Danh sách 100 tính từ dài trong tiếng Anh bạn cần biết

Tính từ dài là chủ điểm ngữ pháp quan trọng, thường xuyên xuất hiện trong bài thi. Vâỵ bạn đã biết tính từ dài là gì hay chưa?

Nếu vẫn chưa rõ hãy theo dõi bài viết bên dưới của Unia.vn để khám phá kiến thức về chủ điểm này và 100 tính từ dài trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu và ghi chú ngay để khi cần mang ra dùng nhé!

Tính từ dài là gì?

Tính từ dài là những tính từ có 2 âm tiết trở lên, ngoại trừ những trường hợp tính từ ngắn đặc biệt sẽ có 2 âm tiết.

Tính từ dài
Tính từ dài – 100 tính từ dài trong tiếng Anh
  • Beautiful – Xinh đẹp
  • Agreeable – Đồng ý, bằng lòng
  • Difficult – Khó khăn
  • Expensive: Đắt đỏ
  • Healthy: Khỏe mạnh, lành mạnh

Cách sử dụng tính từ dài trong so sánh

Trong phần này, các bạn cần nắm được cách chuyển tính từ dài sang dạng so sánh và một số lưu ý đối với các tính từ đặc biệt, bất quy tắc.

Làm thế nào để chuyển tính từ dài sang dạng so sánh thông thường

Tính từ dài trong so sánh được biến đổi theo 2 công thức so sánh hơnso sánh nhất bên dưới:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
So sánh hơn: More + long adj + than…

Ví dụ: The black hat is more expensive than the red. Chiếc mũ đen đắt hơn chiếc màu đỏ.

So sánh nhất: The most + long adj 

Ví dụ: The black hat is the most expensive in the store. Chiếc mũ đen đắt nhất trong cửa hàng.

Trường hợp tính từ gồm có 2 âm tiết

Đối với những tính từ có 2 âm tiết kết thúc với đuôi -y, -ie, -ow, -et, -er thì ta có thể xem là tính từ dài hoặc ngắn đều đúng.

Như vậy, khi bạn chuyển sang dạng so sánh thì có thể áp dụng cả 2 cách thêm -er, -est và more than/ the most cho những tính từ này.

Cách sử dụng tính từ dài trong so sánh
Cách sử dụng tính từ dài trong so sánh – 100 tính từ dài trong tiếng Anh

Ví dụ: Healthy 

  • Về so sánh hơn đó là: Healthier – More healthy than…
  • So sánh nhất đó là: The healthiest – The most healthy

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

Một số tính từ bất quy tắc

Khi bạn chuyển sang cấu trúc so sánh, một số tính từ không biến đổi theo cả 2 cách thông thường mà chúng thay đổi hoàn toàn cấu trúc. 100 tính từ dài trong tiếng Anh. Bên dưới là bảng tổng hợp những tính từ đó.

STTTính từ gốcSo sánh hơnSo sánh bậc nhất
1Goodbetterthe best
2Wellbetterthe best
3Badworsethe worst
4Farfurtherthe furthest
5Farfartherthe farthest
6Old (people in a family)elderthe eldest
7Old (general use)olderthe oldest
8Littleless thanthe least
9Much/ manymore thanthe most

Xem thêm: Cách phát âm ed

Tổng hợp 100 tính từ dài trong tiếng Anh

Xem 100 tính từ dài trong tiếng Anh bên dưới:

STTTính từ Phiên âm Nghĩa của từ
1Absent/ˈæb.sənt/Vắng mặt
2Acceptable/əkˈsept.ə.bəl/Chấp nhận được
3Affordable/əˈfɔː.də.bəl/Vừa túi tiền
4Ageing /ˈeɪ.dʒɪŋ/Lão hóa
5Amazing/əˈmeɪ.zɪŋ/Đáng kinh ngạc 
6Angry/ˈæŋ.ɡri/Tức giận 
7Appealing /əˈpiː.lɪŋ/thu hút 
8Awful /ˈɔː.fəl/Kinh khủng 
9Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/Xinh đẹp 
10Broke /brəʊk/Cháy túi
11Bustling/ˈbʌs.lɪŋ/Náo nhiệt 
12Central /ˈsen.trəl/Ở giữa 
13Challenging/´tʃælindʒiη/Mang tính thách thức 
14Cheap /tʃiːp/Rẻ 
15Chilled /tʃɪld/Thư giãn 
16Comfortable/ˈkʌm.fə.tə.bəl/Thoải mái 
17Comfy/ˈkʌm.fi/Dễ chịu
18Common /ˈkɒm.ən/Phổ biến
19Complicated /ˈkɒm.plɪ.keɪ.tɪd/Phức tạp 
20Confident /ˈkɒn.fɪ.dənt/Tự tin 
21Convenient /kənˈviː.ni.ənt/Tiện lợi 
22Cramped /kræmpt/Chật chội 
23Crappy /ˈkræp.i/Dở tệ 
24Crispy/ˈkrɪs.pi/Giòn 
25Crowded /ˈkraʊ.dɪd/Đông đúc 
26Cosy /ˈkəʊ.zi/Ấm cúng 
27Delicious /dɪˈlɪʃ.əs/Ngon miệng 
28Disappointed /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/Thất vọng 
29Dry /draɪ/Khô
30Due /dʒuː/Đến hạn 
31Employed /ɪmˈplɔɪd/Có việc làm 
32Excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/Hào hứng 
33Exciting /ɪkˈsaɪ.tɪŋ/Gây hứng thú 
34Expensive /ɪkˈspen.sɪv/Đắt 
35Fair/feər/Công bằng 
36Familiar /fəˈmɪl.i.ər/Quen thuộc 
37Favourite /ˈfeɪ.vər.ɪt/Yêu thích 
38Fresh /freʃ/Tươi
39Friendly/ˈfrend.li/Thân thiện
40Frozen /ˈfrəʊ.zən/Đông lạnh 
41Generous/ˈdʒen.ər.əs/Hào phóng 
42Hangry /ˈhæŋ.ɡri/Cáu vì đói 
43Hidden /ˈhɪd.ən/Bị ẩn giấu 
44Huge/hjuːdʒ/Rất lớn
45Humid/ˈhjuː.mɪd/Ẩm ướt 
46Jobless /ˈdʒɒb.ləs/Thất nghiệp 
47Lively/ˈlaɪv.li/Sống động 
48Local /ˈləʊ.kəl/Thuộc địa phương 
49Lovely /ˈlʌv.li/Đáng yêu 
50Modern /ˈmɒd.ən/Hiện đại
51Nasty /ˈnɑː.sti/Gây khó chịu 
52National /ˈnæʃ.ən.əl/Toàn quốc 
53Nervous/ˈnɜː.vəs/Lo lắng 
54Noisy/ˈnɔɪ.zi/Ồn ào 
55Normal /ˈnɔː.məl/Bình thường
56Oily/ˈɔɪ.li/Nhiều dầu mỡ
57One – way /ˌwʌnˈweɪ/Một chiều 
58Original /əˈrɪdʒ.ən.əl/Original
59Overpopulated /ˌəʊ.vəˈpɒp.jə.leɪ.tɪd/Quá tải dân số
60Peaceful /ˈpiːs.fəl/Bình yên 
61Plain /pleɪn/Nhạt
62Pleasant /ˈplez.ənt/Dễ chịu 
63Poor/pɔːr/Nghèo 
64Popular/ˈpɒp.jə.lər/Thịnh hành 
65Pricey/ˈpraɪ.si/Đắt đỏ 
66Proud /praʊd/Proud 
67Punctual/ˈpʌŋk.tʃu.əl/Đúng giờ 
68Qualified/ˈkwɒl.ɪ.faɪd/Đủ khả năng
69Rainy/ˈreɪ.ni/Nhiều mưa 
70Raw/rɔː/Sống (chưa được nấu chín)
71Reasonable/ˈriː.zən.ə.bəl/Phải chăng
72Rich/rɪtʃ/Giàu có 
73Safe /seɪf/An Toàn 
74Savoury/ˈseɪ.vər.i/Có vị mặn 
75Scared /skeəd/Sợ hãi 
76Selfish/ˈsel.fɪʃ/Ích kỷ 
77Shy /ʃaɪ/Nhút nhát 
78Sparkling /ˈspɑː.klɪŋ/Có ga 
79Special/ˈspeʃ.əl/Đặc biệt 
80Spicy /ˈspaɪ.si/Cay 
81Strange /streɪndʒ/Kì lạ 
82Strict/strɪkt/Nghiêm ngặt 
83Strong/strɒŋ/Nồng (Mùi hương)
84Sunny /ˈsʌn.i/Nhiều nắng 
85Sweet /swiːt/Ngọt 
86Tasty /ˈteɪ.sti/Ngon 
87Terrible/ˈter.ə.bəl/Tồi tệ
88Thirsty/ˈθɜː.sti/Khát nước 
89Tipsy/ˈtɪp.si/Ngà ngà say
90Touristy/ˈtʊə.rɪ.sti/Quá đông du khách 
91Traditional /trəˈdɪʃ.ən.əl/Truyền thống 
92Typical /ˈtɪp.ɪ.kəl/Điển hình 
93Undercooked /ˌʌn.dəˈkʊkt/Chưa nấu kĩ 
94Unhealthy/ʌnˈhel.θi/Không tốt cho sức khỏe 
95Useless/ˈjuːs.ləs/Vô dụng 
96Various /ˈveə.ri.əs/Đa dạng
97Vegetarian/ˌvedʒ.ɪˈteə.ri.ən/Chay
98Vibrant/ˈvaɪ.brənt/Sôi động
99Wasteful/ˈweɪst.fəl/Phí phạm
100Yummy /ˈjʌm.i/Ngon
Bảng 100 tính từ dài trong tiếng Anh

Bài tập về 100 tính từ dài trong tiếng Anh

Bài tập về 100 tính từ dài trong tiếng Anh
Bài tập về 100 tính từ dài trong tiếng Anh

Bài tập 1: Điền dạng so sánh đúng của những từ trong ngoặc vào chỗ trống

  1. No one in the class is ……… than Minh. (intelligent)
  2. This is ……… book I have ever read. (interesting)
  3. I’ve never seen a ……… waterfall than that. (gorgeous)
  4. To me, you are ………  than anything else in the world. (important)
  5. This part of my homework is ……… one. (easy)
  6. Who is the ……… actor in your country? (famous)
  7. What’s the ……… animal in the world? (dangerous)
  8. That boy is ……… than his friend. (clever)
  9. Your bike frame is ……… than mine. (narrow)
  10. I think Christian is ……… than his brother. (friendly)

Bài tập 2: Phân loại các tính từ sau: tính từ ngắn và tính từ dài

intelligentcrazyeasyinteresting
heavysweetimportantquiet
economical simplehappyattractive

Bài tập 3: Lựa chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống

  1. This house is …… than that house. (comfortable/pleasant)
  2. Health is …… (important) than money. (the most important, more important)
  3. Your document is …… very for this project and we couldn’t have done it this well without it. (common/helpful/satisfactory)
  4. According to me, Art is the most …… subject. (successful/competitive/interesting)
  5. This shirt is ……………… (beautiful) than that one. (beautiful/more beautiful/ the most beautiful)

Đáp án – 100 tính từ dài trong tiếng Anh

Bài 1

  1. More intelligent
  2. The most interesting
  3. More gorgeous
  4. More important
  5. The easiest
  6. Most famous
  7. Most dangerous
  8. Cleverer
  9. Narrower
  10. Friendlier

Bài 2

  • Tính từ ngắn: Crazy, easy, heavy, sweet, quiet, simple, happy
  • Tính từ dài: Intelligent, interesting, important, attractive, economical

Bài 3

  1. Comfortable
  2. More important
  3. Helpful
  4. Interesting
  5. More beautiful

Hy vọng bài chia sẻ này của Unia.vn sẽ giúp các bạn biết và hiểu rõ hơn về tính từ dài và 100 tính từ dài trong tiếng Anh.

Hãy thử đặt cho bản thân những ví dụ để cùng nhau luyện tập cách dùng thật nhuần nhuyễn nhé. Chúc các bạn học tốt!

Bình luận