199+ cụm tính từ đi với giới từ thông dụng nhất

Những cụm tính từ đi với giới từ là một chủ đề thường xuyên gặp trong tiếng Anh giao tiếp cũng như các kỳ thi tiếng Anh. Bài viết sau đây Unia.vn sẽ giới thiệu đến bạn những cụm tính từ đi với giới từ hay gặp nhất.

Trong tiếng Anh, người ta thường sử dụng tính từ đi kèm với giới từ nhất định. Không có 1 khuôn mẫu hay công thức nào cho các giới từ với tính từ, bạn phải học thuộc chúng.

Cùng theo dõi nhé!

Tính từ là gì? Cụm tính từ là gì?

Tình từ và cụm tính từ trong tiếng Anh được sử dụng một cách rất thường xuyên. Đây cũng là một thành tố không thể nào thiếu trong câu, diễn tả được nhiều vấn đề khác nhau.

Tính từ là gì Cụm tính từ là gì
Tính từ là gì Cụm tính từ là gì

Tính từ là gì?

Tính từ hay Adjectives trong tiếng Anh là những từ được sử dụng nhằm miêu tả được đặc tính của cả hiện tượng, sự vật,… Tính từ nó sẽ cung cấp những thông tin về mặt hình dáng, kích thước, màu sắc và đặc điểm… của các danh từ đứng trước nó.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Ví dụ như: He had a beautiful day. (Anh ấy đã có một ngày rất tốt đẹp). Tính từ trong câu là beautiful, diễn tả về ngày mà anh ấy đã trải qua.

Cụm tính từ trong tiếng Anh là gì?

Câu hỏi cụm tính từ là gì? Đây là một nhóm từ miêu tả cho những danh từ hoặc là đại từ. Tính từ có thể xuất hiện ở phần đầu, cuối hoặc là giữa cụm tính từ. Nó có cấu tạo chung gồm những phần chính là tính từ đi cùng phần phụ là những bổ ngữ đi kèm. 

Cấu trúc cụm tính từ trong tiếng Anh

Cấu trúc của cụm tính từ trong tiếng Anh bao gồm:

Phần phụ trước + Tính từ + Phần phụ trung tâm + Phần phụ sau.  

Cụm tính từ tiếng Anh cũng có thể có đầy đủ những thành phần. Hoặc là cụm tính từ ngắn nhất chỉ có một tính từ duy nhất. 

Trong đó, cụ thể là:

  • Phần phụ trước: Đa phần đó là động từ, có thể có hoặc là không có động từ.
  • Tính từ: có 1 hoặc nhiều tính từ. Đa số thì những tính từ cùng 1 nhóm các kích thước hay kiểu dáng,..
  • Phần phụ trung tâm: Đa số những liên từ (but, and,,…), có hoặc là không có đều được
  • Phần phụ sau: Đa phần là một danh từ, đại từ, có hoặc không có cũng đều được.

Ví dụ như: 

  • Mom said the cost of a bike is way too high. (Mẹ nói chi phí cho chiếc xe đạp quá cao)
  • The final exams were unbelievably easy. (Bài kiểm tra cuối kỳ dễ không thể tin được).
  • That apartment has quite small but cheap apartments. (Khu chung cư đó có những căn hộ khá nhỏ nhưng giá rẻ).

Các cụm tính từ đi với giới từ trong tiếng Anh

Các cụm tính từ đi với giới từ
Các cụm tính từ đi với giới từ

1. Tính từ đi với giới từ at

  • Amazed (at / by): Ngạc nhiên bởi
  • Amused (at / by): Ngạc nhiên, thích thú
  • Angry (at / about): Giận giữ
  • Annoyed (at / about): Bực mình
  • Astonished (at / by): Ngạc nhiên
  • Bad (at something): Tệ về cái gì
  • Clever at: Thông minh
  • Clumsy at: Vụng về
  • Excellent at: Xuất sắc
  • Furious (at/ about): Giận giữ về cái gì
  • Good (at/ something): Giỏi
  • Hopeless at: Vô vọng
  • Present at: Có mặt
  • Quick at: Nhanh
  • Skilful at: Có năng khiếu
  • Suprised (at/ by): Ngạc nhiên
  • Slow at: Chậm

2. Tính từ đi với giới từ of

  • Made of: Được làm bằng
  • Afraid of: Lo sợ, e ngại vì
  • Wasteful of: Lãng phí
  • Capable of: Có năng lực về
  • Fond of: Thích
  • Free of: Miễn (phí)
  • Full of: Đầy
  • Aware of: Ý thức về, có hiểu biết về
  • Confident of: Tự tin về
  • Tired of: Chán nản với

E.g:

  • You practiced a lot and took a prize in the big competition in your school – I’m proud of you!
  • Jewell is afraid of talking with a new friend.
  • The kids are very fond of the puppy.
  • This store is always full of customers on the weekend.

Các bạn cũng thấy trong ví dụ trên thì tính từ sẽ đi sau “tobe”, đằng sau giới từdanh từ/ cụm danh từ/ V_ing nhé.

3. Tính từ đi với giới từ from

  • Absent from: Vắng mặt ở
  • Different from: Khác với
  • Tired from: Mệt mỏi vì

4. Tính từ đi với giới từ about

  • Anxious about: Lo ngại về (cái gì)
  • Worried about: Lo lắng về (cái gì)
  • Concerned about: Quan tâm, lo ngại về
  • Confused about: Bối rối, lúng túng
  • Excited about: Hào hứng
  • Sorry about something: Lấy làm tiếc, về cái gì
  • Curious about something: Tò mò về cái gì
  • Doubtful about something: Hoài nghi về cái gì
  • Enthusiastic about something: Hào hứng về cái gì
  • Reluctant about something (or to) something: Ngần ngại, về cái gì / làm gì
  • Uneasy about something: Không thoải mái về cái gì
  • Confused about: Bối rối về
  • Excited about: Hào hứng về
  • Anxious about: Lo lắng về

E.g:

  • My sister was concerned about being late for the meeting.
  • The professor was excited about seeing my new project.
  • I am so sorry about taking your wallet yesterday.

5. Tính từ đi với giới từ to

  • Acceptable to: Có thể chấp nhận
  • Accustomed to: Quen với
  • Agreeable to: Có thể đồng ý
  • Addicted to: Đam mê
  • Available to sb: Sẵn cho ai
  • Delightfull to sb: Thú vị đối với ai
  • Familiar to sb: Quen thuộc đối với ai
  • Clear to: Rõ ràng
  • Contrary to: Trái lại, đối lập
  • Equal to: Tương đương với
  • Exposed to: Phơi bày, để lộ
  • Favourable to: Tán thành, ủng hộ
  • Grateful to sb: Biết ơn ai
  • Harmful to sb (for sth): Có hại cho ai (cho cái gì)
  • Important to: Quan trọng
  • Identical to sb: Giống hệt
  • Kind to: Tử tế
  • Likely to: Có thể
  • Lucky to: May mắn
  • Liable to: Có khả năng bị
  • Necessary to sth/ sb: Cần thiết cho việc gì/ cho ai
  • Next to: Kế bên
  • Open to: Cởi mở
  • Pleasant to: Hài lòng
  • Preferable to: Đáng thích hơn
  • Profitable to: Có lợi
  • Responsible to sb: Có trách nhiệm với ai
  • Rude to: Thô lỗ, cộc cằn
  • Similar to: Giống, tương tự
  • Useful to sb: Có ích cho ai
  • Willing to: Sẵn lòng

E.g:

  • He got married to my sister last year.
  • The boss I met on the new company was friendly to me.
  • The movie is very similar to the novel.
  • My son was punished by me after being rude to his grandfather.

6. Tính từ đi với giới từ with

  • Sympathetic with: Thông cảm với
  • Exited with: Hồi hộp vì
  • Acquainted with: Quen với
  • Bored with: Chán nản với
  • Mad with: Bị điên lên vì
  • Pleased with: Hài lòng với
  • Disappointed with: Thất vọng với (ai)
  • Angry with somebody: Giận dỗi ai
  • Busy with something: Bận với cái gì
  • Consistent with something: Kiên trì với cái gì
  • Content with something: Bằng lòng với cái gì
  • Familiar (to/with) something: Quen thuộc với cái gì/đối với cái gì
  • Crowded with: Đầy cái gì đó
  • Patient with something: Kiên trì với cái gì
  • Impressed with/ by: Có ấn tượng với/bởi
  • Popular with: Phổ biến quen thuộc với
  • Satisfied with: Thoả mãn với
  • Annoyed with somebody: Khó chịu với ai
  • Furious with somebody: Phẫn nộ với ai

E.g:

  • Marry was satisfied with the customer service at the bank.
  • My parents have no time for me because they are busy with their work.
  • Every body around my place is annoyed with the noice of Jame when he get drunk.

7. Tính từ đi với giới từ to

  • Acceptable to: Có thể chấp nhận
  • Accustomed to: Quen với
  • Agreeable to: Có thể đồng ý
  • Addicted to: Đam mê
  • Available to sb: Sẵn cho ai
  • Delightfull to sb: Thú vị đối với ai
  • Familiar to sb: Quen thuộc đối với ai
  • Clear to: Rõ ràng
  • Contrary to: Trái lại, đối lập
  • Equal to: Tương đương với
  • Exposed to: Phơi bày, để lộ
  • Favourable to: Tán thành, ủng hộ
  • Grateful to sb: Biết ơn ai
  • Harmful to sb (for sth): Có hại cho ai (cho cái gì)
  • Important to: Quan trọng
  • Identical to sb: Giống hệt
  • Kind to: Tử tế
  • Likely to: Có thể
  • Lucky to: May mắn
  • Liable to: Có khả năng bị
  • Necessary to sth/sb: Cần thiết cho việc gì / cho ai
  • Next to: Kế bên
  • Open to: Cởi mở
  • Pleasant to: Hài lòng
  • Preferable to: Đáng thích hơn
  • Profitable to: Có lợi
  • Responsible to sb: Có trách nhiệm với ai
  • Rude to: Thô lỗ, cộc cằn
  • Similar to: Giống, tương tự
  • Useful to sb: Có ích cho ai
  • Willing to: Sẵn lòng

E.g:

  • He got married to my sister last year.
  • The boss I met on the new company was friendly to me.
  • The movie is very similar to the novel.
  • My son was punished by me after being rude to his grandfather

8. Tính từ đi với giới từ for

  • Anxious for: Lo ngại cho (ai)
  • Responsible for: Chịu trách nhiệm về (cái gì)
  • Necessary for: Cần thiết đối với (cái gì)
  • Convenient for: Tiện lợi cho
  • Worried for: Lo lắng cho (ai)
  • Thankful to somebody for something: Cám ơn ai về cái gì
  • Famous for: Nổi tiếng về

E.g:

  • Paris is well-known for Eiffel tower.
  • The doctor said that water, vegetable and beef are good for your health now.
  • Working with computer all day is bad for your eyesight.
  • Playing around the river is dangerous for your kids.

9. Tính từ đi với giới từ in

  • Interested in: Quan tâm đến
  • Disappointed in: Thất vọng vì (cái gì)
  • Deficient in something: Thiếu hụt cái gì
  • Fortunate in something: May mắn trong cái gì
  • Weak in something: Yếu cái gì
  • Engaged in something: Tham gia vào cái gì đó
  • Experienced in something: Có kinh nghiệm về cái gì
  • Interested in something/ doing something: Quan tâm cái gì/ việc gì

E.g:

  • The teacher was disappointed in the student she loves because she cheated in the test.
  • I am weak in memory numbers.
  • Jame is interested in traveling around the world.

Xem thêm:

Bài tập áp dụng cụm tính từ đi với giới từ

Bài tập áp dụng cụm tính từ đi với giới từ
Bài tập áp dụng cụm tính từ đi với giới từ

Bài tập 1

1. Please make sure thay workers should be …… of all the safety regulations in the workplace.
A. conditional
B. further
C. temporary
D. aware

2. Although some studies report different effects of overtime work, they are ….. with the respect to productivity levels
A. comparing
B. comparable
C. compare
D. cpmpares

3. Account infomation will only become ….. to customers once they correctly provide the answers to previously addigned security questions.
A. beneficial
B. favorable
C. responsible
D. accesible

Đáp án:

1. D     2. B      3. D

Bài tập 2

Xác định cụm tính từ với giới từ ở các câu dưới đây:

  1. They visited many countries without any inhabitants.
  2. Friend in need is a friend indeed.
  3. She is afraid of meeting strange people.
  4. She was a young woman of great promise.
  5. They are sick of this show.

Đáp án

  1. Without any inhabitants
  2. In need
  3. Afraid of 
  4. Of great promise
  5. Sick of 

Bài tập 3

 Điền đúng giới từ vào chỗ trống

  1. Kate is very fond …. her older brother.
  2. She looks bored. She doesn’t seem interested …. what I’m saying.
  3. This weekend is available … me to go out
  4. We are interested … listening to pop music
  5. They were really pleased…the service at this resort.

Đáp án:

  1. Of
  2. In
  3. To
  4. In
  5. With

Trên đây là những cụm tính từ đi với giới từ hay gặp nhất. 499+ cụm tính từ đi với giới từ đã được Unia.vn gợi ý. Để có thể sử dụng thành thạo và nắm được cụm tính từ trong tiếng Anh là gì? Bạn hãy thường xuyên áp dụng chúng ngay trong câu.

Unia.vn luôn cùng bạn thu thập thêm các kiến thức, nó sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp. Liên hệ ngay với Unia.vn để nhanh chóng dùng tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ. Lưu lại và học dần bạn nhé! Chúc các bạn học tốt.

Bình luận