Tổng hợp bài tập phát âm ed (có đáp án) chi tiết

Cách phát âm ed là một trong những kiến thức cơ bản trong tiếng Anh. Tuy nhiên, việc học lý thuyết không thì chưa đủ, điều bạn cần làm là phải thực hành với nhiều bài tập phát âm ed và tình huống thực tế để quen miệng và thông thạo để sử dụng. Tham khảo các bài tập dưới đây của UNI Academy để “nâng cấp” mình nhé!

Tổng hợp kiến thức cơ bản về phát âm ed

Cách phát âm ed dễ nhớ nhất
Cách phát âm ed dễ nhớ nhất

Quy tắc phát âm đuôi -ed là /id/

  • Dành cho những từ có tận cùng là t và d. Ví dụ: Wait -> waited (/weɪtɪd/), Paint -> painted (/peɪntɪd/), Select -> selected (/sɪˈlɛktɪd/)
  • Dành cho những từ có tận cùng là ed. Ví dụ: Need -> needed (/niːdɪd/), Decide -> decided (/dɪˈsaɪdɪd/), Mend -> mended (/mɛndɪd/)

Quy tắc phát âm đuôi -ed là /t/

Dành cho những từ đuôi là /p/, /k/, /f/, /ʃ/, /s/, /tʃ/, /θ/ (hoặc tận cùng là các chữ cái p, k, f, ch, sh, th). 

Ví dụ: 

  • Stop -> stopped (/stɑpt/)
  • Speak -> spoke (/spoʊk/)
  • Laugh -> laughed (/læft/)
  • Push -> pushed (/pʊʃt/)
  • Miss -> missed (/mɪst/)
  • Watch -> watched (/wɑtʃt/)
  • Breath -> breathed (/briːðd/)

Quy tắc phát âm đuôi -ed là /d/

Những từ có kết thúc là d vẫn ẽ dọc là /d/ và những từ còn lại. Ví dụ:

  • Play – Played (/pleɪd/): Chơi
  • Decide – Decided (/dɪˈsaɪdɪd/): Quyết định
  • Hand – Handed: Đưa tay

Các trường hợp ngoại lệ về phát âm đuôi ed

Ngoài những trường hợp trên, bạn cần lưu ý những từ sau để tránh bị “bẫy” trong các bài website:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Naked (Adj) /ˈneɪkɪd/: Khỏa Thân
  • Wicked (Adj) /ˈwɪkɪd/: Gian Trá
  • Beloved (Adj) /Bɪˈlʌvd/: Yêu Quý
  • Sacred (Adj) /ˈseɪkrɪd/: Thiêng Liêng
  • Hatred (Adj) /ˈheɪtrɪd/: Căm Ghét
  • Wretched (Adj) /ˈretʃɪd/: Khốn Khổ
  • Rugged (Adj) /ˈrʌɡɪd/: Lởm Chởm, Gồ Ghề
  • Ragged (Adj) /ˈræɡɪd/: Rách Rưới, Tả Tơi
  • Dogged (Adj) /ˈdɒɡɪd/: Kiên Cường
  • Blessed (Adj) /ˈblesɪd/: May Mắn
  • Blessed (V) /ˈblest/: Ban Phước Lành
  • Cursed (V) /Kɜːst/: Nguyền Rủa
  • Cursed (Adj) /ˈkɜːsɪd/: Đáng Ghét
  • Crabbed (Adj) /ˈkræbɪd/: Chữ Nhỏ, Khó Đọc
  • Crabbed (V) /Kræbd/: Gắt Gỏng
  • Crooked (Adj) /ˈkrʊkɪd/: Xoắn, Quanh Co
  • Crooked (V) /ˈkrʊkt/: Lừa Đảo
  • Used (Adj) /Juːst/: Quen
  • Used (V) /Juːsd/: Sử Dụng
  • Aged (Adj) /ˈeɪdʒɪd/: Lớn Tuổi
  • Rugged (Adj) /ˈrʌɡɪd/: Lởm Chởm, Gồ Ghề
  • Ragged (Adj) /ˈræɡɪd/: Rách Rưới, Tả Tơi
  • Dogged (Adj) /ˈdɒɡɪd/: Kiên Cường
  • Blessed (Adj) /ˈblesɪd/: May Mắn
  • Blessed (V) /ˈblest/: Ban Phước Lành
  • Cursed (V) /Kɜːst/: Nguyền Rủa
  • Cursed (Adj) /ˈkɜːsɪd/: Đáng Ghét
  • Crabbed (Adj) /ˈkræbɪd/: Chữ Nhỏ, Khó Đọc
  • Crabbed (V) /Kræbd/: Gắt Gỏng
  • Crooked (Adj) /ˈkrʊkɪd/: Xoắn, Quanh Co
  • Crooked (V) /ˈkrʊkt/: Lừa Đảo
  • Used (Adj) /Juːst/: Quen
  • Used (V) /Juːsd/: Sử Dụng
  • Aged (Adj) /ˈeɪdʒɪd/: Lớn Tuổi

Tổng hợp kiến thức cơ bản về cách thêm ed vào động từ

Tổng hợp kiến thức cơ bản về cách thêm ed vào động từ
Tổng hợp kiến thức cơ bản về cách thêm ed vào động từ

Quy tắc thêm ed vào động từ

  • Với động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm, chúng ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “-ed”. Ví dụ: stop -> stopped (/stɒpt/), plan -> planned (/plænd/).
  • Với động từ có nhiều hơn 1 âm tiết, âm tiết cuối cùng kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm và là âm tiết nhấn trọng âm, chúng ta cũng gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”. Ví dụ: prefer -> preferred (/prɪˈfɜːrd/), admit -> admitted (/ədˈmɪtɪd/).

Xem thêm:

Lưu ý khi thêm ed vào sau động từ

  • Không sử dụng đuôi “ed” cho động từ bất quy tắc.
  • Nếu động từ có tận cùng bằng âm tiết “e”, chỉ cần thêm “d” ở phía sau. Ví dụ: Love -> loved (/lʌvd/)
  • Nếu động từ có tận cùng là “phụ âm + y” thì phải đổi “y” thành “i” rồi mới thêm “ed”. Ví dụ Study -> studied (/ˈstʌdiːd/)
  • Nếu động từ có tận cùng là phụ âm mà trước đó là một nguyên âm và phụ âm thì ta phải gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ed”.

Phương pháp làm bài tập phát âm ed

Trước khi bắt tay vào làm bài tập, bạn cần có kiến thức rõ ràng về các quy tắc phát âm ed, dưới đây là một vài phương pháp giúp bạn học chúng dễ dàng hơn:

  • Bước 1: Xác định từ ở dạng nào (/t/, /d/ hay /ɪd/)
  • Bước 2: Xem từ có phải nằm trong trường hợp đặc biệt không
  • Bước 3: Áp dụng quy tắc và phát âm

Mẹo học phát âm nhanh.

  • Phát âm -/id/: gồm tận cùng /t/ và /d/ có thể nhớ là “Tiền đô”.
  • Phát âm -/t/: gồm tận cùng “s” hoặc các âm vô thanh, có thể là: “Sáng sớm chạy khắp phố phường”. (/s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/)
  • Phát âm -/d/: Các trường hợp còn lại. (/b/, /d/, /g/, /δ/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/,.)

Ngoài ra, bạn cũng cần luyện nghe và luyện nói hàng ngày, luyện tập giọng đọc chuẩn hơn cũng như là cải thiện kỹ năng nghe, nói của em.

Xem thêm:

Bài tập phát âm ed (có đáp án) chi tiết

Bài tập phát âm ed (có đáp án) chi tiết
Bài tập phát âm ed (có đáp án) chi tiết

Bài tập 1: Chọn từ có cách phát âm khác

1. A. arrived B. believed C. received D. hoped

2. A. opened B. knocked C. played D. occurred

3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled

4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred

5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried

6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked

7. A. packed B. added C. worked D. pronounced

8. A. watched B. phoned C. referred D. followed

9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved

10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed

11. A. walked B. ended C. started D. wanted

12. A. killed B. hurried C. regretted D. planned

13. A. visited B. showed C. wondered D. studied

14. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized

15. A. needed B. booked C. stopped D. washed

16. A. loved B. teased C. washed D. rained

17. A. packed B. punched C. pleased D. pushed

18. A. filled B. naked C. suited D. wicked

19. A. caused B. increased C. practised D. promised

20. A. washed B. parted C. passed D. barked

Bài tập 2: Dùng các cách đọc phổ biến (id/, /t/, /d/)

  1. picked ______
  2. parked ______
  3. maintained ______
  4. patched ______
  5. headed ______
  6. fined ______
  7. acted ______
  8. favored ______
  9. farted ______
  10. abolished ______
  11. groaned ______
  12. absconded ______
  13. worked ______
  14. acclaimed ______
  15. fanned ______
  16. groomed ______
  17. backed ______
  18. whispered ______
  19. mopped ______
  20. translated ______

Bài tập 3: Phân chia các cụm từ sau vào khung với cách đọc phù hợp

Reminded, called, talked, cleaned, recorded, started, asked, passed, dressed, watched, decided, noted, phoned, laughed, danced, fixed, enjoyed, painted

/id//t//d/

Bài tập 4: Luyện cách phát âm ed với các từ sau

amazedlisteneddancedstoppedreiteratedpleased
boastedlookeddelightedwantedpointedpacked
askednakeddrainedtrippedshoutedplayed
coveredopenedlaughedwastedscreamedplaced

Bài tập 5: Chọn những từ có cách phát âm “ed” giống nhau

1. A. failed  B. reached  C. absorbed  D. solved  E. jumped

2. A. invited  B. attended  C. celebrated  D. displayed  E. pushed

3. A. removed  B. washed  C. hoped  D. missed  E. added

4. A. looked  B. laughed  C. moved  D. stepped  E. neglected

5. A. wanted  B. parked  C. stopped  D. watched  E. wandered

6. A. laughed  B. joined  C. suggested  D. polished  E. passed

7. A. switched  B. prepared  C. involved  D. liked  E. believed

8. A. equipped  B. happened  C. lifted  D. decided  E. lasted

9. A. collected  B. cleared  C. formed  D. viewed  E. kissed

10. A. walked  B. entertained  C. reached  D. looked  E. objected

11. A. watched  B. stopped  C. pushed  D. improved  E. waited

12. A. looked  B. attended  C. admired  D. hoped  E. missed

13. A. proved  B. ignored  C. pointed  D. played  E. approached

14. A. whispered  B. laughed  C. cooked  D. intended  E. helped

15. A. smoked  B. followed  C. titled  D. implied  E. wanted

16. A. coughed  B. phoned  C. booked  D. stopped  E. added

17. A. talked  B. looked  C. apologized  D. parted  E. finished

18. A. developed  B. ignored  C. laughed  D. washed  E. adopted

19. A. phoned  B. marked  C. mended  D. broadened  E. annoyed

20. A. clapped  B. attracted  C. lifted  D. needed  E. passed

21. A. involved  B. believed  C. accepted  D. locked  E. compared

22. A. remembered  B. cooked  C. answered  D. cleaned  E. collected

23. A. smiled  B. regarded  C. suggested  D. published  E. alighted

24. A. reversed  B. choked  C. played  D. finished  E. adapted

25. A. minded  B. awaited  C. occurred  D. opened  E. stopped

26. A. proved  B. looked  C. stopped  D. coughed  E. abetted

27. A. attacked  B. allocated  C. struggled  D. agreed  E. admired

28. A. scaled  B. stared  C. phoned  D. accosted  E. switched

29. A. behaved  B. washed  C. clicked  D. approached  E. started

30. A. worked  B. shopped  C. missed  D. displayed  E. succeeded

Bài tập 6: Điền từ trong ngoặc cho đúng

  1. He slept almost movie time because the movie is so (bore)………
  2. This is the first time she (come)……. to Hanoi. The (amaze)…….. scenery makes she (excite)……… to have a wonderful holiday here.
  3. Despite being (frighten)………., they tried to wait until the movie ended.
  4. If  Lisa (study)….. harder, she (not/ get)………… that (disappoint)……… mark.
  5. The man‘s appearance made us (surprise)…………….
  6. Her newest book is an (interest)…….. romantic novel, but  I’m (interest)……….in her horror story.
  7. Working hard all weekend is (tire)…….., so he is (exhaust)………. when he comes back home.
  8. The solution (expect)……  to be a new way to get out of the crisis.
  9. The lecture is so (confuse)…….that Tom doesn’t understand anything.
  10. It is such a (shock)…… new that I can’t say anything.

Xem thêm:

Đáp án bài tập phát âm ed

Bài tập 1

1 – D, 2 – B, 3 – C, 4 – C, 5 – A, 6 – D, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – D, 11 – A, 12 – C, 13 – A, 14 – D, 15 – A, 16 – C, 17 – C, 18 – A, 19 – A, 20 – B

Bài tập 2

1B 2. D 3. A 4. C 5. D 6. C 7. D   8. C 9. A 10.B 11.D 12.A 13.C 14.D 15.C

Bài tập 3

/id//t//d/
reminded
decided
noted
recorded
started
painted
talked
dressed
watched
asked
passed
fixed
laughed
called
cleaned
phoned
danced
enjoyed

Bài tập 4

  • Amazed: /Əˈmeɪzd/
  • Listened: /ˈlɪsənd/
  • Danced: /Dænst/
  • Stopped: /Stɑpt/
  • Reiterated: /Riˈɪtəˌreɪtɪd/
  • Pleased: /Plizd/
  • Boasted: /ˈboʊstɪd/
  • Looked: /Lʊkt/
  • Delighted: /Dɪˈlaɪtɪd/
  • Wanted: /ˈwɑntɪd/
  • Pointed: /ˈpɔɪntɪd/
  • Packed: /Pækt/
  • Asked: /Æskt/
  • Naked: /ˈneɪkɪd/
  • Drained: /Dreɪnd/
  • Tripped: /Trɪpt/
  • Shouted: /ˈʃaʊtɪd/
  • Played: /Pleɪd/
  • Covered: /ˈkʌvərd/
  • Opened: /ˈoʊpənd/
  • Laughed: /Læft/
  • Wasted: /ˈweɪstɪd/
  • Screamed: /Skrimd/
  • Placed: /Pleɪst/

Bài tập 5

1. A. failed  C. absorbed  D. solved

2. A. invited  B. attended  C. celebrated

3. B. washed  C. hoped  D. missed

4. A. looked  B. laughed  D. stepped

5. B. parked  C. stopped  D. watched

6. A. laughed  D. polished  E. passed

7. B. prepared  C. involved  E. believed

8. C. lifted  D. decided  E. lasted

9. B. cleared  C. formed  D. viewed

10. A. walked  C. reached  D. looked

11. A. watched  B. stopped  C. pushed

12. A. looked  D. hoped  E. missed

13. A. proved  B. ignored  D. played

14. B. laughed  C. cooked  E. helped

15. B. followed  C. titled  D. implied

16. A. coughed  C. booked  D. stopped

17. A. talked  B. looked  E. finished

18. A. developed  C. laughed  D. washed

19. A. phoned  D. broadened  E. annoyed

20. B. attracted  C. lifted  D. needed

21. A. involved  B. believed  E. compared

22. A. remembered  C. answered  D. cleaned

23. B. regarded  C. suggested  E. alighted

24. A. reversed  B. choked  D. finished

25. A. minded  C. occurred  D. opened

26. B. looked  C. stopped  D. coughed

27. C. struggled  D. agreed  E. admired

28. A. scaled  B. stared  C. phoned

29. B. washed  C. clicked  D. approached

30. A. worked  B. shopped  C. missed

Bài tập 6

  1. Boring
  2. Has come/ amazing/ excited
  3. Frightened
  4. Had studied/ wouldn’t have got / disappoiting
  5. Surprised
  6. Interesting/ interested
  7. Tiring/ exhausted
  8. Is expected
  9. Confusing
  10. Shocking

Như vậy, trên đây Unia.vn đã tổng hợp các bài tập phát âm ed thường gặp nhất để các bạn có thể luyện tập. Hy vọng những bài tập này có thể giúp bạn hiểu rõ và phát âm chuẩn xác hơn với các từ có ed ở tận cùng.

Bình luận