Cấu trúc among trong tiếng Anh – Giải đáp ý nghĩa và cách dùng trong 5 phút

Among là một trong những cấu trúc thông dụng trong giao tiếp tiếng Anh. Vậy, among là gì? Cách sử dụng among như thế nào? Cùng UNI Academy theo dõi ngay bài viết dưới đây để được bật mí tất tần tật về cấu trúc among nhé.

Among là gì?

Among /əˈmʌŋ/: giữa, ở giữa, trong số

Among được dùng để nói đến việc ai/ cái gì đó được bao quanh/ nằm trong một nhóm người.

Ví dụ:

  • He was the best player among all his teammates. (Anh ấy là cầu thủ giỏi nhất trong đội của anh ấy)
  • Among the books on the shelf, the red one is my favorite. (Trong số các cuốn sách trên giá, cuốn màu đỏ là sách yêu thích của tôi)

Đồng nghĩa với among, chúng ta có between mang ý tương đương. Hai từ này luôn khiến người học nhầm lẫn với nhau, vì vậy UNI Academy chia sẻ đến bạn 4 cách phân biệt và cách dùng chính xác ngữ cảnh của hai từ này nhé.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cấu trúc among và cách dùng

Among + danh từ số nhiều

Cách sử dụng: Among được sử dụng khi người/ vật được nhắc đến thuộc cùng một nhóm, hay không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ 3 trở lên. 

Cách dùng cấu trúc among
Cách dùng cấu trúc among

Ví dụ:

  • Among the students in my class, there are many talented athletes. (Trong số các học sinh trong lớp tôi, có nhiều vận động viên tài năng.)
  • The researchers found significant differences in test scores among the various age groups. (Các nhà nghiên cứu phát hiện ra sự khác biệt đáng kể về điểm thi giữa các nhóm tuổi khác nhau.)
  • Among the animals in the zoo, the monkeys are always the most popular. (Trong số các động vật trong sở thú, những chú khỉ luôn là động vật được yêu thích nhất.)

Xem thêm:

Các ý nghĩa chính của từ Among

Among được sử dụng với những nghĩa sau:

  • Among được sử dụng với nghĩa “ở giữa”. Khi đó, chủ thể nằm ở giữa và được bao xung quanh bởi một nhóm các người hoặc vật. 
    • Ví dụ: “The conflict among the two countries lasted for many years.” – ​​Xung đột giữa hai nước kéo dài nhiều năm”.
  • Among được sử dụng với nghĩa “trong số”. Khi đó, chủ thể thuộc về một nhóm hoặc sự việc xảy ra bên trong của nhóm.
    • Ví dụ: “She was the only woman among a group of men.” – “Cô ấy là người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
  • Among được sử dụng với nghĩa “phân chia” khi số lượng người và vật liên quan nhiều hơn ba.
    • Ví dụ: “The money was divided among the three siblings.” – Số tiền được chia cho ba anh chị em.

Cụm từ đi với Among trong tiếng Anh

  • Among us: giữa chúng ta
  • Among the people: giữa con người
  • Among the crowd: giữa đám đông
  • Among a forest of trees: giữa một rừng cây.
  • Among friends: trong số bạn bè
  • Among colleagues: trong số đồng nghiệp
  • Among equals: trong số những người bình đẳng
  • Among the crowd: giữa đám đông
  • Among other things: bên cạnh những điều khác
  • Amongst yourselves: giữa các bạn (sử dụng khi chỉ đối tượng nói chuyện là người nghe)

Xem thêm: Enjoy + gì? Cấu trúc enjoy

Những Idiom chứa Among

  • Cat among the pigeons  

Thả thêm một chú mèo vào giữa đàn chim bồ câu, khiến chúng bay tán loạn và gây ra rắc rối cho xung quanh. Thành ngữ này, biểu hiện làm những điều khiến sự việc thêm rắc rối và thêm lo lắng.

  • Honor among thieves.

Thành ngữ này ngụ ý, thậm chí đến cả những kẻ xấu cũng có ý thức về danh sự hoặc chính trực. Hoặc câu nói này có hàm nghĩa như luật giang hồ, luật ngầm xã hội đen.

  • Is Saul also among the prophets?

Sau-lơ có phải cũng nằm số các nhà tiên tri không? Thành ngữ này ngụ ý, một người nào đó mang tiếng xấu hoặc tồi tệ nhưng đột nhiên làm một việc tốt nào đó (ý châm biếm người đó).

  • Among the clouds 

Cao xa, cô độc và xa xôi.

  • Divide something among/amongst (yourself and someone/something) 

Chia sẻ một cái gì đó cho nhiều người hoặc đối tượng khác nhau.

  • Among other things

Điều được nhắc đến là một phần của nhiều điều khác.

  • To get among something

Tham gia vào một sự việc, hoạt động nào đó.

  • To put oneself among 

Đứng về một phe, ủng hộ hoặc làm việc cho một bên trong một tranh chấp hoặc mối đe dọa.

Phân biệt cách dùng Amongst, Among và Between trong tiếng Anh

Thực tế, among và amongst là một, chúng có cách sử dụng giống nhau và có thể thay thế cho nhau. Trong một số trường hợp, Amongst thể hiện sự trang trọng, lịch sự hơn among. Còn among được dùng nhiều trong ngôn ngữ Anh – Anh.

Phân biệt between và among
Phân biệt between và among

Còn đối với between, nó có cách sử dụng khác hoàn toàn so với Amongst và Among

  • Between được sử dụng để nói đến tên người, vật, quốc gia… riêng biệt, số lượng có thể là hai, ba hoặc nhiều hơn.
  • Among và Amongst được sử dụng khi người hoặc vật thuộc cùng một nhóm, hoặc không được gọi tên cụ thể, số lượng phải từ ba trở lên.
  • Between chỉ sự khác biệt hoặc giống nhau giữa nhiều người/ nhiều vật, nghĩa là chúng sẽ giống/ khác nhau như thế nào.
  • Sau difference, conflict, discrepancy, inconsistency, agreement, similarity, sử dụng Between.
  • Còn among đi với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được.

Lưu ý khi dùng between và among

  • Dùng “between” thay vì “among” nếu bạn muốn nói về một vị trí, thời điểm cụ thể giữa hai mốc cụ thể
  • Sử dụng “between” nếu bạn đang đề cập đến con số hay danh từ cụ thể
  • Dùng “among” nếu người hoặc vật được nhắc đến mang tính gộp (được xem như một nhóm) hơn là nhắc đến từng người/vật riêng lẻ

Xem thêm:

Bài tập cấu trúc among trong tiếng Anh

Bài tập 1: Chọn among/ between sao cho phù hợp

  1. Their home is …………… (among/between) the zoo and the park.
  2. We shared a pizza……………………….. (among/between) the 4 of us.
  3. My young sister appeared……………………….. (among/between) the crowd.
  4. My teacher had to sit ……………………….. (among/between) the 2 students her like the least.
  5. My older brother has to choose ……………………….. (among/between) household work and going to market.

Bài tập 2: Điền giới từ phù hợp: Amongst, Among và Between cho mỗi câu dưới đây

  1. He squeezed _____ the parked cars and ran out into the road.
  2. The competition is open to children ______ 6 and 12 years of age.
  3. The rabbit was hidden _____ the apple trees.
  4. To get better, you should work ______ the best employees.
  5. We couldn’t get away from quarreling ______ ourselves.
  6. The office is closed for lunch ______ 12pm to 13pm.
  7. We drank three bottles of wine ______ the five of us.
  8. There is a great deal of discontent ______ the peasants.
  9. We should promote economic cooperation _______ nations.
  10. I feel sad ______ all this incident.

Đáp án

Đáp án bài tập 1

  1. Between
  2. Among/ between
  3. Among
  4. Between
  5. Between.

Đáp án bài tập 2

  1. Between
  2. Between
  3. Amongst/ among
  4. Amongst/ among
  5. Amongst/ among
  6. Between
  7. Between
  8. Amongst/ among
  9. Between
  10. Amongst/ among

Chia sẻ giao tiếp tiếng Anh:

Để hiểu rõ hơn về cấu trúc among, bạn cần phải nắm rõ lý thuyết và làm nhiều bài tập để biết cách sử dụng cũng như phân biệt với các cấu trúc khác như between hay amongst. UNI Academy những kiến thức bài viết cung cấp có thể giúp bạn cải thiện phần ngữ pháp của mình nhé.

Bình luận