Quá khứ của Hurt – Cách phân biệt pain, hurt, ache trong tiếng Anh

Hurt là một trong những động từ bất quy tắc được ứng dụng rộng rãi trong các bài thi hay tiếng Anh giao tiếp hằng ngày. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn chưa biết quá khứ của hurt là gì?

Để giúp bạn giải đáp thắc mắc, Unia.vn đã tổng hợp bài viết về hurt và những kiến thức liên quan, cùng theo dõi các bạn nhé!

Hurt – Ý nghĩa và cách dùng

Hurt là động từ bất quy tắc. Chính vì vậy, các bạn cần phải nắm được những dạng cũng như cách đọc tương ứng của động từ này.

Quá khứ của hurt là gì?
Quá khứ của hurt là gì?

Cách phát âm Hurt

Cách phát âm của Hurt ở dạng nguyên thể như sau:

  • UK: /hɜːt/
  • US: /hɜːrt/

Quá khứ của động từ Hurt là gì?

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
HurtHurtHurtLàm ai đau, khiến ai bị thương

Ví dụ:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Emma hurt her back when she fell off her horse.
  • Tell me where it hurts.

Những động từ bất quy tắc tương tự quy tắc với Hurt

Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từ
BetBetBet
BidBid/ BadeBid/ Bidden
BroadcastBroadcast/ BroadcastedBroadcast/ Broadcasted
BurstBurstBurst
BustBustBust
CastCastCast
CostCostCost
CutCutCut
FitFit/ FittedFit/ Fitted
ForecastForecast/ ForecastedForecast/ Forecasted
HitHitHit
InputInput/ InputtedInput/ Inputted
KnitKnit/ KnittedKnit/ Knitted
LetLetLet
MiswedMiswed/ MisweddedMiswed/ Miswedded
PresetPresetPreset
PutPutPut
QuitQuitQuit
ReadReadRead
RidRid/ RiddedRid/ Ridded
SetSetSet
ShedShedShed
ShutShutShut
SlitSlitSlit
SplitSplitSplit
SpreadSpreadSpread
SubletSubletSublet
SweatSweat/ SweatedSweat/ Sweated
ThrustThrustThrust
UpsetUpsetUpset
WedWed/ WeddedWed/ Wedded
WetWet/ WettedWet/ Wetted

Cách chia động từ với Hurt

IYouHe/ She/ ItWeYouThey
Hiện tại đơnhurthurthurtshurthurthurt
Hiện tại tiếp diễnam hurtingare hurtingis hurtingare hurtingare hurtingare hurting
Quá khứ đơnhurthurthurthurthurthurt
Quá khứ tiếp diễnwas hurtingwere hurtingwas hurtingwere hurtingwere hurtingwere hurting
Hiện tại hoàn thànhhave hurthave hurthas hurthave hurthave hurthave hurt
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been hurtinghave been hurtinghas been hurtinghave been hurtinghave been hurtinghave been hurting
Quá khứ hoàn thànhhad hurthad hurthad hurthad hurthad hurthad hurt
QK hoàn thành tiếp diễnhad been hurtinghad been hurtinghad been hurtinghad been hurtinghad been hurtinghad been hurting
Tương lai đơnwill hurtwill hurtwill hurtwill hurtwill hurtwill hurt
Tương lai tiếp diễnwill be hurtingwill be hurtingwill be hurtingwill be hurtingwill be hurtingwill be hurting
Tương lai hoàn thànhwill have hurtwill have hurtwill have hurtwill have hurtwill have hurtwill have hurt
Tương lai hoàn thành tiếp diễnwill have been hurtingwill have been hurtingwill have been hurtingwill have been hurtingwill have been hurtingwill have been hurting
Điều kiện cách hiện tạiwould hurtwould hurtwould hurtwould hurtwould hurtwould hurt
Conditional Perfectwould have hurtwould have hurtwould have hurtwould have hurtwould have hurtwould have hurt
Conditional Present Progressivewould be hurtingwould be hurtingwould be hurtingwould be hurtingwould be hurtingwould be hurting
Conditional Perfect Progressivewould have been hurtingwould have been hurtingwould have been hurtingwould have been hurtingwould have been hurtingwould have been hurting
Present Subjunctivehurthurthurthurthurthurt
Past Subjunctivehurthurthurthurthurthurt
Past Perfect Subjunctivehad hurthad hurthad hurthad hurthad hurthad hurt
ImperativehurtLet′s hurthurt

Một số ví dụ cấu trúc Hurt trong tiếng Anh

Ví dụ về hurt
Ví dụ về hurt

Ví dụ về Hurt

  • They were badly hurt in the train crash.
  • Don’t play with that knife – You could hurt yourself.
  • Tell me where your dog hurts.
  • Mary was badly hurt in the explosion yesterday.
  • It doesn’t hurt to pick up after yourself.
  • Because I fell off the motorbike, It hurts when I bend my knee.
  • My feet hurt because these shoes are too tight.
  • A lot of Vietnamese businesses have been hurt by the current high-interest rates for 4 months.
  • It doesn’t hurt to give your mom a hug every once in a while.
  •  John feels very hurt by what you said.
  • “That problem was very unkind,” he said in a hurt voice.

Một số cụm từ liên quan

  • Hurt someone’s reputation: Làm tổn hại đến danh dự của một ai đó.
  • Hurt somebody’s feelings: Làm tổn thương cảm xúc của một ai đó.
  • Hurtful: Gây đau đớn về mặt cảm xúc.

Phân biệt pain, hurt và ache tiếng Anh

Trong tiếng Anh, pain, hurt và ache đều mang ý nghĩa là là đau. Tuy nhiên, 3 từ này lại có cách diễn đạt hoàn toàn khác nhau. Vậy bạn đã biết cách phân biệt pain, hurt và ache hay chưa? Nếu chưa hãy theo dõi cách phân biệt bên dưới bài viết nhé!

Pain – /ˈpeɪn/

1. ”Pain” (Noun): Là từ sử dụng để chỉ sự đau đớn về mặt THỂ XÁC, và đau khổ về mặt TINH THẦN.

Chú ý: KHÔNG SỬ DỤNG “pain” ở các thì tiếp diễn (Continuous, Progressive)

Cấu trúc thường được sử dụng là: Have a pain in.

Ví dụ:

  • His expression was a fifty-fifty mixture of pain and anger. Biểu hiện của anh ấy là một tập hợp 50:50 của đau đớn và tức giận.
  • The pain in his arm became more and more intense. Cơn đau ở cánh tay anh ấy ngày càng dữ dội.

2. “Pain” (Verb): Sử dụng để diễn đạt hành động gây đau đớn cho người khác

Ví dụ: It pained her to see how much older her father was looking. Cô ấy đau đớn khi nhìn cha mình trông già đi như thế nào.

Hurt – /ˈhɜːt/

1. “Hurt” nói chung: Diễn đạt một sự đau và khó chịu một cách rõ ràng bị gây nên bởi các tác nhân bên ngoài. 

Cấu trúc cần ghi nhớ: Somebody hurt one’s + bộ phận trên cơ thể.

Ví dụ: He hurts my arms Anh ấy làm cánh tay tôi đau.

2. “Hurt” (Verb): = “Injure“: Tự mình làm đau chính mình, bị thương, làm tổn thương.

Ví dụ: You might hurt yourself if you fall from this tree. Bạn có thể tự làm mình đau nếu ngã từ cái cây đó.

Phân biệt “pain“, “hurt” và “ache”
Phân biệt “pain“, “hurt” và “ache”

3. “Hurt” (Adjective): Có ý nghĩa là “bị thương”

Ví dụ: He was badly hurt in the car crash. Anh ấy bị thương rất nặng trong vụ tông xe.

4. “Hurt” (Noun): Nỗi đau về mặt TINH THẦN

Ví dụ: Emotional hurt wasn’t satisfying enough. Cảm xúc thương tổn không đủ thỏa mãn.

Ache – /ˈeɪk/

1. “Ache” (Noun): Mang ý nghĩa gần giống với “pain”. Tuy nhiên sự đau đớn khó chịu kéo dài một cách âm ỉ, thời gian lâu hơn “pain”.

Một số cụm từ thường gặp trong tiếng Anh với ache: Headache (đau đầu), stomachache (đau dạ dày), backache (đau lưng), toothache (đau răng) and heartache (đau lòng).

Ví dụ: He is causing me a lot of heartache. Anh ấy làm tôi rất đau khổ.

 2. “Ache” (Verb): Được sử dụng trong Progressive form (tiến hành cách)

Ví dụ: My arm is really aching. Tay tôi đang rất đau.

Trên đây là bài viết Unia.vn đã tổng hợp những kiến thức về quá khứ của hurt cùng cách chia thì với động từ hurt và các ví dụ.

Chúc bạn nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân. Bạn hãy ghé thăm Unia.vn để học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày nhé.

Bình luận