Khi làm các bài tập ngữ pháp tiếng Anh, chắc chắn bạn sẽ gặp phải các dạng bài đổi từ danh từ sang tính từ. Đây là phần khiến nhiều bạn học sinh “ám ảnh” nhất. Hiểu được điều đó, UNI Academy sẽ tổng hợp lại tất cả các cách chuyển danh từ sang tính từ, giúp các bạn học sinh có thể tự tin và đạt điểm tốt trong các bài thi sắp tới.
Cùng xem nhé!
Nội dung chính
Tìm hiểu về danh từ và tính từ
Danh từ là gì? Cách sử dụng danh từ
Danh từ (Noun) là từ loại, dùng để gọi tên của một loại sự vật, sự vật đó có thể là người, con vật, đồ vật, hiện tượng, địa điểm hay khái niệm.
Danh từ có thể đứng ở nhiều vị trí khác nhau trong câu như:
- Đứng sau những mạo từ như a, an, the.
Ví dụ: A beautiful girl, a lovely ca
- Đứng sau một số tính từ sở hữu cách như its, our, their, my, your, his, her,…
Ví dụ: My new computer, her pink T-shirt,…
- Đứng sau một số từ chỉ số lượng như few, little, some, any, many, all… Ví dụ: I need some coffee. (Tôi cần một chút cà phê)
- Đứng sau giới từ như in, of, for, under,… để bổ nghĩa cho giới từ.
Ví dụ: This case is under investigation. (Vụ việc này đang được điều tra)
- Đứng sau một số từ hạn định như this, that, these, those, both,…
Ví dụ: these new things, both you and I,…
Xem thêm:
Tính từ là gì? Cách sử dụng tính từ
Tính từ (Adjective) là những từ dùng để đề cập đến đặc điểm, đặc tính hoặc tính cách của con người, sự vật hoặc hiện tượng. Ngoài ra, tính từ còn sử dụng với vai trò là bổ trợ cho danh từ.
Trong tiếng Anh, tính từ cũng có thể đứng ở nhiều vị trí và giữ vai trò khác nhau như:
- Tính từ đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
Ví dụ: An intelligent boy
- Tính từ đứng sau động từ như: tobe, become, feel, look, appear, seem, taste, smell, sound,…
Ví dụ: She becomes happy after receiving a gift from her husband.
- Tính từ đứng sau danh từ bất định để bổ nghĩa cho danh từ đó như: something, nothing, anything, someone, anyone,…
Ví dụ: This road is 27 km long (Con đường này dài 35km.)
Xem thêm:
- Trật tự tính từ trong tiếng Anh
- Cụm tính từ đi với giới từ thông dụng nhất
- Danh sách tính từ dài trong tiếng Anh
Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Khác với tiếng Việt, trong tiếng Anh, khi đổi từ từ loại này sang từ loại khác bạn chỉ cần thêm một số tiếp vị ngữ và ý nghĩa của từ có vẫn giữ nguyên.
Ví dụ: Đổi từ tính từ sang trạng từ bạn chỉ cần thêm đuôi “ly” (quick → quickly)
Các dạng loại từ loại trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh có nhiều loại từ khác nhau, mỗi loại từ giữ một chức năng và đứng ở các vị trí khác nhau như:
- Danh từ: dùng để chỉ tên người, đồ vật, sự việc hay địa điểm, nơi chốn
- Động từ: dùng để diễn tả một hành động hoặc một tình trạng hay một cảm xúc
- Tính từ: dùng để chỉ các tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng
- Trạng từ: dùng để nêu ra các trạng thái hay tình trạng.
- Giới từ: dùng để diễn tả những mối tương quan về hoàn cảnh, thời gian hay vị trí của các sự vật, sự việc được nói đến.
Cách chuyển danh từ sang tính từ
Danh từ thêm đuôi ly thành tính từ
Một số danh từ khi thêm đuôi ly sẽ trở thành tính từ như:
- Danh từ chỉ ngày tháng
- day → daily: hàng ngày
- week → weekly: hàng tuần
- month → monthly: hàng tháng
- year → yearly: hàng năm
- Danh từ chỉ thời tiết
- rain → rainy: mưa
- sun → sunny: nắng
- storm → stormy: bão
- cloud → cloudy: mây
- Danh từ liên quan đến con người/gia đình:
- man → manly: nam tính
- girl → girly: nữ tính
- mother → motherly: (thuộc) mẹ
- brother → brotherly: (thuộc) anh
- friend → friendly (thân thiện
Danh từ thêm đuôi -ful thành tính từ
Các danh từ khi thêm đuôi ful sẽ trở thành tính từ
- Beauty → beautiful: xinh đẹp
- Hope → hopeful: hi vọng
- Color → Colorful: Màu sắc
- Cheer → Cheerful: Vui vẻ
- Joy → Joyful: Vui vẻ
Danh từ thêm đuôi -less thành tính từ
Một só danh từ khi thêm less vào sau sẽ trở thành tính từ (với nghĩa phủ định)
- Fear → Fearless: sợ hãi
- Home → Homeless: vô gia cư
- Hope → Hopeless: thất vọng
- End → Endless: không có điểm dừng
Danh từ tận cùng “tion”, “ture” , “ic”, “ment”, thêm đuôi -al thành tính từ
Các danh từ có những âm tận cùng là “tion”, “ture” , “ic”, “ment”, khi thêm đuôi -al sẽ trở thành tính từ
- Government → Governmental
- Education → Educational
- Music → Musical: (thuộc) âm nhạc
- Nature → Natural: (thuộc)tự nhiên
- Development → Developmental: phát triển
Xem thêm
Danh từ thêm đuôi -like thành tính từ
Các danh từ thêm đuôi like để trở thành tính từ với nghĩa giống như:
- Child → Childlike: giống như trẻ con
- Star → Starlike: giống như ngôi sao
- Cat → Catlike: giống như con mèo
- Cloud → Cloudlike: giống như đám mây
Danh từ kết thúc bằng đuôi -y, thêm đuôi -ic hoặc -ical thành tính từ
Đối với các danh từ có tận cùng là y, muốn chuyển thành tính từ, bạn cần thêm đuôi ic hoặc ical.
- Technology → Technological/ technologic: (thuộc) kỹ thuật
- Biology → Biological/ biologic: (thuộc) sinh vật học
- Democracy → Democratic: Dân chủ
- History → Historic: Có giá trị lịch sử
- Fantasy → Fantastical: Huyền ảo
Danh từ thêm đuôi -en thành tính từ
Các dan từ thêm đuôi en để trở thành tính từ sẽ có nghĩa là làm bằng chất liệu gì
- Wood → Wooden: làm bằng gỗ
- Gold → Golden: làm bằng vàng
Danh từ có đuôi là -ce sẽ được chuyển thành “t” thành tính từ
Các danh từ có tận cùng là -ce, bạn sẽ chuyển -ce thành t để từ đó trở thành tính từ
- Difference → Different: khác biệt
- Importance → Important: quan trọng
- Office → Officet: Thuộc văn phòng
- Silence → Silencet: Yên tĩnh
- Practice → Practicet: Thực hành
Danh từ thêm đuôi -ern thành tính từ: chỉ các hướng
Các danh từ được thêm đuôi ern sẽ trở thành tính từ
- Eastern: Đông
- Western: Tây
- Southern: Nam
- Northern: Bắc
- Learn → Learner: Có kiến thức
- Lone → Loner: Cô đơn
Danh từ thêm đuôi -ive, -able, hoặc -ous thành tính từ
Một số danh từ khi thêm đuôi -ive, -able, hoặc -ous sẽ trở thành tính từ.
- Talk → Talkative (lắm lời)
- Danger → Dangerous (nguy hiểm)
- Expense → Expensive (đắt đỏ)
- Curiosity → Curious (tò mò)
Xem thêm
- Tổng hợp 9 quy tắc phát âm A chi tiết
- Cách phát âm th chuẩn và chính xác nhất
- Cách phát âm gh trong tiếng Anh
Cách nhận biết theo đuôi của danh từ, động từ, tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
Danh từ, động từ, tính từ và giới từ là những từ loại khác nhau, giữ chức năng và vai trò khác nhau. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều bạn nhầm lẫn giữa các loại từ này. Theo dõi ngay đoạn dưới đây để học cách phân biệt nhé!
Dấu hiệu nhận biết danh từ
Noun Endings | Examples |
1. – ism | criticism, heroism, patriotism |
2. – nce | importance, significance, dependence, resistance |
3. – ness | bitterness, darkness, hardness |
4. – ion | pollution, suggestion, action |
5. – ment | accomplishment, enhancement, excitement, commencement, |
6- —(i)ty | purity, humidity, cruelty, honesty, authority, plenty, safety, majority, superiority, |
7. – age | baggage, luggage, marriage, carriage, damage, language, passage |
8. – ship | citizenship, fellowship, hardship, scholarship, friendship, |
9. – th | health, length, strength, bath, birth, depth, breadth, wealth, death, growth, truth, |
10. – dom | freedom, kingdom, wisdom |
11. – hood | neighborhood, childhood, brotherhood, likelihood |
12. – ure | closure,nature, failure, pleasure, legislature, |
13. – cy | bankruptcy, expectancy, efficiency, democracy, accuracy, |
14. —(t)ry | rivalry, ancestry, scenery, bravery, carpentry, machinery, |
15. – logy | archaeology, sociology, zoology, geology, |
16. – graphy | bibliography, biography |
17. – or | actor, creator, doctor, bachelor, tailor, visitor, |
18. – er | northerner, sorcerer, villager, airliner, |
19. – ee | employee, absentee, refugee, payee, |
20. – ist | economist, dentist, perfectionist, pianist, optimist, |
21. – ician | beautician, musician, magician, physician, electrician, |
22. – ant | assistant, accountant, inhabitant, consultant, contestant, |
Dấu hiệu nhận biết tính từ
Adj endings | Examples |
l. – ent | apparent, ardent, sufficient, independent, ancient, absent, |
2. – ant | significant, abundant, arrogant, expectant, important, ignorant, brilliant |
3. – ful | beautiful, graceful, forgetful, doubtful, powerful, grateful, |
4. – less | doubtless, countless, careless, helpless, fearless, powerless, |
5. – ic | civic, artistic, economic, classic, historic, |
6. – ive | authoritative,comparative, possessive, native, demonstrative, passive, |
7. – ous | dangerous, glorious, hilarious, murderous, viscous, ferocious |
8. – able | charitable, separable, bearable, reliable, comfortable, suitable |
9. – ible | horrible, terrible, audible, edible, |
10. – al | central, general, tropical, economical, oral, |
ll. – ory | predatory, satisfactory, mandatory, compulsory, |
12. – ary | arbitrary, budgetary, temporary, primary, necessary, contrary, |
13. – y | angry, happy, chilly, slippery, icy, messy, milky, tidy, rainy |
14. – ly | friendly, lovely,cowardly, queenly, rascally, lively, daily, manly, beastly, |
15. – ate | temperate, accurate, literate, considerate, immediate, |
16. – ish | foolish, bookish, feverish, reddish, childish |
Dấu hiệu nhận biết động từ
Verb endings | Examples |
l. – en/en- | listen, soften, widen, enslave, enlarge, happen, strengthen, lengthen, shorten, encourage, enable, enrich |
2. – ate | assassinate, associate, vaccinate, fascinate, separate, evacuate |
3. – ize | sympathize, authorize, idolize, apologize, fertilize |
4. – ify | satisfy, solidify, horrify |
Dấu hiệu nhận biết trạng từ
Adverb endings | Examples |
l. – ly | firstly, happily, hourly, fully, greatly |
2. – wise | otherwise, clockwise |
3. – ward | backward, eastward, inward, onward, |
Xem thêm:
Bài tập thực hành cách chuyển danh từ sang tính từ trong tiếng Anh
Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống
1. Just because you have………………… doesn’t mean you’re not beautiful. (FLAWLESS)
A. Flawlessment B. Flawlessness C. Flawlession D. Flaws
2. ………..makes your heart grow fonder. (ABSENT)
A. Absence B. Absentness C. Absentee D. Absentment
3. Life is full of surprising………….. (EVENTFUL)
A. events B. eventfulness C. event D. eventfulment
4. In the first quarter of the 18th century people began to realise the……………………. of hygiene to public health. (IMPORTANT)
A. importantment B. importantness C. importion D. importance
5. Can’t you just see that One Direction are steamingly………..? I just can’t take it anymore. (HEAT)
A. hot B. heatedly C. heated D. heater
6. After denying the ……………………… of any recordings of the UFO abductions, Mr President went on to talk about the newest tax policy.(EXIST)
A. exitence B. existment C. existence D. existent
7. Your …………………….. to me really bothers me. I told you a hundred times that I’m not the guy you need. (ATTACH)
A. attachment B. attachable C. attaching D. attachness
8. When planning began in 1989, Prof. Piero Pierotti called the rescue effort “irresponsible …………………..” that would put the tower at risk. (MAD)
A. madden B. madsion C. madness D. madding
9. White is the colour of …………………………., so never wear it if you are upset about a bloke – it will only make you feel worse. (LONE)
A. alone B. lonely C. loneliness D. loner
10. Food like bananas and oysters are presumed to be aphrodisiac mainly due to their ………………… to certain body parts. (RESEMBLE)
A. resembleness B. resembling C. resemb D. resemblance
11. Enjoy nicotine, alcohol and caffeine only in ………………………….(MODERATE)
A. moderating B. moderation C. moderatement D. moderated
Đáp án
- Flaws (chú ý cần để số nhiều)
- Absenc
- Event
- Importance
- Hot
- Existence
- attachment
- Madness
- Loneliness
- Resemblance
- Moderation
Như vậy, qua bài viết này, bạn đã biết cách chuyển danh từ sang tính từ. UNI Academy với những thông tin trên, bạn có thể nắm chắc phần kiến thức ngữ pháp này nhé!