340+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc thường gặp nhất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc không chỉ cần thiết với người làm nghề thợ may hay thiết kế thời trang. Bởi nếu bạn giỏi tiếng Anh, bạn có thể cập nhật dễ dàng các xu hướng thời trang quốc tế. Và còn có thể mở rộng các mối quan hệ với các công ty quốc  gia khác trong lĩnh vực này.

Vì thế bài viết sau đây sẽ cung cấp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc cơ bản nhất để giúp bạn tự tin khi giao tiếp và làm việc. 

Tại sao nên học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc?

Tương tự giống như các ngành nghề khác, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc khá khó vì có những từ vựng khó nhớ, chứa rất nhiều thuật ngữ chuyên môn và cấu trúc câu tương đối khá phức tạp,… Điều này khiến cho người học cảm thấy nản chí. Tuy nhiên bạn cũng không nên bỏ qua bộ môn này vì:

  • Cung cấp cho bạn các thuật ngữ chuyên ngành May mặc khá hay. Chẳng hạn như từ “peach crease”, nếu như không học bạn sẽ không thê hiểu nghĩa của từ này là “vải bị nhăn”,… Và nhiều từ vựng chuyên ngành khó khác.
  • Việc học tiếng Anh chuyên ngành May mặc còn giúp bạn thuận lợi hơn khi học tập kiến thức chuyên ngành. Có nhiều tài liệu hay bằng tiếng Anh chưa được dịch sang tiếng Việt. Bạn có thể chủ động tiếp thu kiến thức từ những nguồn này.
  • Và như đã nói ở trên, may mặc là ngành mang tính hội nhập. Vì thế khi học tốt tiếng Anh chuyên ngành May mặc, bạn sẽ có nhiều cơ hội làm việc tại nhiều quốc gia khác.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc
  • Belt loops above dart: Dây khuy qua ly
  • Back body: Thân sau
  • Back slit: Xẻ tà lưng
  • Back sleeve: Tay sau
  • Turn over with facing: May lộn với miếng đáp
  • Sleeve yoke length: Dài tay
  • Low turtleneck: Cổ lọ thấp
  • Overlock stitch: Đường răng cửa
  • Overclocking machine: Máy vắt sổ
  • Button loop: Dây nút
  • Joke facing: Miếng đáp decoup
  • Double-breasted: Cúc áo hai hàng
  • Back collar height: Độ cao cổ sau
  • Armhole seam: Đường ráp vòng nách
  • Detachable: Có thể tháo rời ra
  • Stitch thru (v): Diễu xuyên qua, may xuyên qua (lớp vải lót)
  • Overclock grinning: Vắt sổ nhẹ chỉ
  • Long-sleeved shirt/ Long-sleeved: Áo sơ mi dài tay
  • Fabric defects: Những lỗi về vải
  • Trim (v): Gọt, cắt chỉ
  • Turn over pocket: Túi có đáp vải lót
  • Imitation leather: Vải giả da
  • Fabric file wrong direction: Khác sớ vải
  • Turn the back on (v): Quay lưng lại
  • Armhole: Vòng nách, nách áo
  • Automatic sewing machine: Máy may tự động
  • Low V collar: Cổ thấp hình chữ V
  • Armhole curve: Đường cong vòng nách
  • Topstitching: Mũi khoá trên
  • Back side part: Phần hông sau
  • Back rise: Đáy sau
  • Presser foot: Chân vịt
  • Tracing wheel: Miếng kẻ vạch
  • Inner lining: Lót
  • Men’s clothes: Quần áo nam
  • Pinking shears: Kéo răng cắt vải
  • Color shading: Khác màu
  • Double chains stitched: Mũi đôi
  • Collar point: Góc cổ
  • Spring: Lò xo
  • Jean/ Jeans: Quần bò
  • Tie/ Ties: Cà vạt
  • Rubber band stitch machine: Máy may dây cao su
  • Automatic pocket welt sewing machine: Máy may túi tự động
  • Loose: Lỏng, hở, không chặt
  • Seam pocket: Đường may túi
  • Armhole panel: Ô vải đắp ở nách
  • At waist height: Ở độ cao của eo
  • Suit/ Suits: Bộ comple
  • Back neck insert: Nẹp cổ sau
  • Bound seam: Đường viền
  • Bead: Hạt cườm
  • Back card: Bìa lưng
  • Assort color: Phối màu
  • T-shirt/ T-shirts: Áo thun cộc tay.
  • Turned up sleeve: Xăn tay
  • Hip side: Dọc quần
  • Draw cord: Dây luồn
  • Abb: Sợi canh, sợi khổ (vải)
  • Be buttoned: Cài nút lại
  • Short-sleeved shirt/ Short-sleeved shirts: Áo sơ mi cộc tay
  • Spray gun: Súng bắn tẩy vết dơ
  • Tracing paper: Giấy kẻ vạch
  • Trouser/ Trousers: Quần thô/ Quần dài
  • Felled binding seam slash: Máy cắt và khâu viền
  • Bottom hole placket: Nẹp khuy
  • Pipe hem: Đường viền gân
  • Splotch: Bản vẽ mẫu áo
  • Iron table: Bàn để ủi
  • Cut against nap direction: Cắt ngược chiều tuyết
  • Button sewing machine: Máy đóng nút
  • Steam boiler: Nồi hơi nước
  • Inner pocket: Túi trong
  • Uni-Sex: Quần áo cho cả nam và nữ
  • Badge: Vẽ theo, phù hiệu nhãn, phụ kiện
  • Fiber content: Thành phần vải
  • Inner fold: Gấp phía trong
  • Barre: Nổi thanh ngang như ziczắc
  • Slit facing: Đáp xẻ tà
  • Inclusive of: Cộng
  • Armhold panel: Nẹp vòng nách
  • Pins: Đinh ghim
  • Waistcoat/ Waistcoats: Áo vét
  • Back yoke facing: Nẹp đô sau
  • Overlock twist: Vắt sổ bì cuốn bờ
  • Blouse/ Blouses: Áo khoác dài
  • Binding: Đường viền, dây viền
  • Cloth clamp: Kẹp vải
  • Cut with nap direction: Cắt cùng chiều tuyết
  • Jumper/ Jumpers or pullover/ Pullovers: Áo chui đầu
  • Shank button: Nút hình khối nám
  • Cloth cutting table: Bàn cắt vải
  • Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần
  • Double/ Twin needle lockstitch sewing machine: Máy may hai kim
  • Double sleeve: Tay đôi
  • Loose stitches: lỏng chỉ
  • Coat/ Coats: Áo choàng dài
  • Imitated slit: Giả xẻ tà
  • Dress/ Dresses: Váy
  • Around double-piped pocket: Quanh túi viền đôi
  • Jacket/ Jackets: Áo khoác
  • Sweatshirt/ Sweatshirts: Áo len thun
  • Square neck: Cổ vuông
  • Band: Đai nẹp
  • Color shading complete set: Phối bộ khác nhau
  • Lower sleeve seam: Đường may tay dưới
  • Turtle neck: Cổ lọ
  • Bartack: Đính bọ, con chỉ bọ
  • Spreading machine: Máy trải vải
  • Women’s clothes: Quần áo nữ
  • Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động
  • Skirt/ Skirts: Váy
  • Pocket bag: Túi lót
  • Tank-top/ Tank-tops: Áo tank-top, cộc, không có tay
  • Fix (v): Ép keo, định vị
  • Decorative tape: Dây thêu trang trí
  • Joke neck: Cổ lính thuỷ
  • Tunnel up leg, turned up leg: Ống quần
  • Short/ Shorts: Quần đùi
  • Approved swatches: Tác nghiệp vải.
  • Stub: Cối, khuy (luồn qua phần khuyết nơi ngực áo)
  • Cover fleece: Dựng lót
  • Back rise length: Dài đáy sau
  • Covered placket: Nẹp che nút
  • Back pocket: Túi sau
  • Horizontal: Ngang
  • Incomplete stitching: Diễu không đến đỉnh
  • Armhole depth: Hạ nách
  • Double collar: Cổ đôi
  • Turn inside out (v): Lộn trong ra ngoài
  • Blindstitch: Đường chỉ ngầm
  • Measure tape: Thước dây
  • Available fabric: Vải có sẵn, vải thay thế
  • Cardigan/cardigans: Áo khoác mỏng, áo cardigan
  • Slit edge: Cạnh xẻ tà
  • Imitated slit: Giả xẻ tà
  • Yard: Sợi chỉ, sợi
  • Yard count: Độ dày chỉ
  • Joke neck: Cổ lính thuỷ
  • Zigzag lockstitches: Mũi đôi 
  • Zipper: Dây kéo
  • Zipper placket: Nẹp dây kéo
  • Zipper placket facing: Đáp nẹp dây kéo
  • Zipper placket opening: Miệng túi dây kéo
  • Zipper placket seam: Ráp nẹp dây kéo
  • Zipper pocket: Túi dây kéo
  • Accessories card: Bảng phụ liệu
  • Single needle lockstitch sewing machine: Máy may 1 kim đơn
  • Color matching: Đồng màu
  • Inside leg: Nẹp trong
  • Belt: Dây lưng, thắt lưng, dây đai
  • Polo shirt/ Polo shirts: Áo thun cộc tay có cổ.
  • Binder machine: Máy viền
  • Clip: Cắt xén
  • Available accessories: Phụ liệu có sẵn, thay thế
  • Outside collar: Cổ ngoài
  • Blind seam: Đường may giả
  • Even stitches: Mũi chỉ đều
  • Inside left chest pocket: Túi ngực trái mặt trong áo
  • Backside collar: Vòng cổ thân sau
  • Elastic tape: Dây thun
  • Pin: Kim gút
  • Overlock loose stitches: Vắt sổ lỏng chỉ
  • Button distance: Khoảng cách nút
  • Bill: Nón lưỡi trai, mũi biển, neo
  • Wrist width: Độ rộng rộng tay
  • Wrong carton contents: Nội dung thùng bị sai
  • Wrong color: Sai màu, lộn màu
  • Wrong color complete set: Phối bộ lộn màu
  • Wrong dimension: Sai thông số
  • Wrong direction: Lộn vị trí
  • Wrong information printed: In sai tài liệu
  • Wrong position: Sai vị trí
  • Wrong shape: Sai hình dáng
  • Wrong size complete set: Phối bộ lộn size

Xem thêm các bài viết liên quan:

Các động từ thường được sử dụng trong từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc

Bên cạnh các danh từ thường gặp, trong bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc bạn còn gặp một số động từ chuyên ngành.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Các động từ thường được sử dụng trong từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc
Các động từ thường được sử dụng trong từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc
  • To attire: Mặc quần áo phù hợp, đẹp, trang trọng, lịch sự
  • To hang out: Làm khô quần áo, trang phục sau khi đã được giặt, phơi quần áo
  • To hang up: Treo quần áo lên
  • To fasten: Đóng, cài khóa hoặc khuy
  • To unfasten: Mở cúc ở quần áo
  • To try on: Mặc thử trang phục
  • To buckle: Siết quần áo bằng kéo khóa
  • To button: Siết quần áo bằng cúc
  • To zip: Kéo khóa vào
  • To turn up: Cắt ngắn váy, quần để phù hợp với dáng người
  • To wrap up: Mặc thêm quần áo ấm vào
  • To unzip: Mở khóa kéo

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc

Nhiều người cảm thấy rằng việc học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sẽ rất khó và dễ nản. Tuy nhiên, để học tốt cũng không quá khó nếu như bạn chịu khó và nắm vững được một số lưu ý ngay dưới đây:

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc

Về bí quyết học

  • Khoanh vùng lại một số nhóm từ ngữ có mối liên quan với nhau. Các thuật ngữ tiếng Anh của chuyên ngành May mặc rất nhiều, chỉ nhìn thôi cũng khiến nản chí. Mặc dù vậy, hãy khoanh vùng một số nhóm từ vựng lại với nhau. Những nhóm này có đặc điểm chung nào khiến bạn dễ dàng liên tưởng nhất. Điều này vô cùng có lợi khi ghi nhớ đấy.
  • Học đi kèm với hành. Nếu người học chỉ chăm chăm học từ vựng mà không áp dụng vào thực tế sẽ rất dễ quên. Thay vì chỉ ngồi và ghi ghi chép chép, hãy thực hành ngay với những từ mà mình vừa học được. Chẳng hạn đặt câu có chứa từ vựng đó, thực hành giao tiếp với đồng nghiệp hay học tiếng Anh với những công cụ trực quan ngay tại xưởng may,…
  • Không học theo một cách máy móc. Nhiều người ý kiến rằng chỉ cần nắm vững những cấu trúc và học thật nhiều từ vựng thì đến khi cần sẽ ghép lại và phản xạ tốt hơn. Tuy nhiên cách này lại rất là phản khoa học. Bởi vì phản xạ của con người cũng giống như trí nhớ vậy, cần có thời gian để rèn luyện mới có được hiệu quả tốt được. Vì vậy, thay vì học một cách may móc hãy học đi đôi với hành nhé.

Xem thêm:

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành May thông dụng

Unia sẽ đem đến cho bạn một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành May mặc thông dụng nhất, giúp bạn có thể ứng dụng được ngay vào trong cuộc giao tiếp hàng ngày, cùng tìm hiểu và học ngay nhé!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành May thông dụng
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành May thông dụng
  • What style do you want to design? Kiểu dáng mà bạn mong muốn đặt may trông như thế nào?
  • I want to have a pair of trousers like this design, can you make it? Tôi muốn may một chiếc áo theo thiết kế này, bạn có thể làm được nó không?
  • We would like to place an order of office uniforms following this design Chúng tôi muốn đặt một đơn hàng may quần áo đồng phục của văn phòng theo mẫu sau?
  • What is the quantity of your order? How many types of size do you want? Bạn muốn đặt may với số lượng bao nhiêu và kích thước như thế nào?
  • If i increase our order/increase the order size , can you offer a bigger discount/reduce the price? Nếu tôi đặt may với số lượng lớn hơn, bạn có giảm giá thành không?
  • We’ll reduce the price by 10% if you increase the order by 10%. Chúng tôi sẽ giảm giá 5% nếu bạn tăng quy mô đơn đặt hàng lên 5%

Trên đây là những chia sẻ của Unia về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành May mặc thông dụng nhất. Các bạn hãy thường xuyên luyện tập để có thể hiểu rõ các từ vựng trên đây nhé!

Bình luận