So sánh hơn (Comparative): Cấu trúc, cách dùng và bài tập có đáp án

So sánh hơn (Comparative) xuất hiện rất thường xuyên trong giao tiếp ở cuộc sống hằng ngày cũng như trong môi trường học tập. Vậy so sánh hơn là gì?

Khi chúng ta muốn so sánh 2 sự vật, sự việc hay con người để chỉ ra ai/ cái gì mang đặc điểm nổi trội hơn, chúng ta hãy cùng cấu trúc so sánh hơn. Bài viết sau Unia sẽ hướng dẫn cụ thể cách sử dụng cấu trúc so sánh hơn.

1. Khái niệm so sánh hơn

So sánh hơn được hiểu là dạng cấu trúc so sánh giữa hai hay nhiều người/ vật với nhau về một hay một vài tiêu chí, trong số có một vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.

Khái niệm so sánh hơn
Khái niệm so sánh hơn

So sánh hơn thường được sử dụng trong việc so sánh hai hay nhiều vật/ người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).

  • Tính từ: Small (nhỏ), beautiful (xinh đẹp), quiet (yên lặng),…
  • Trạng từ: Heavily (một cách nặng nề), quickly (một cách nhanh chóng), tiredly (một cách mệt mỏi),… 

Ví dụ: 

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Jennie’s grades are higher than her sister’s. 
  • Today is colder than yesterday.
  • My girlfriend came later than me.
  • Lindy is shorter than her younger sister.
  • My ruler is longer than yours.

2. Cách sử dụng so sánh hơn với tính từ

Cách sử dụng so sánh hơn với tính từ
Cách sử dụng so sánh hơn với tính từ

Cấu trúc

Cấu trúcVí dụ
Với tính từ ngắn (1 âm tiết)Subject 1 + adj-er + than + Subject 2.Mike is shorter than Josh.
Với tính từ dài (2 âm tiết trở lên)Subject 1 + more + adj + than + Subject 2.The pineapple juice is more expensive than the tomato juice.

Tính từ ngắn và tính từ dài

Tính từ ngắn (1 âm tiết): Smart, fat, short, young, old,…

Tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng ‘–er, -le, -ow, -et,’ được xem như là tính từ ngắn.

Ex: Narrow -> Narrower

Tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm trước đó có nguyên âm thì gấp đôi âm cuối rồi thêm ‘-er’.

Ex: Big -> Bigger

Tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng ‘-y’, khi thêm –er thì chuyển ‘–y’ thành ‘-i’ rồi thêm đuôi so sánh.

Ex: Healthy-> Healthier

Tính từ dài (2 âm tiết trở lên): Expensive, beautiful, difficult, gorgeous,…

Các tính từ so sánh hơn bất quy tắc:

Tính từTính từ so sánh hơn
Far
Bad
Many
Much
Little
Good
Farther/ further
Worse
More
More
Little
Better

Xem thêm: Apologize cộng gì? Phân biệt apologize và sorry trong tiếng Anh

3. Cách sử dụng so sánh hơn với trạng từ

Cách sử dụng so sánh hơn
Cách sử dụng so sánh hơn

Cấu trúc

Cấu trúcVí dụ
Với trạng từ ngắn (1 âm tiết)Subject 1 + Verb + adv-er + than + Subject 2Mike runs later than Josh.
Với trạng từ dài (2 âm tiết trở lên)Subject 1 + Verb + more + adv + than + Subject 2This machine works more efficiently than the previous one.

Trạng từ ngắn và trạng từ dài

  • Trạng từ ngắn (1 âm tiết): Hard, fast, late,…
  • Trạng từ dài (2 âm tiết trở lên): Beautifully, seriously, quietly,…
  • Các tính từ so sánh hơn bất quy tắc:
Trạng từSo sánh hơn
Badly
Far
Little
Well
Worse
Farther/further
Less
Better

4. Một số cấu trúc so sánh hơn đặc biệt khác

Cấu trúc so sánh hơn gấp theo bội số: Đây là cấu trúc so sánh hơn để diễn tả vật này hơn vật kia bao nhiêu lần: 2 lần, 3 lần,…

 Một số cấu trúc so sánh hơn đặc biệt khác
Một số cấu trúc so sánh hơn đặc biệt khác
Công thức: S + V + số lần + as + Adj/adv + as + N

Ví dụ: Their garden is twice as big as ours. (Vườn nhà họ to gấp đôi vườn nhà của chúng tôi.)

Cấu trúc so sánh hơn cấp tiến “càng…càng…”: Đây là cấu trúc so sánh đem đến ý nghĩa cấp tiến, thể hiện sự nhấn mạnh trạng thái đang muốn nói tới, càng A thì càng B.

Công thức: So sánh hơn + So sánh hơn

Ví dụ: The more the merrier! (Càng đông thì càng vui.)

Xem thêm: Thành thạo mệnh đề quan hệ có dấu phẩy trong tiếng Anh

5. Bài tập về so sánh hơn

Bài tập về so sánh hơn
Bài tập về so sánh hơn

Excercise 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn

  1. Cats are ………… (intelligent) than rabbits.
  2. Lana is…………… (old) than John.
  3. China is far ………… (large) than the UK.
  4. My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.
  5. Helen is …………… (quiet) than her sister.
  6. My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.
  7. My Class is …………. (big) than yours.
  8. The weather this autumn is even ……………… (bad) than last autumn.
  9. This box is ……………… (beautiful) than that one.
  10. A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.

Đáp án

1 – More intelligent
2 – Older
3 – Larger
4 – More colorful
5 – Quieter
6 – More boring
7 – Bigger
8 – Worse
9 – More beautiful
10 – Better

Excercise 2: Chọn đáp án đúng

  1. I think New York is more expensive/ expensiver than Pari. 
  2. Is the North Sea more big/ bigger than the Mediterranean Sea? 
  3. Are you a better/ good job than your sister? 
  4. My mom’s funny/ funnier than your mom! 
  5. Crocodiles are more dangerous than/as fish.
  6. Math is badder/ worse than chemistry.
  7. Cars are much more safer/ much safer than motorbikes.
  8. Australia is far/ further hotter than Ireland.
  9. It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.
  10. Non-smokers usually live more long/ longer than smokers.

Đáp án:

  1. Expensive
  2. Bigger
  3. Better
  4. Funnier
  5. Than
  6. Worse
  7. Much safer
  8. Far
  9. Expensive
  10. Longer

Excercise 3: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau

1. He is ……. singer I’ve ever met.

  • A. Worse                     
  • B. Bad                      
  • C. The worst                      
  • D. Badly

2. Mary is ……. responsible as Peter.

  • A. More                      
  • B. The most                      
  • C. Much                       
  • D. As

3. It is ……. in the city than it is in the country.

  • A. Noisily                   
  • B. More noisier                  
  • C. Noisier                     
  • D. Noisy

4. He sings ……….. among the singers I have known.

  • A. The most beautiful                          
  • B. The more beautiful
  • C. The most beautifully                       
  • D. The more beautifully

5. He is ……. student in my class.

  • A. Most hard-working                            
  • B. More hard-working
  • C. The most hard-working                       
  • D. As hard-working

6. The English test was ……. than I thought it would be.

  • A. The easier                     
  • B. More easy                     
  • C. Easiest                     
  • D. Easier

7. Physics is thought to be ……. than Math.

  • A. Harder                  
  • B. The more hard                 
  • C. Hardest                   
  • D. The hardest

8. Jupiter is ……. planet in the solar system.

  • A. The biggest                    
  • B. The bigger                    
  • C. Bigger                     
  • D. Biggest

9. She runs …… in my class.

  • A. The slowest              
  • B. The most slow           
  • C. The slowly              
  • D. The most slowly

10. My house is ……. hers.

  • A. Cheap than                 
  • B. Cheaper              
  • C. More cheap than            
  • D. Cheaper than

11. My office is ……. away than mine.

  • A. Father                      
  • B. More far                       
  • C. Farther                       
  • D. Farer

12. Lana is……. than David.

  • A. Handsome                       
  • B. The more handsome
  • C. More handsome            
  • D. The most handsome

13. She did the test……….. I did.

  • A. As bad as                       
  • B. Badder than                      
  • C. More badly than            
  • D. Worse than

14. A boat is ……. than a plane.

  • A. Slower                     
  • B. Slowest                     
  • C. More slow                     
  • D. More slower

15. Her new house is……. Than the old one.

  • A. More comfortable                     
  • B. Comfortably
  • C. More comfortabler                    
  • D. Comfortable

16. Her sister dances ……….. than me.

  • A. Gooder                      
  • B. Weller                      
  • C. Better                       
  • D. More good

17. Her bedroom is ……. room in her house.

  • A. Tidier than                       
  • B. The tidiest
  • C. The most tidy                  
  • D. More tidier

18. This road is ……. than that road.

  • A. Narrower                
  • B. Narrow              
  • C. The most narrow             
  • D. More narrower

19. She drives……. Her brother.

  • A. More careful than                      
  • B. More carefully
  • C. More carefully than                    
  • D. As careful as

20. It was…… day of the year.

  • A. The colder                       
  • B. The coldest                      
  • C. Coldest                      
  • D. Colder

Đáp án

1. C2. D3. C4. C5. C
6. D7. A8. A9. D10. D
11. C12. C13. D14. A15. A
16. C17. B18. A19. C20. B

Xem thêm: 12 cung hoàng đạo – Giải mã tính cách, sự nghiệp

Excercise 4: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc

1. He is (clever) ……………………. student in my group. 
2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.
3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.
4. Well, the place looks (clean) …………………….now.
5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one. 
6. I’ll try to finish the job (quick).…………………….
7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.
8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa
9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.
10. He runs ( fast )………………….of all.
11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country.
12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun?
13. Carol sings as (beautiful) …………………….as Mary, but Cindy sings the (beautiful) …………………….
14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.
15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine.
16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers. 
17. They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one.
18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult)  …………………….language.
19. It’s the (large)……………………. company in the country.

Đáp án

1. The cleverest6. More quickly11. The most popular16. Better 
2. Longer7. More dangerous12. The closest 17. Big – Bigger
3. The best8. More sweetly13. Beautifully – Most beautifully18. More difficult – the most difficult
4. Cleaner9. The most exciting14. Hotter19. Largest
5. More expensive10. The fastest15. Worse

Cấu trúc so sánh hơn (comparative) cũng được sử dụng khá nhiều trong các bài thi tiếng Anh. Và nếu như bạn không nắm vững được cách dùng so sánh hơn trong tiếng Anh thì sẽ rất có thể sẽ có những nhầm lẫn khá đáng tiếc và ảnh hưởng đến kết quả làm bài của bạn đó.

Chúc các bạn học tốt!

Bình luận