Satisfied đi với giới từ gì? Tất tần tật về satisfied

Satisfied là một trong những từ phổ biến, được sử dụng để nói về sự hài lòng. Tuy nhiên, khi đi với mỗi giới từ, nó sẽ có những sắc thái khác nhau. Để biết satisfied đi với giới từ gì cũng như hiểu về cách sử dụng nó trong từ trường hợp, hãy cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây nhé!

Satisfied là gì?

Satisfied /ˈsætɪsfaɪd/: Hài lòng, thỏa mãn

Satisfied là một tính từ bắt nguồn từ động từ gốc “satisfy”. Động từ này mang 2 nghĩa:

  • Làm cho ai đó hài lòng, thỏa mãn bằng cách đáp ứng những điều mà họ muốn.
  • Chứng tỏ rằng bạn hoặc ai đó có thể đáp ứng đủ điều kiện cho một yêu cầu nhất định.

Ví dụ:

  • I studied hard for the exam and when I saw my results, I was satisfied with my performance. (Tôi học hành chăm chỉ cho kỳ thi và khi nhìn thấy kết quả, tôi cảm thấy hài lòng với kết quả của mình.)
  • The customer tried the product and was satisfied with its quality and functionality. (Khách hàng đã thử sản phẩm và cảm thấy hài lòng với chất lượng và tính năng của nó.)
  • The company conducted a survey to measure customer satisfaction, and the results showed that 90% of customers were satisfied with their service. (Công ty đã tiến hành một cuộc khảo sát để đo đạc sự hài lòng của khách hàng, và kết quả cho thấy 90% khách hàng cảm thấy hài lòng với dịch vụ của họ.)

Satisfied đi với giới từ gì?

Satisfied đi với giới từ gì Tất tần tật về satisfied
Satisfied đi với giới từ gì? Tất tần tật về satisfied

Satisfied with

Cấu trúc: S + linking verb + satisfied + with + somebody/ something…

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cách dùng: Diễn tả chủ ngữ được nhắc đến trong câu cảm thấy hài lòng vì đã đạt được điều gì đó.

Ví dụ:

  • He was satisfied with the outcome of the meeting. (Anh ta hài lòng với kết quả của cuộc họp.)
  • The audience was satisfied with the performance of the talented musicians. (Khán giả hài lòng với màn trình diễn của các nhạc sĩ tài năng.)
  • I felt satisfied with the quality of the product I purchased. (Tôi cảm thấy hài lòng với chất lượng của sản phẩm tôi đã mua.)

Satisfied of

Cấu trúc: S + be/ need to be + satisfied + of + something… 

Cách dùng: Diễn tả việc chủ ngữ được nhắc đến phải tin hoặc chấp nhận điều gì đó là sự thật, khó có thể thay đổi, thường dùng trong tình huống trang trọng.

Ví dụ:

  • She is satisfied of her son’s honesty. (Cô ấy tin tưởng vào sự thành thật của con trai mình.)
  • We need to be satisfied of the accuracy of the data before making any conclusions. (Chúng ta cần tin tưởng vào tính chính xác của dữ liệu trước khi đưa ra bất kỳ kết luận nào.)
  • The board of directors must be satisfied of the company’s financial stability. (Hội đồng quản trị phải tin tưởng vào sự ổn định tài chính của công ty.)

Xem thêm:

Các cấu trúc khác chứa satisfied 

Satisfied + noun

Vì satisfied là một tính từ nên theo sau nó là một danh từ chỉ người hoặc danh từ chỉ sự vật, sự việc. Khi đó, câu này sẽ được hiểu theo nghĩa là người/ sự vật/ sự việc đó thể hiện ra sự thỏa mãn, sự hài lòng. 

Ví dụ:

  • He is a satisfied employee who enjoys his work. (Anh ấy là một nhân viên hài lòng, thích công việc của mình.)
  • The project manager presented the results to a room full of satisfied stakeholders.(Quản lý dự án trình bày kết quả cho một phòng đầy các bên liên quan hài lòng.)
  • The survey revealed that 90% of the customers were satisfied participants. (Cuộc khảo sát cho thấy 90% khách hàng là những người tham gia hài lòng.)

Satisfied + that 

Cấu trúc: S1 + linking verb + satisfied + that + S2 + V…

Cách sử dụng: Dùng để nói về việc chủ ngữ được nhắc đến cần tin tưởng hoặc chấp nhận rằng điều gì đó là sự thật. 

Ví dụ:

  • I am satisfied that you completed the task on time. (Tôi hài lòng rằng bạn đã hoàn thành công việc đúng hạn.)
  • She was satisfied that her hard work paid off and she achieved her goal. (Cô ấy hài lòng rằng công việc chăm chỉ đã đạt được kết quả và cô ấy đã đạt được mục tiêu.)

Các từ/ cụm từ liên quan đến Satisfied

Các từ cụm từ liên quan đến Satisfied
Các từ cụm từ liên quan đến Satisfied

Family word

  • Satisfied /ˈsæt̬.ɪs.faɪd/ (adj): Thỏa mãn, cảm thấy vừa ý, cảm thấy hài lòng. 
  • Satisfying /ˈsæt̬.ɪs.faɪ.ɪŋ/ (adj): Làm thỏa mãn, đem lại sự thỏa mãn. 
  • Satisfaction /ˌsæt̬.ɪsˈfæk.ʃən/ (n): Sự thỏa mãn, sự hài lòng 
  • Satisfactory /ˌsæt̬.ɪsˈfæk.tɚ.i/ (adj): Vừa ý, thỏa đáng. 
  • Satisfactorily /ˌsæt̬.ɪsfæk.tɚ.əl.i/ (adv): Một cách thỏa đáng. 
  • Satisfiable (adj) có thể làm vừa lòng, thỏa mãn
  • Satisfactorily (adv) một cách hài lòng

Xem thêm:

Các cụm từ có satisfaction

  • Job satisfaction: Mức độ hài lòng về công việc
  • Self-satisfied: Hài lòng với bản thân

Các động từ đi với satisfaction

Vì satisfied là tính từ nên nó có thể đứng sau to be, hoặc những động từ có nghĩa giống như động từ tobe, gồm:

  • Appear, feel, look, seem (nhìn thấy là hài lòng, dường như là hài lòng)
  • Declare/ pronounce oneself (trịnh trọng tuyên bố là hài lòng).

Phân biệt Satisfied, Satisfying và Satisfactory

Mặc dù cả “Satisfied”, “satisfying” và “satisfactory” đều liên quan đến khái niệm về sự hài lòng và thỏa mãn, nhưng chúng có một số điểm khác nhau nhỏ như:

  • Satisfied dùng để thể hiện cảm xúc hài lòng.
  • Satisfying dùng để nói đến tính chất của sự vật, hiện tượng được nhắc tới khiến người khác cảm thấy hài lòng, vừa ý.
  • Satisfactory dùng nói đến mức độ đủ để đáp ứng yêu cầu hoặc tiêu chuẩn nhất định, mang nghĩa “nhẹ” hơn so với Satisfying.

Bài tập Satisfied đi với giới từ gì

Bài tập áp dụng thì Quá khứ hoàn thành (past perfect tense)
Bài tập Satisfied đi với giới từ gì

Bài tập 1: Chọn từ thích hợp để hoàn thành phần sau

  1. The hotel room was clean and comfortable, and the service was _________. (Satisfying/Satisfied/Satisfactory)
  2. The company’s performance this year was _________, but there is still room for improvement. (Satisfying/Satisfied/Satisfactory)
  3. After a long day of hiking, the delicious meal was very _________. (Satisfying/Satisfied/Satisfactory)
  4. I am _________ with the progress we have made so far. (Satisfying/Satisfied/Satisfactory)
  5. The product’s quality was not _________, so I returned it for a refund. (Satisfying/Satisfied/Satisfactory)

Xem thêm:

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. We were … with the movie we watched last Sunday evening.

  • A. Satisfied
  • B. Satisfactory
  • C. Satisfying
  • D. Satisfy

2. Were they … when they got their dream jobs?

  • A. Satisfactory
  • B. Satisfied
  • C. Satisfying
  • D. Satisfaction

3. The result of the examination was…..

  • A. Satisfactory
  • B. Satisfied
  • C. Satisfying
  • D. Satisfaction

4. Jane got the … result after the final exam.

  • A. Satisfactory
  • B. Satisfied
  • C. Satisfying
  • D. Satisfaction

5. They got the … of being successful in life.

  • A. Satisfactory
  • B. Satisfied
  • C. Satisfying
  • D. Satisfaction

6. Linda is a stubborn girl, nothing could … her.

  • A. Satisfied
  • B. Satisfactory
  • C. Satisfying
  • D. Satisfy

7. Are you satisfied … the new service of our company?

  • A. With
  • B. About
  • C. Of
  • D. At

8. I didn’t feel quite … after the meal.

  • A. Satisfactory
  • B. Satisfied
  • C. Satisfying
  • D. Satisfy

9. Was David satisfied … our arrangement for his business?

  • A. About
  • B. Of
  • C. With
  • D. At

10. She’s never … with what she had.

  • A. Satisfactory
  • B. Satisfied
  • C. Satisfying
  • D. Satisfaction

Đáp án

Đáp án bài tập 1

  1. Satisfactory
  2. Satisfactory
  3. Satisfying
  4. Satisfied
  5. Satisfactory

Đáp án bài tập 2

  • 1. A
  • 2. B
  • 3. A
  • 4. A
  • 5. A
  • 6. D
  • 7. A
  • 8. A
  • 9. C
  • 10. B

Như vậy, Unia.vn đã tổng hợp tất cả các kiến thức liên quan đến cấu trúc satisfied và giải đáp thắc mắc satisfied đi với giới từ gì. Hy vọng những thông tin mà bài viết cung cấp giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc này cũng như có thể vận dụng chúng vào thực tế.

Bình luận