Acquainted đi với giới từ gì? Phân biệt familiar và acquainted

Acquainted là cụm từ thường xuyên xuất hiện trong các đề thi Toeic. Vậy, acquainted là gì? Acquainted đi với giới từ gì? Làm sao để phân biệt familiar và acquainted? Cùng UNI Academy theo dõi bài viết dưới đây để được giải đáp tất cả thắc mắc nhé!

Acquainted là gì?

Acquainted /əˈkweɪntɪd/: Quen biết, biết rõ

Acquainted được sử dụng để mô tả một mức độ quen biết hoặc biết rõ một ai đó hoặc một cái gì đó. Từ này thường được sử dụng trong các văn bản chính thức hoặc trong các tình huống nghiêm túc hơn so với các từ ngữ hằng ngày.

Ví dụ:

  • Are you acquainted with the new employee? (Bạn có quen biết với nhân viên mới không?)
  • He is well acquainted with the history of this city. (Anh ta biết rõ về lịch sử của thành phố này.)
  • I am not acquainted with the rules of this club. (Tôi không biết rõ về quy tắc của câu lạc bộ này.)

Acquainted đi với giới từ gì?

Acquainted đi với giới từ with để diễn tả nghĩa biết, quen với ai đó hoặc cái gì đó.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Acquainted đi với giới từ gì Phân biệt familiar và acquainted
Acquainted đi với giới từ gì? Phân biệt familiar và acquainted

Ví dụ

  • I recently became acquainted with my new co-worker at the office. (Tôi gần đây mới quen được đồng nghiệp mới của mình tại văn phòng.)
  • After spending several months in Japan, I became well acquainted with the local customs and traditions. (Sau khi sống vài tháng tại Nhật Bản, tôi đã trở nên quen thuộc với các phong tục và truyền thống địa phương.)
  • It’s important to become acquainted with the rules and regulations of a new organization before starting work there. (Quen thuộc với các quy tắc và quy định của một tổ chức mới là điều quan trọng trước khi bắt đầu làm việc tại đó.)

Xem thêm:

Các cụm từ thường gặp với acquainted with

Be well acquainted with: quen với ai/ cái gì đó rất tốt

  • Ví dụ: John is well acquainted with the local area, having lived here for many years.

Become acquainted with: trở nên quen với ai/cái gì đó

  • Ví dụ: I hope to become better acquainted with my new colleagues soon.

Acquainted oneself with: tìm hiểu và trở nên quen với cái gì đó

  • Ví dụ: Before starting the project, he acquainted himself with all the relevant documents.

Get acquainted with: quen với ai/cái gì đó (từ mới, nơi mới, v.v.)

  • Ví dụ: When she moved to a new city, she made an effort to get acquainted with her new surroundings.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Acquainted

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Acquainted
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Acquainted

Các từ/ cụm từ đồng nghĩa với Acquainted

Familiar with: quen thuộc với

  • Ví dụ: She is familiar with the procedures of the company as she has been working there for 5 years. (Cô ấy quen thuộc với các thủ tục của công ty vì đã làm việc ở đó trong 5 năm.)

Knowledgeable about: có kiến thức về

  • Ví dụ: John is knowledgeable about history, he can talk for hours about it. (John có kiến thức về lịch sử, anh ta có thể nói về nó suốt vài giờ.)

Conversant with: thông thạo về

  • Ví dụ: Mary is conversant with French, she can easily communicate with French people. (Mary thông thạo tiếng Pháp, cô ấy có thể dễ dàng giao tiếp với người Pháp.)

Versed in: thông thạo về

  • Ví dụ: Alex is well versed in computer programming languages. (Alex thông thạo các ngôn ngữ lập trình máy tính.)

Experienced in: có kinh nghiệm về

  • Ví dụ: The company is looking for a candidate who is experienced in sales. (Công ty đang tìm kiếm ứng viên có kinh nghiệm trong bán hàng.)

Aware of: nhận thức được, hiểu rõ về.

  • Ví dụ: She is aware of the potential risks involved in the project. (Cô ấy nhận thức được những rủi ro tiềm ẩn trong dự án.)

Informed about: được thông báo về, được cung cấp thông tin về.

  • Ví dụ: He is well informed about the latest developments in the stock market. (Anh ấy được cung cấp thông tin mới nhất về thị trường chứng khoán.)

Be (get) used to = be (get) accustomed to: quen với việc nào đó (nếu là “get” thì là làm quen với việc nào đó)

  • Ví dụ: After living in New York for a year, she is used to the noise and crowds. (Sau một năm sống ở New York, cô ấy đã quen với tiếng ồn và đông đúc.)

Các từ/ cụm từ trái nghĩa

Unfamiliar: không quen, xa lạ.

  • Ví dụ: She felt unfamiliar with the new environment when she moved to a new city. (Cô ấy cảm thấy không quen với môi trường mới khi chuyển đến thành phố mới.)

Unaware: không nhận thức, không biết đến.

  • Ví dụ: He was unaware of the fact that the meeting had been rescheduled. (Anh ấy không nhận thức được việc cuộc họp đã được đổi lịch.)

Ignorant: vô hiểu, thiếu kiến thức.

  • Ví dụ: She was ignorant of the cultural customs of the country she was visiting. (Cô ấy vô hiểu về phong tục tập quán văn hóa của quốc gia mà cô ấy đang thăm.)

Inexperienced: không có kinh nghiệm, không có kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó.

  • Ví dụ: The new employee was inexperienced in the field of marketing. (Nhân viên mới không có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing.)

Xem thêm:

Phân biệt familiar và acquainted

“Familiar” và “acquainted” đều có nghĩa là quen thuộc hoặc biết về cái gì đó, nhưng có một số khác biệt nhỏ như sau:

Phân biệt familiar và acquainted
Phân biệt familiar và acquainted
  • Familiar thường được sử dụng để chỉ sự quen thuộc với một điều gì đó qua kinh nghiệm hoặc sự tiếp xúc lâu dài. 
  • Acquainted thường được sử dụng để chỉ sự biết về ai đó hoặc cái gì đó, nhưng không nhất thiết phải là sự quen thuộc sâu sắc hoặc tiếp xúc lâu dài. 

Ví dụ 

  • I am familiar with the city, but I am not acquainted with anyone there. (Tôi quen với thành phố, nhưng tôi không quen ai ở đó.)
  • After working together for several years, we became more than just acquainted, we became familiar with each other’s personal lives. (Sau khi làm việc cùng nhau trong vài năm, chúng tôi không chỉ quen nhau nữa, chúng tôi trở nên quen thuộc với cuộc sống riêng của nhau.)

Bài tập Acquainted đi với giới từ gì

Bài tập 1: Viết lại câu với acquainted

  1. I know John well.
  2. She is familiar with the city.
  3. Do you know the manager?
  4. The lawyer is not familiar with the case.
  5. He made an effort to get to know his neighbors.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. Which preposition is used with “acquainted”?

  • a) with
  • b) of
  • c) about
  • d) from

2. Which of the following is a synonym of “acquainted”?

  • a) unfamiliar
  • b) alienated
  • c) unfamiliarized
  • d) familiar

3. Which of the following is an antonym of “acquainted”?

  • a) unacquainted
  • b) unfamiliar
  • c) aware
  • d) knowledgeable

4. Which of the following sentences is correct?

  • a) She is acquainted to the new manager.
  • b) She is acquainted with the new manager.
  • c) She is acquainted about the new manager.
  • d) She is acquainted from the new manager.

5. Which of the following sentences means “I know John very well”?

  • a) I am acquainted with John.
  • b) I am unacquainted with John.
  • c) I am unfamiliar with John.
  • d) I am knowledgeable about John.

Bài tập 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống

  1. After living in the city for a few months, I finally __________ the noise and traffic.
  2. I’m not __________ walking in high heels, but I do it because it looks good.
  3. She’s __________ working long hours since she started her new job.
  4. It took me a while to __________ the local customs and traditions when I moved to a new country.
  5. The children are slowly __________ to the idea of going to bed earlier now that school has started.

Bài tập 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. She is ______ with the CEO of the company.
  2. I’m not ______ with the area, so I may need a map.
  3. He ______ a lot about history.
  4. She is _______ with the rules of the game.
  5. I’m _______ with that book. I read it last year.
  6. He doesn’t ________ anyone in this city.
  7. She became ______ with the customs and traditions of the country during her trip.
  8. We’re _______ with this restaurant. We come here often.
  9. I ______ that guy from work. We’ve met a few times.
  10. He’s not acquainted with the latest technology trends.

Đáp án

Đáp án bài tập 1

  1. I am acquainted with John.
  2. She is acquainted with the city.
  3. Are you acquainted with the manager?
  4. The lawyer is not acquainted with the case.
  5. He made an effort to get acquainted with his neighbors.

Đáp án bài tập 2

  1. A
  2. D
  3. A
  4. B
  5. A

Đáp án bài tập 3

  1. Got used to
  2. Accustomed to
  3. Used to
  4. Become acquainted with
  5. Getting used to

Đáp án bài tập 4

  1. Acquainted
  2. Familiar
  3. Knows
  4. Acquainted
  5. Kamiliar
  6. Know
  7. Acquainted
  8. Familiar
  9. Know
  10. Acquainted

Trên đây Unia.vn đã tổng hợp các kiến thức liên quan đến acquainted và giúp bạn tìm hiểu acquainted đi với giới từ gì. Hy vọng với những thông tin và kiến thức mà bài viết cung cấp, bạn có thể hiểu rõ hơn về cấu trúc này cũng như ứng dụng tốt vào thực tế nhé!

Bình luận