Provide là gì? Provide đi với giới từ gì? Cấu trúc provide chi tiết

Provide là một trong những cấu trúc được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh để nói đến sự cung cấp. Vậy cụ thể nghĩa của từ provide là gì? Cấu trúc sử dụng như thế nào? Provide đi với giới từ gì? Để giải đáp thắc mắc, xem ngay bài viết dưới đây của UNI Academy nhé!

Provide là gì?

Provide /prəˈvaɪd/: Cung cấp, đưa ra, cung ứng…

Trong tiếng Anh, provide được sử dụng để nói đến việc cung cấp, đưa ra, hay mang lại cho ai đó hoặc cho một tình huống nào đó những gì họ cần.

Ví dụ:

  • Could you please provide me with the report? (Bạn có thể cung cấp cho tôi báo cáo được không?)
  • The website provides detailed instructions on how to use the product. (Trang web cung cấp hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng sản phẩm.)

Ngoài ra, provde còn được dùng với nghĩa “khiến cho thứ gì đó xảy ra hoặc tồn tại”.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Ví dụ:

  • Trees provide shade in the park. (Cây cung cấp bóng mát trong công viên.)
  • Education provides opportunities for personal growth. (Giáo dục tạo điều kiện cho sự phát triển cá nhân.)

Trong một số trường hợp, provide còn có nghĩa là “quy định”.

Ví dụ:

  • The contract provides that payment must be made within 30 days. (Hợp đồng quy định rằng phải thanh toán trong vòng 30 ngày.)
  • The law provides for severe penalties for this offense. (Luật quy định mức phạt nghiêm khắc đối với tội này.)

Xem thêm:

Provide đi với giới từ gì?

Provide là gì Provide đi với giới từ gì Cấu trúc provide chi tiết
Provide là gì? Provide đi với giới từ gì? Cấu trúc provide chi tiết

Provide with

Cấu trúc: S + provide + somebody + with + something

Ý nghĩa: Cung cấp cho ai cái gì đó

Ví dụ:

  • The company provides employees with health insurance. (Công ty cung cấp cho nhân viên bảo hiểm y tế.)
  • The restaurant provides customers with a menu of options. (Nhà hàng cung cấp cho khách hàng một thực đơn các lựa chọn.)

Provide for 

Cấu trúc: S + provide + something + for + something/ somebody

Ý nghĩa: Chu cấp/ chăm sóc cho ai

Ví dụ:

  • The government provides financial aid for low-income families. (Chính phủ cung cấp hỗ trợ tài chính cho các gia đình thu nhập thấp.)
  • The charity provides food and shelter for the homeless. (Tổ chức từ thiện cung cấp thức ăn và nơi ở cho người vô gia cư.)

Provide to 

Cấu trúc: S + provide (+ something) + to + somebody

Ý nghĩa: Cung cấp thứ gì đó tới cho người nào đó

Ví dụ:

  • The library provides books to its members. (Thư viện cung cấp sách cho các thành viên của nó.)
  • The teacher provides guidance to the students. (Giáo viên cung cấp sự hướng dẫn cho học sinh.)

Provide by 

Cấu trúc: S +be + provided + by + something/ somebody

Ý nghĩa: Cái gì được cung cấp bởi ai hoặc cái gì đó

Ví dụ:

  • The company provides customer support by phone and email. (Công ty cung cấp hỗ trợ khách hàng qua điện thoại và email.)
  • The hotel provides transportation for guests by shuttle bus. (Khách sạn cung cấp phương tiện vận chuyển cho khách hàng bằng xe buýt đưa đón.)

Provide against 

Cấu trúc: S + provide + against + something

Ý nghĩa: Ai đó dự phòng, chuẩn bị đầy đủ.

Ví dụ:

  • The company provides customer support by phone and email. (Công ty cung cấp hỗ trợ khách hàng qua điện thoại và email.)
  • The hotel provides transportation for guests by shuttle bus. (Khách sạn cung cấp phương tiện vận chuyển cho khách hàng bằng xe buýt đưa đón.)

Xem thêm:

Provide đi kèm mệnh đề

Ngoài việc đi với các giới từ, provide còn có thể được sử dụng để đi với một mệnh đề với nghĩa “nếu như, trong trường hợp mà, miễn là” theo cấu trúc sau:

  • Provided/ providing that + mệnh đề phụ, mệnh đề chính
  • Mệnh đề chính + provided/ providing that + mệnh đề phụ.

Ví dụ:

  • Provided that you finish your work on time, you can leave early. (Miễn là bạn hoàn thành công việc đúng hẹn, bạn có thể về sớm.)
  • We can go on a trip next week, providing that the weather is good. (Chúng ta có thể đi du lịch vào tuần sau, miễn là thời tiết đẹp.)
  • You can leave early, provided that you finish your work on time. (Bạn có thể về sớm, miễn là bạn hoàn thành công việc đúng hẹn.)
  • We can go on a trip, providing that the weather is good. (Chúng ta có thể đi du lịch, miễn là thời tiết đẹp.)

Các cụm từ liên quan đến provide

Các cụm từ liên quan đến provide
Các cụm từ liên quan đến provide – Provide đi với giới từ gì?

Từ đồng nghĩa

Supply: cung cấp, đáp ứng

  • Ví dụ: The store supplies a wide range of products. (Cửa hàng cung cấp một loạt sản phẩm đa dạng.)

Offer: cung cấp, đề nghị

  • Ví dụ: They offered their assistance to those in need. (Họ đề nghị sự giúp đỡ cho những người gặp khó khăn.)

Furnish: cung cấp, trang bị

  • Ví dụ: The apartment is furnished with modern appliances. (Căn hộ được trang bị đồ dùng hiện đại.)

Từ trái nghĩa

  • Deprive: tước đoạt, làm mất đi
    • Poverty deprives people of basic necessities. (Đói nghèo làm mất đi những nhu cầu cơ bản của con người.)
  • Withhold: giữ lại, không cung cấp
    • The company withheld the employee’s bonus. (Công ty giữ lại tiền thưởng của nhân viên.)
  • Deny: từ chối, không cho phép
    • The restaurant denied the customer’s request for a refund. (Nhà hàng từ chối yêu cầu hoàn tiền của khách hàng.)

Từ/ cụm từ đi kèm với Provide

Provide (something) under (something else): Cung cấp theo điều khoản hoặc thỏa thuận.

  • Ví dụ: The company will provide the necessary equipment under the terms of the contract. (Công ty sẽ cung cấp các thiết bị cần thiết theo các điều khoản của hợp đồng.)

Provide (something) under (something else): Cung cấp theo điều khoản hoặc thỏa thuận.

  • Ví dụ: The company will provide the necessary equipment under the terms of the contract. (Công ty sẽ cung cấp các thiết bị cần thiết theo các điều khoản của hợp đồng.)

Provide assistance/ help/ support: cung cấp sự giúp đỡ

  • Ví dụ: The organization provides assistance to people affected by natural disasters. (Tổ chức cung cấp sự giúp đỡ cho những người bị ảnh hưởng bởi thảm họa tự nhiên.)

Provide information/ details: cung cấp thông tin/chi tiết

  • Ví dụ: The website provides detailed information about the event. (Trang web cung cấp thông tin chi tiết về sự kiện.)

Provide a service: cung cấp dịch vụ

  • Ví dụ: The company provides a wide range of financial services. (Công ty cung cấp một loạt dịch vụ tài chính.)

Xem thêm:

Bài tập provide đi với giới từ gì?

Bài tập provide đi với giới từ gì
Bài tập provide đi với giới từ gì?

Bài tập 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

  1. We provided the flood victims _________ food and clothing. 
  2. The company I used to work for provides life insurance benefits _________ all of its employees.
  3. Team members are provided _________ equipment and uniforms.
  4. I will accept the work, provided _________ you help me.
  5. He is unable to provide ________ his family.

Bài tập 2: Viết lại câu sử dụng từ gợi ý

1. You will succeed in higher education if you’re determined in your studies.

=> Provided that ____________________________________

2. If the weather is favourable, our crops this year will surely flourish.

=> Provided that ____________________________________

3. If Susie studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt.

=> Provided that ____________________________________

4. I will answer only if he calls me first.

=> Providing that ____________________________________

5. If Marshall drinks coffee, he’ll be able to stay up all night to work.

=> Providing that ____________________________________

Bài tập 3: Chọn giới từ phù hợp

Against, that, for, by, to, with

1. The authority provided the abandoned children _________ learning opportunity.

2. My university provides scholarships _________ hard-working students every year.

3. Provided _________ your score meets the minimum standard, you will pass the course.

4. The funds could be provided _________ you as a shareholder either as a loan or a share capital.

5. Health insurance will provide _________ loss of income if you become ill.

6. Due to my age, I am unable to provide _________ my family.

Xem thêm:

Đáp án

Đáp án bài tập 1

  1. With
  2. For 
  3. With
  4. That
  5. For

Đáp án bài tập 2

  1. Provided that you’re determined in your studies, you will succeed in higher education.
  2. Provided that the weather is favorable, our crops this year will surely flourish.
  3. Provided that Susie studies really hard before the exam, she’ll ace this test without a doubt.
  4. Providing that he calls me first, I’ll answer.
  5. Providing that Marshall drinks coffee, he’ll be able to stay up all night to work.

Đáp án bài tập 3

  1. With
  2. To
  3. That
  4. For
  5. By
  6. Against

Thực ra, cấu trúc provide không khó. Tuy nhiên, nó lại khiến người học dễ bị nhầm lẫn với các dạng câu khác. Vì vậy, để tránh những sai lầm đó, bạn cần phải nắm chắc lý thuyết và dành thời gian nhiều hơn để làm bài tập cũng như luyện tập thực tế. Qua bài viết mà Unia.vn chia sẻ, bạn đã có những và kiến thức cơ bản về provide cũng như giải đáp thắc mắc provide đi với giới từ gì để có thể bạn cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình!

Bình luận