Đàm phán thanh toán quốc tế là một kỹ năng quan trọng trong ngành thương mại, đặc biệt là khi thực hiện giao dịch tài chính với các đối tác quốc tế.
Hãy cùng Unia.vn tìm hiểu những mẫu câu tiếng Anh về đàm phán thanh toán quốc tế qua bài viết này nhé!
Nội dung chính
1. Từ vựng về đàm phán thanh toán quốc tế trong tiếng Anh
Dưới đây là những từ vựng về đàm phán thanh toán quốc tế thông dụng nhất. Để có một buổi đàm phán tốt đẹp bạn cũng nên trau dồi cho bản thân thêm những từ vựng tiếng Anh Thương mại nhé.
- Standby L/C: Phương thức tín dụng dự phòng
- Authority to purchase – A/P: Thư ủy thác mua
- Documentary credits: Tín dụng chứng từ
- Open account: Phương thức ghi sổ
- Letter of guarantee – L/G: Phương thức bảo lãnh
- Remittance: Phương thức chuyển tiền
- Time for Payment: Thời hạn thanh toán
- Results of delay: Hậu quả của việc thanh toán chậm
- Mode of payment: Phương thức thanh toán
- Settlement by deferred payment: Trả chậm
- The letter of credit: Thư tín dụng
- Delay payment: Chậm thanh toán
- Collection of payment: Thanh toán nhờ thu
- Terms of Payment: Điều kiện thanh toán
- Place of payment: Địa điểm thanh toán
- Collecting bank: Ngân hàng thu hộ
- Settlement by sight payment: Trả ngay
Bài viết liên quan:
- 350 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thương mại thông dụng nhất
- Deal lương thành công với mẫu câu đàm phán lương tiếng Anh sau
- Từ vựng tiếng Anh công sở
2. Một số mẫu câu phổ biến trong đàm phán thanh toán quốc tế
- You can pay by credit card. Ông có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng.
- Please tell us about your payment terms. Xin vui lòng cho chúng tôi biết điều khoản thanh toán của ông.
- What are your usually terms of payment? Ông thường sử dụng điều khoản thanh toán gì?
- We are prepared to accept payment by D/P at sight. Chúng tôi chấp nhận thanh toán bằng thương phiếu trực tiếp.
- To avoid having our fund tied up, we can make the payment by L/C after sight. Để tránh việc thiếu kinh phí, chúng ta có thể thanh toán bằng lẻ tín dụng sau khi xuất trình.
- I think we can make payment for this order by documentary collection. Tôi nghĩ chúng ta có thể thanh toán đơn hàng này bằng thu kèm chứng từ.
- We regret to inform you that your payment is considerably overdue. Chúng tôi rất tiếc thông báo cho bạn rằng thanh toán của bạn đã bị xem là quá hạn theo quy định.
- We’ll pay cash in 2 weeks. Hai tuần nữa chúng tôi sẽ thanh toán tiền mặt.
- Our terms of payment are by confirmed irrevocable letter of credit or by draft at sight. Điều khoản thanh toán của chúng tôi là bằng thư tín dụng không hủy ngang xác nhận hoặc bằng hối phiếu trả tiền ngay.
- We also pay by L/C for our imports. Chúng tôi cũng thanh toán hàng nhập khẩu bằng thư tín dụng.
- Now that we’ve settled on the price, we need to discuss the term of payment. Bây giờ chúng tôi đã thống nhất về giá cả, chúng tôi cần thương lượng về điều khoản thanh toán.
- Can we pay by check? Chúng tôi có thể thanh toán tiền bằng séc?
- The customary method of payment in international trade is the letter of credit. Thư tín dụng là phương thức thanh toán thông thường trong mậu dịch thương mại.
- Payments shall be disbursed based on the attached schedule of values. Thanh toán sẽ được giải ngân dựa trên bảng phân phối trị giá được đính kèm.
- We have to pay a higher price. Chúng tôi phải thanh toán giá cao hơn.
- It doesn’t pay to open an L/C for such a small order. Thanh toán tiền đơn đặt hàng nhỏ thì không cần mở thư tín dụng.
- We have not received advice of L/C even today. Hôm nay chúng tôi vẫn chưa nhận được giấy báo thư tín dụng.
- Please let us know the L/C number. Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết số thư tín dụng.
- Our credit is valid until July 10. Tín dụng của chúng tôi có giá trị đến ngày 10 tháng bảy.
- The only way to do this business is to affect payment by T/T at the time of loading. Thực hiện chi trả bằng điện tín chuyển tiền vào thời điểm giao hàng là cách kinh doanh hiệu quả.
- We would ask you to amend the L/C immediately to enable us to effect shipment. Chúng tôi yêu cầu anh bổ sung thư tín dụng ngay để giúp chúng tôi thực hiện việc giao hàng lên tàu.
- Please let us know the L/C number. Xin ông vui lòng cho chúng tôi biết số thư tín dụng.
- Our credit is valid until September 15. Thẻ tín dụng của chúng tôi được sử dụng đến ngày 15 tháng 9.
- I’ll put it in the L/C that goods shall be delivered 30 days upon your receipt of L/C. Ông sẽ nhận hàng trong 30 ngày khi mở thư tín dụng đối khai.
- That’s the usual practice adopted internationally. Đó là tập quán thông thường được quốc tế chấp nhận.
- If you don’t open the L/C on time, you will be responsible for any loss. Nếu ông không mở thư tín dụng kịp thời, ông sẽ chịu trách nhiệm về những thiệt hại xảy ra.
- The balance would be payable upon receipt of the goods. Bản quyết toán sẽ được thanh toán trên giấy biên nhận hàng hóa.
- You will get a discount if you pay today. Nếu ông thanh toán tiền hôm nay, ông sẽ được giảm giá.
- We need you to use an irrevocable letter of credit. Chúng tôi muốn ông sử dụng thư tín dụng không hủy ngang.
- This way we maintain continuous control over our financial risks. Chúng tôi có thể tiếp tục kiểm soát những rủi ro tài chính theo cách này.
- How will payment be made? Việc thanh toán được tiến hành bằng cách nào?
- What is the date of payment? Thanh toán vào thời gian nào?
- You need a checking account so that I can pay my bill. Ông cần mở tài khoản séc để có thể thanh toán hóa đơn.
- How can I pay for the goods? Tôi có thể thanh toán tiền hàng bằng cách nào?
- Shall we go on to discuss the terms of payment? Chúng ta sẽ tiếp tục thương lượng về điều khoản thanh toán chứ?
Unia.vn hy vọng các từ vựng, đoạn hội thoại về đàm phán thanh toán quốc tế trên đây sẽ mang lại lợi ích học tiếng Anh thực tế dành cho bạn. Chăm chỉ luyện tập và áp dụng các kiến thức này trong công việc bạn chắc chắn sẽ cải thiện tiếng Anh của mình tăng lên đáng kể. Chúc các bạn thành công.