Hurt là một trong những động từ bất quy tắc được ứng dụng rộng rãi trong các bài thi hay tiếng Anh giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn chưa biết quá khứ của hurt là gì?
Để giúp bạn giải đáp thắc mắc, Unia.vn đã tổng hợp bài viết về hurt và những kiến thức liên quan, cùng theo dõi các bạn nhé!
Nội dung chính
Hurt – Ý nghĩa và cách dùng
Hurt là động từ bất quy tắc. Chính vì vậy, các bạn cần phải nắm được những dạng cũng như cách đọc tương ứng của động từ này.
Cách phát âm Hurt
Cách phát âm của Hurt ở dạng nguyên thể như sau:
- UK: /hɜːt/
- US: /hɜːrt/
Quá khứ của động từ Hurt là gì?
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
Hurt | Hurt | Hurt | Làm ai đau, khiến ai bị thương |
Ví dụ:
- Emma hurt her back when she fell off her horse.
- Tell me where it hurts.
Những động từ bất quy tắc tương tự quy tắc với Hurt
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Bet | Bet | Bet |
Bid | Bid/ Bade | Bid/ Bidden |
Broadcast | Broadcast/ Broadcasted | Broadcast/ Broadcasted |
Burst | Burst | Burst |
Bust | Bust | Bust |
Cast | Cast | Cast |
Cost | Cost | Cost |
Cut | Cut | Cut |
Fit | Fit/ Fitted | Fit/ Fitted |
Forecast | Forecast/ Forecasted | Forecast/ Forecasted |
Hit | Hit | Hit |
Input | Input/ Inputted | Input/ Inputted |
Knit | Knit/ Knitted | Knit/ Knitted |
Let | Let | Let |
Miswed | Miswed/ Miswedded | Miswed/ Miswedded |
Preset | Preset | Preset |
Put | Put | Put |
Quit | Quit | Quit |
Read | Read | Read |
Rid | Rid/ Ridded | Rid/ Ridded |
Set | Set | Set |
Shed | Shed | Shed |
Shut | Shut | Shut |
Slit | Slit | Slit |
Split | Split | Split |
Spread | Spread | Spread |
Sublet | Sublet | Sublet |
Sweat | Sweat/ Sweated | Sweat/ Sweated |
Thrust | Thrust | Thrust |
Upset | Upset | Upset |
Wed | Wed/ Wedded | Wed/ Wedded |
Wet | Wet/ Wetted | Wet/ Wetted |
Cách chia động từ với Hurt
I | You | He/ She/ It | We | You | They | |
Hiện tại đơn | hurt | hurt | hurts | hurt | hurt | hurt |
Hiện tại tiếp diễn | am hurting | are hurting | is hurting | are hurting | are hurting | are hurting |
Quá khứ đơn | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt |
Quá khứ tiếp diễn | was hurting | were hurting | was hurting | were hurting | were hurting | were hurting |
Hiện tại hoàn thành | have hurt | have hurt | has hurt | have hurt | have hurt | have hurt |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been hurting | have been hurting | has been hurting | have been hurting | have been hurting | have been hurting |
Quá khứ hoàn thành | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt |
QK hoàn thành tiếp diễn | had been hurting | had been hurting | had been hurting | had been hurting | had been hurting | had been hurting |
Tương lai đơn | will hurt | will hurt | will hurt | will hurt | will hurt | will hurt |
Tương lai tiếp diễn | will be hurting | will be hurting | will be hurting | will be hurting | will be hurting | will be hurting |
Tương lai hoàn thành | will have hurt | will have hurt | will have hurt | will have hurt | will have hurt | will have hurt |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | will have been hurting | will have been hurting | will have been hurting | will have been hurting | will have been hurting | will have been hurting |
Điều kiện cách hiện tại | would hurt | would hurt | would hurt | would hurt | would hurt | would hurt |
Conditional Perfect | would have hurt | would have hurt | would have hurt | would have hurt | would have hurt | would have hurt |
Conditional Present Progressive | would be hurting | would be hurting | would be hurting | would be hurting | would be hurting | would be hurting |
Conditional Perfect Progressive | would have been hurting | would have been hurting | would have been hurting | would have been hurting | would have been hurting | would have been hurting |
Present Subjunctive | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt |
Past Subjunctive | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt | hurt |
Past Perfect Subjunctive | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt | had hurt |
Imperative | hurt | Let′s hurt | hurt |
Một số ví dụ cấu trúc Hurt trong tiếng Anh
Ví dụ về Hurt
- They were badly hurt in the train crash.
- Don’t play with that knife – You could hurt yourself.
- Tell me where your dog hurts.
- Mary was badly hurt in the explosion yesterday.
- It doesn’t hurt to pick up after yourself.
- Because I fell off the motorbike, It hurts when I bend my knee.
- My feet hurt because these shoes are too tight.
- A lot of Vietnamese businesses have been hurt by the current high-interest rates for 4 months.
- It doesn’t hurt to give your mom a hug every once in a while.
- John feels very hurt by what you said.
- “That problem was very unkind,” he said in a hurt voice.
Một số cụm từ liên quan
- Hurt someone’s reputation: Làm tổn hại đến danh dự của một ai đó.
- Hurt somebody’s feelings: Làm tổn thương cảm xúc của một ai đó.
- Hurtful: Gây đau đớn về mặt cảm xúc.
Phân biệt pain, hurt và ache tiếng Anh
Trong tiếng Anh, pain, hurt và ache đều mang ý nghĩa là là đau. Tuy nhiên, 3 từ này lại có cách diễn đạt hoàn toàn khác nhau. Vậy bạn đã biết cách phân biệt pain, hurt và ache hay chưa? Nếu chưa hãy theo dõi cách phân biệt bên dưới bài viết nhé!
Pain – /ˈpeɪn/
1. ”Pain” (Noun): Là từ sử dụng để chỉ sự đau đớn về mặt THỂ XÁC, và đau khổ về mặt TINH THẦN.
Chú ý: KHÔNG SỬ DỤNG “pain” ở các thì tiếp diễn (Continuous, Progressive)
Cấu trúc thường được sử dụng là: Have a pain in.
Ví dụ:
- His expression was a fifty-fifty mixture of pain and anger. Biểu hiện của anh ấy là một tập hợp 50:50 của đau đớn và tức giận.
- The pain in his arm became more and more intense. Cơn đau ở cánh tay anh ấy ngày càng dữ dội.
2. “Pain” (Verb): Sử dụng để diễn đạt hành động gây đau đớn cho người khác
Ví dụ: It pained her to see how much older her father was looking. Cô ấy đau đớn khi nhìn cha mình trông già đi như thế nào.
Hurt – /ˈhɜːt/
1. “Hurt” nói chung: Diễn đạt một sự đau và khó chịu một cách rõ ràng bị gây nên bởi các tác nhân bên ngoài.
Cấu trúc cần ghi nhớ: Somebody hurt one’s + bộ phận trên cơ thể.
Ví dụ: He hurts my arms Anh ấy làm cánh tay tôi đau.
2. “Hurt” (Verb): = “Injure“: Tự mình làm đau chính mình, bị thương, làm tổn thương.
Ví dụ: You might hurt yourself if you fall from this tree. Bạn có thể tự làm mình đau nếu ngã từ cái cây đó.
3. “Hurt” (Adjective): Có ý nghĩa là “bị thương”
Ví dụ: He was badly hurt in the car crash. Anh ấy bị thương rất nặng trong vụ tông xe.
4. “Hurt” (Noun): Nỗi đau về mặt TINH THẦN
Ví dụ: Emotional hurt wasn’t satisfying enough. Cảm xúc thương tổn không đủ thỏa mãn.
Ache – /ˈeɪk/
1. “Ache” (Noun): Mang ý nghĩa gần giống với “pain”. Tuy nhiên sự đau đớn khó chịu kéo dài một cách âm ỉ, thời gian lâu hơn “pain”.
Một số cụm từ thường gặp trong tiếng Anh với ache: Headache (đau đầu), stomachache (đau dạ dày), backache (đau lưng), toothache (đau răng) and heartache (đau lòng).
Ví dụ: He is causing me a lot of heartache. Anh ấy làm tôi rất đau khổ.
2. “Ache” (Verb): Được sử dụng trong Progressive form (tiến hành cách)
Ví dụ: My arm is really aching. Tay tôi đang rất đau.
Trên đây là bài viết Unia.vn đã tổng hợp những kiến thức về quá khứ của hurt cùng cách chia thì với động từ hurt và các ví dụ.
Chúc bạn nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân. Bạn hãy ghé thăm Unia.vn để học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày nhé.