myself in the mirror I see a brunette girl with long straight hair, black eyes. As to my appearance, I’m quite tall and slim.

I have never thought I’m a beautiful girl, I wish I were more beautiful day by day. Everyone said that I’m even reserved but calm and self-effacing. But sometimes I can lose my calm and become either angry or sad. I know it is not good. So I try my best to improve.

I’m a introverted so I like staying alone and occasionally I retreat into my shell. But at the same time I like my friends, laugh and joke with them because I have got a sense of humour. It means I understand humour and appreciate it. It is very nice to meet all of you today.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 4

Hello, I am Van Anh from Ho Chi Minh. I am 8 years old. My favorite hobbies are listening to teen and romantic music while reading their lyrics.

There are 6 people in my family: my grandparents, my parents, my brother and me. My brother is 17 year old. He is also in high school and in 11th grade. Everyone loves me and of course, I also love them so much. I wish them always happiness.

Mẫu giới thiệu dành cho xin việc

Hi, I am Minh An. I am from Dong Nai province. I completed my bachelor degree from Ho Chi Minh University of Science and Technology in 2021. I love playing badminton and have represented my university in many competitions. My active participation in sports and professional competitions has taught me many skills.

I am also an active member of my school alumni club and take initiative in organizing alumni meets. I have a fascination for languages, so I am learning the Japanese language. Thanks for your listening and hope we will have a good time together.

Như vậy, bài viết đã cung cấp cho bạn các mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 9 hay nhất dành cho học sinh và người đi làm. Hy vọng những kiến thức mà Unia.vn có thể giúp bạn gây ấn tượng tốt với người đối diện chỉ trong lần gặp đầu tiên.

Bình luận