Tell là một trong những động từ bất quy tắc rất thường gặp trong văn nói hoặc văn viết. Vậy bạn đã biết quá khứ của tell là gì hay chưa? Làm sao để chia động từ với động từ tell?
Hãy cùng Unia.vn tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết ngày hôm nay các bạn nhé!
Nội dung chính
Quá khứ của Tell là gì?
Tell trong tiếng Anh mang ý nghĩa nói, kể và thường được sử dụng nhiều trong cả giao tiếp thường ngày và các bài thi tiếng Anh. Quá khứ của tell là biến thể của động từ tell khi dùng trong câu quá khứ đơn hoặc một số trường hợp đặc biệt khác.
Quá khứ của Tell – V2, V3 của Tell là gì?
Nguyên thể – Infinitive (V1 của tell) | Quá khứ – Simple past (V2 của tell) | Quá khứ phân từ – Past participle (V3 của tell) |
Tell/ tel | Told/ tol | Told/ tol |
Tham khảo ví dụ:
- Mary told me about her plan holiday.
- My manager told newbie about her mission for first day at work.
Quá khứ của một số động từ có chứa Tell
STT | Động từ | Ý nghĩa | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
1 | Foretell | Báo trước | Foretold | Foretold |
2 | Retell | Kể lại, nói lại | Retold | Retold |
3 | Forthtell | Dự đoán, nói trước | Forthtold | Forthtold |
4 | Mistell | Nói nhầm | Mistold | Mistold |
Tham khảo ví dụ:
- Mr Johnson is an experienced coach, so he foretold exactly about how the match would end.
- I was retold about the accident last night.
Cách chia động từ Tell
I | You | He/She/It | We | They | |
Hiện tại đơn | tell | tell | tells | tell | tell |
Hiện tại tiếp diễn | am telling | are telling | is telling | are telling | are telling |
Quá khứ đơn | told | told | told | told | told |
Quá khứ tiếp diễn | was telling | were telling | was telling | were telling | were telling |
Hiện tại hoàn thành | have told | have told | has told | have told | have told |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been telling | have been telling | has been telling | have been telling | have been telling |
Quá khứ hoàn thành | had told | had told | had told | had told | had told |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | had been telling | had been telling | had been telling | had been telling | had been telling |
Tương lai đơn | will tell | will tell | will tell | will tell | will tell |
Tương lai tiếp diễn | will be telling | will be telling | will be telling | will be telling | will be telling |
Tương lai hoàn thành | will have told | will have told | will have told | will have told | will have told |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been telling | will have been telling | will have been telling | will have been telling | will have been telling |
Điều kiện ở hiện tại | would tell | would tell | would tell | would tell | would tell |
Conditional Perfect | would have told | would have told | would have told | would have told | would have told |
Conditional Present Progressive | would be telling | would be telling | would be telling | would be telling | would be telling |
Conditional Perfect Progressive | would have been telling | would have been telling | would have been telling | would have been telling | would have been telling |
Hiện tại giả định | tell | tell | tell | tell | tell |
Quá khứ giả định | told | told | told | told | told |
Quá khứ hoàn thành giả định | had told | had told | had told | had told | had told |
Câu mệnh lệnh | tell | Let’s tell | tell |
Cách sử dụng Tell trong tiếng Anh
Động từ tell mang ý nghĩa là nói, kể hoặc thông tin đến ai đó về một sự kiện, sự việc nào đó. Ngoài ra, tell (v), còn được sử dụng để đưa ra gợi ý, yêu cầu hay bật mí về một điều gì đó.
Tham khảo ví dụ:
- I told him to go away.
- My brother told me that he had broken up with his girlfriend.
Các giới từ đi kèm với Tell
Dưới đây là các giới từ đi kèm với tell:
Tell against
Tell against mang ý nghĩa là làm chứng chống lại/ nói chống lại.
Tham khảo ví dụ: She told me that she didn’t stole that phone but the proofs did told against her.
Tell apart
Tell apart mang ý nghĩa phân biệt (sự khác nhau giữa các vật, hay việc gì đó).
Tham khảo ví dụ: Which one between these two type of apple is more expensive? I can’t tell them apart.
Tell from
Tell from thường được dùng nhằm mục đích phân biệt (2 thứ giống nhau hay tương tự nhau).
Tham khảo ví dụ: Could you tell me the real Gucci handbag from fake thing?
Tell off
Tell off mang ý nghĩa là nói thẳng vào mặt, rầy la, mắng mỏ.
Tham khảo ví dụ: I told my colleague off for disclosure my contract to others.
Tell on
Tell on có ý nghĩa là mách tội, kể tội với ai đó về điều gì.
Tham khảo ví dụ: If you don’t finish your homework, i’ll tell on dad.
Quá khứ của một số động từ bất quy tắc khác
Quá khứ của Walk
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Walk | Walked | Walked |
Quá khứ của Talk
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Talk | Talked | Talked |
Quá khứ của Leave
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Left | Left | Left |
Quá khứ của Think
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Think | Thought | Thought |
Quá khứ của Teach
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Teach | Taught | Taught |
Quá khứ của Spend
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Spend | Spent | Spent |
Quá khứ của Find
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Find | Found | Found |
Quá khứ của Wear
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Wear | Wore | Worn |
Quá khứ của Fall
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Fall | Fell | Fell |
Bài tập áp dụng chia các động từ trong ngoặc theo thì phù hợp
Phần bài tập
- Probably the regulator (tell) _______us off
- Let them(tell) _______ that to the Marines
- The body can (not tell) _______ them from healthy cells
- All beverages must (tell) _______ in returnable containers
- I (tell) _______ you, I’m gonna run a diagnostic
- Look at William, who (tell) _______ his photographers
- I (tell) _______ you I’d show you my heart
- If Emily can make it work now, it may a resurgence of the sport
- All I knew was that in spite of everything when the war was over, we would be together again as Lisa (foretell) _______
- You can start to see some of the story here, (tell) _______ by color.
- When a friend of mine (tell) _______ me that I needed to see this great video
- With the predictions of a sorcerer, who could (foretell) _______ the outcome of every battle
- I haven’t seen it myself, but I (tell) _______ the footage is excellent
- People (tell) _______ me that you and I look a lot alike, so I wanted to see for myself
- The story he (tell) _______ police differed from the one he (tell) _______ his mother
- They (tell) _______ us the dreadful news.
- In addition, if HomeAway can get transaction to occur on its site,it can also (upsell) _______other services
- He (tell) _______ Anna to wait while he dressed
- They (tell) _______ me that their village numbered 100
- Something he (can sell) _______ to a private collector for a good deal of money
- Many patients (tell) _______ me their innermost thoughts.
- You (may tell) _______ me that before!
- No one (tell) _______worse jokes than Jack.
- The boss laughed when the secretary (tell) _______ him that she really needed a pay rise.
- I count the sparkle of constellations to (foretell) _______ the future of my love
- Twas (foretell) _______ there would be one who doubts
- Last week Mark (tell) _______ me that he got very bored with his present job and is looking for a new one.
- I just don’t believe that ad (sell) _______ 800,000 extra bottles of Coke.
- The teacher (tell) _______ the class an interesting story
- She(sell) _______ clothes on consignment to benefit homeless peoples
Phần đáp án
1. Will tell | 2. Tell | 3. Can’t tell | 4. Be sold | 5. Told | 6. Told | 7. Told | 8. Foretell |
9. Had foretold | 10. Told | 11. Told | 12. Foretell | 13. Am told | 14. Have told | 15. Told | 16. Told |
17. Upsell | 18. Told | 19. Told | 20. Could sell | 21. Have told | 22. Might have told | 23. Told | 24. Told |
25. Foretell | 26. Foretold | 27. Told | 28. Will sell | 29. Is telling | 30. Sold |
Các động từ bất quy tắc có quá khứ phân từ thường khá phức tạp. Hy vọng rằng thông qua các kiến thức về quá khứ của tell trong tiếng Anh. Unia.vn chúc bạn học tốt và nắm vững chủ điểm ngữ pháp này.