Danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh hay

Việc học tiếng Anh qua những chủ đề gần gũi không những giúp bạn nhanh tiếp thu mà còn giúp nhớ lâu. Vì vậy, hôm nay Unia.vn sẽ đưa ra cho các bạn danh sách các loài hoa bằng tiếng Anh. Các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

1. Tên các loài hoa bằng tiếng Anh phổ biến và ý nghĩa của chúng

Hoa hồng

Hoa hồng
Hoa hồng
  • Tên tiếng Anh: Rose
  • Ý nghĩa: Biểu tượng của sắc đẹp, thể hiện cho một tình yêu nồng nàn, say đắm và vô cùng mãnh liệt.

Hoa anh đào

Hoa anh đào
Hoa anh đào
  • Tên tiếng Anh: Cherry Blossom
  • Ý nghĩa: Là quốc hoa của Nhật Bản, tượng trưng cho vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết, tính khiêm nhường và sự nhẫn nhịn.

Hoa hướng dương

Hoa hướng dương
Hoa hướng dương
  • Tên tiếng Anh: Sunflower
  • Ý nghĩa: Biểu tượng cho lòng chung thuỷ, sắc son, sức mạnh vươn lên mạnh mẽ

Hoa mai

Hoa mai
Hoa mai
  • Tên tiếng Anh: Apricot Blossom
  • Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự hi sinh cao cả, sự nhẫn nại và bền bỉ của người dân Việt Nam

Hoa lan

Hoa lan
Hoa lan
  • Tên tiếng Anh: Orchids
  • Ý nghĩa: Là biểu tượng của sự giàu sang, quyền quý, mang đến sự may mắn và thành công.

Hoa cẩm chướng

Hoa cẩm chướng
Hoa cẩm chướng
  • Tên tiếng Anh: Carnation
  • Ý nghĩa: Thể hiện niềm tự hào, ái mộ và lòng tôn kính đến với một ai đó

Xem thêm: So sánh hơn (Comparative): Cấu trúc, cách dùng và bài tập có đáp án

Hoa cúc

Hoa cúc
Hoa cúc
  • Tên tiếng Anh: Daisy
  • Ý nghĩa: Biểu tượng của sự lạc quan, yêu đời, vui vẻ cũng như tấm lòng cao thượng, bao la.

Hoa đồng tiền

Hoa đồng tiền
Hoa đồng tiền
  • Tên tiếng Anh: Gerbera
  • Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự may mắn, phát tài, phát lộc và niềm hạnh phúc, hân hoan.

Ghé sang website Bacsiielts.vn để được giải đáp mọi thắc mắc về tiếng Anh (đặc biệt là các chủ đề thuộc tiếng Anh IELTS)

Hoa loa kèn

Hoa loa kèn
Hoa loa kèn
  • Tên tiếng Anh: Lily
  • Ý nghĩa: Tượng trưng cho niềm kiêu hãnh và sự e thẹn, ngại ngùng của người con gái.

Hoa sen

Hoa sen
Hoa sen
  • Tên tiếng Anh: Lotus
  • Ý nghĩa: Thể hiện sự thanh cao, tinh khiết và ý chí vươn lên mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, gian khổ trong cuộc sống.

Hoa mẫu đơn

Hoa mẫu đơn
Hoa mẫu đơn
  • Tên tiếng Anh: Peony Flower
  • Ý nghĩa: Loài hoa này được xem là loài hoa của sự vương giả, giàu sang và phú quý. Bên cạnh đó chúng còn tượng trưng cho niềm hạnh phúc, đầm ấm và viên mãn của gia đình.

Hoa phượng

Hoa phượng
Hoa phượng
  • Tên tiếng Anh: Phoenix Flower
  • Ý nghĩa: Báo hiệu mùa hè đến, là loài hoa gợi nhớ về ký ức tuổi học trò, tượng trưng cho những ước mơ, hoài bão của tuổi trẻ.

Hoa vạn thọ

Hoa vạn thọ
Hoa vạn thọ
  • Tên tiếng Anh: Marigold
  • Ý nghĩa: Loài hoa mang ý nghĩa về sự tôn kính, thể hiện nỗi buồn, sự mất mát và thất vọng.

Hoa tường vi

Hoa tường vi
Hoa tường vi
  • Tên tiếng Anh: Climbing Rose
  • Ý nghĩa: Thể hiện mong muốn được yêu thương, được quan tâm đến người đó.

Hoa thuỷ tiên

Hoa thuỷ tiên
Hoa thuỷ tiên
  • Tên tiếng Anh: Narcissus
  • Ý nghĩa: Biểu tượng cho sự may mắn, hạnh phúc và thịnh vượng.

Xem thêm: Bài mẫu How to protect the environment – Viết như thế nào thu hút nhất

Hoa huệ

Hoa huệ
Hoa huệ
  • Tên tiếng Anh: Tuberose
  • Ý nghĩa: Biểu tượng cho sự bình an, hạnh phúc, sung túc và đầy đủ.

Hoa bồ công anh

Hoa bồ công anh
Hoa bồ công anh
  • Tên tiếng Anh: Dandelion
  • Ý nghĩa: Biểu tượng của ý chí mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, thử thách để bắt đầu một cuộc hành trình mới, mong muốn những hoài bão, ước mơ bay cao bay xa và thành hiện thực. Bên cạnh đó loài hoa này còn được xem như biểu tượng của sự chia ly, mất mát.

Hoa oải hương

Hoa oải hương
Hoa oải hương
  • Tên tiếng Anh: Lavender
  • Ý nghĩa: Hàm chứa về sự chờ đợi trong tình yêu, lòng chung thuỷ về bền vững theo năm tháng.

Hoa diên vĩ

Hoa diên vĩ
Hoa diên vĩ
  • Tên tiếng Anh: Iris
  • Ý nghĩa: Là biểu tượng của lòng dũng cảm cũng như mang đến sự may mắn, tín hiệu tốt lành và niềm hi vọng mới trong tương lai.

Hoa ngọc lan

Hoa ngọc lan
Hoa ngọc lan
  • Tên tiếng Anh: Magnolia
  • Ý nghĩa: Là biểu tượng cho tấm lòng nhân ái, bao dung và độ lượng.

Hoa giấy

Hoa giấy
Hoa giấy
  • Tên tiếng Anh: Confetti
  • Ý nghĩa: Mang đến ý nghĩa về sự may mắn, tài lộc, sum vầy và hạnh phúc cho mọi gia đình.

Hoa anh túc

Hoa anh túc
Hoa anh túc
  • Tên tiếng Anh: Poppy
  • Ý nghĩa: Loài hoa này mang ý nghĩa là sự an ủi, lãng quên tựa như một giấc ngủ ngàn thu.

Hoa sữa

Hoa sữa
Hoa sữa
  • Tên tiếng Anh: Milk Flower
  • Ý nghĩa: Biểu tượng của một tình yêu đây ngọt ngào và thắm thiết của các cặp đôi đang yêu nhau.

Hoa tigon

Hoa tigon
Hoa tigon
  • Tên tiếng Anh: Coral Vine
  • Ý nghĩa: Người ta thường cho rằng hoa tigon là biểu tượng của trái tim tan vỡ, có ý nghĩa về một cuộc tình không thành, một nỗi buồn sâu sắc và lắng đọng.

Hoa lưu ly

Hoa lưu ly
Hoa lưu ly
  • Tên tiếng Anh: Forget Me Not
  • Ý nghĩa: Nhắc đến hoa lưu ly người ta thường nhớ đến câu nói “Forget Me Not” – đây cũng chính là tên tiếng anh của loài hoa này và ý nghĩa của chúng là tượng trưng cho một tình cảm nhẹ nhành, quyến luyến và lãng mạn.

Xem thêm các bài viết khác:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Từ vựng tiếng Anh về các loại hoa khác

  • Accadia: Hoa Bán Nguyệt Diệp
  • Airplant: Hoa Sống đời
  • Amaranth: Hoa Bách Nhật
  • Andromedas: Hoa Sao Tiên Nữ
  • Anthurium: Hoa Hồng Môn
  • Arum Lily: Hoa Loa Kèn
  • Azalea: Đỗ Quyên
  • Beallara Orchid: Hoa Lan Beallara
  • Beeplant: Hoa Màng Màng
  • Begonia: Hoa Thu Hải Đường
  • Belladonna Lily: Hoa Huyết Huệ
  • Bird of Paradise Flower: Hoa Thiên Điểu
  • Bleeding Heart Flower: Hoa Huyết Tâm
  • Blue butterfly: Hoa Cánh Tiên
  • Bluebell: Hoa chuông xanh
  • Bouquet of flowers hoặc flower bouquet: Bó hoa
  • Bower of Beauty: Hoa Đại
  • Brassavola nodosa: Lan Dạ Nương
  • Brassidium: Hoa Lan Brassia
  • Buttercup: hoa mao lương vàng
  • Cactus Flowers: Hoa Xương Rồng
  • Camellia: Hoa Trà My
  • Cannonball: Hoa Sala
  • Carnation: Hoa cẩm chướng
  • Cherry blossom: Hoa Đào
  • Chinese Sacred Lily: Hoa Thủy Tiên
  • Chrysanthemum: Hoa cúc
  • Clock Vine: Hoa Hài Tiên
  • Cockscomb/ Celosia: Hoa Mồng Gà
  • Coelogyne Mooreana: Hoa Lan Thanh Đam Tuyết Ngọc
  • Coelogyne pandurata: Hoa Lan Thanh Đam
  • Columbine : Hoa Bồ Câu
  • Confederate Rose: Hoa Phù Dung
  • Coral Vine: Hoa Tigon
  • Crabapple: Hoa Táo Dai
  • Crocus: Hoa Nghệ Tây
  • Crown Of Thorns Flower: Hoa Xương Rồng Bát Tiên
  • Daffodil: Hoa Thủy Tiên Vàng
  • Daffodil: Hoa thủy tiên vàng
  • Dahlia: Hoa Thược Dược
  • Dahlia: Hoa thược dược
  • Daisy: Hoa cúc
  • Dandelion: Hoa bồ công anh
  • Dendrobium: Hoa Lan Rô
  • Dendrobium chrysotoxum: Hoa Lan Kim Điệp
  • Dendrobium densiflorum: Hoa Lan Thủy Tiên
  • Dendrobium hancockii: Hoa Hoàng Thảo Trúc
  • Dendrobium nobile: Hoa Lan Hoàng Thảo
  • Desert Rose: Hoa Sứ Thái Lan
  • Epidendrum Burtonii: Hoa Lan Burtonii
  • Epiphyllum: Hoa Quỳnh
  • Forget-me-not: Hoa lưu ly
  • Foxglove: Hoa mao địa hoàng
  • Frangipani: Hoa Sứ Đại
  • Fuchsia: Hoa Vân Anh/ Bông Lồng Đèn
  • Gardenia: Hoa Dành Dành
  • Gazania: Hoa Ngọc Châu
  • Gelsemium: Đoạn Trường Thảo
  • Geranium: Hoa phong lữ
  • Glorybower: Hoa Ngọc Nữ
  • Gold Shower: Hoa Kim Đồng
  • Golden chain tree: Hoa Hoàng Thiên Mai
  • Heliconia Firebird: Hoa Hoàng Điệp
  • Helwingia: Hoa Thanh Giáp Điệp
  • Hibiscus: Hoa Dâm Bụt
  • Honeysuckle: Hoa Kim Ngân
  • Hoya: Hoa Cẩm Cù
  • Hydrangea/ Hortensia: Hoa Cẩm Tú Cầu
  • Impatiens: Hoa Móng Tay
  • Iris: Hoa Diên Vỹ
  • Italian aster: Hoa Thạch Thảo
  • Ixora: Hoa Trang
  • Jacaranda obtusifolia: Hoa Phượng Tím
  • Jade Vine: Hoa Móng Cọp
  • Jamaican feverplant: Hoa Quỷ Kiến Sầu
  • Japanese Rose: Hoa Lệ Đường
  • Jasmine: Hoa Nhài
  • Lady’s Slipper: Lan Hài Tiên
  • Laelia: Lan Laelia
  • Lagerstroemia: Hoa Bằng Lăng
  • Lantana: Hoa Trâm Ổi
  • Lilium Longiflorum: Hoa Bách Hợp
  • Lily: Hoa loa kèn
  • Lotus: Hoa Sen
  • Magnolia: Hoa Mộc Lan
  • Marigold: Hoa Vạn Thọ
  • Milkwood pine Hoa Sữa
  • Morning Glory: Hoa Bìm Bìm
  • Moss rose: Hoa Mười Giờ
  • Mum: Hoa Cúc
  • Nasturtium: Hoa Sen Can
  • Nautilocalyx: Hoa Cẩm Nhung
  • Ochna integerrima: Hoa Mai
  • Oleander: Hoa Trúc Đào
  • Oncidium: Lan Vũ Nữ
  • Orchid: Hoa lan
  • Pansy: Hoa păng-xê/ Hoa bướm
  • Paris polyphylla: Thất Diệp Nhất Chi Hoa
  • Passion Flower: Hoa Lạc Tiên
  • Penstemon: Hoa Son Môi
  • Peony: Hoa Mẫu Đơn
  • Petunia: Hoa Dã Yên Thảo
  • Phalaenopsis: Hoa Lan Hồ Điệp
  • Pink Lasiandra: Hoa Mua
  • Poinsettia: Hoa Trạng Nguyên
  • Poppy: Hoa anh túc
  • Primrose: Hoa anh thảo
  • Rampion: Hoa Móng Quỷ
  • Rhynchostylis gigantea: Hoa Lan Ngọc Điểm
  • Rose: Hoa Hồng
  • Rose Myrthe: Hoa Sim
  • Rose Periwinkle: Hoa Dừa Can
  • Rose: Hoa hồng
  • Scarlet Mallow: Hoa Tí Ngọ
  • Snowdrop: Hoa giọt tuyết
  • Star Glory: Hoa tóc Tiên
  • Succulent flower: Hoa Sỏi
  • Sun Drop Flower: Hoa Giọt nắng
  • Sunflower: Hoa hướng dương
  • Sword Orchid: Hoa Địa Lan
  • Texas Sage: Tuyết Sơn Phi Hồng
  • Thunbergia grandiflora: Hoa Cát Đằng
  • TickleMe Plant: Hoa Trinh Nữ
  • Torch lily: Hoa Huệ
  • Treasure Flower: Hoa Ngọc Châu
  • Tulip: Hoa Uất Kim Hương
  • Tulip: Hoa tulip
  • Water hyacinth: Hoa Lục Bình
  • Water Lily: Hoa súng
  • Winter daphne: Hoa Thụy Hương
  • Winter Rose: Hoa Đông Chí
  • Wisteria: Hoa Tử Đằng
  • Witch Hazel: Hoa Đông Mai
  • Wondrous Wrightia: Hoa Mai Chiếu Thủy
  • Wrightia: Hoa Mai Chỉ Thiên

Xem thêm: Cấu trúc Wish (câu điều ước) trong tiếng Anh

3. Một số lưu ý khi chọn các loại hoa thích hợp tùy theo các dịp vui, ngày lễ

Ngoài việc bạn cần biết để đặt tên tiếng Anh theo loài hoa thì bạn nên chú ý lựa chọn các loại hoa thích hợp theo các dịp vui, ngày lễ nhé!

 Một số lưu ý khi chọn các loại hoa thích hợp tùy theo các dịp vui, ngày lễ
Một số lưu ý khi chọn các loại hoa thích hợp tùy theo các dịp vui, ngày lễ
  • Vào mỗi dịp mừng tân gia bạn nên chọn màu hoa tươi vui rực rỡ, điều này mang lại gia chủ những điều tuyệt vời và may mắn nhất khi về ngôi nhà mới.
  • Tiệc sinh nhật, bạn nên chọn các loại hoa có màu tươi ấm, thanh khiết cho người nhận.
  • Ngày Tình yêu (Valentine’s Day) thì bạn nên chọn những bó Hoa Hồng thắm hoặc màu hồng nàn để dành tặng cho người thương yêu nhất của mình.
  • Còn ngày Nhà giáo Việt Nam, những đóa hoa màu đỏ, trắng, vàng hoặc các loại Lan, Cúc trắng, Cúc vàng v.v…
  • Ngược lại, khi dự tang lễ bạn nên chọn Hoa Huệ Ta, Huệ Tây, Vạn Thọ, Cúc Tím….
  • Ngày trọng đại nhất đời người, bạn nên chọn những loại hoa mà mình thích. Thông thường, các cô dâu hay chọn Hoa Hồng trắng bó chung với Hoa Hồng đỏ, Hoa Hồng BB hoặc Hồng nhung, Hoa Cúc trắng…

Hy vọng với danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh mà Unia.vn đã đưa ra sẽ giúp cho bạn trau dồi thêm vốn từ vựng của mình. Việc học từ theo chủ đề này có lẽ sẽ không quá khó khăn, vì vậy hãy cố gắng luyện tập hằng ngày để có thể nhớ hết những từ vựng trên nhé. Chúc bạn học tập tốt!

Bình luận