Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa

Trong thời đại kinh tế hội nhập phát triển như hiện nay, để có được một vị trí tốt trong công việc đòi hỏi bạn phải có kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Bài viết hôm nay UNI Academy sẽ giúp bạn bổ sung kiến thức về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa.

1. Ai cần học tiếng Anh chuyên ngành Spa, thẩm mỹ?

Đối với những nhân viên spa, tiếng Anh là một trong những công cụ giao tiếp khá là quan trọng nếu như bạn đang làm việc tại những cơ sở làm đẹp, spa quốc tế và thường xuyên phục vụ cho những du khách nước ngoài.

Ai cần học tiếng Anh chuyên ngành Spa, thẩm mỹ?
Ai cần học tiếng Anh chuyên ngành Spa, thẩm mỹ?

Đối với việc giao tiếp bằng tiếng Anh tốt thì nó sẽ giúp cho các bạn có thể hiểu rõ được các nhu cầu của khách hàng, tư vấn dịch vụ cho phù hợp cũng như là dễ trò chuyện, trao đổi tạo được thiện cảm với những vị khách của mình.

Đối với các ngành dịch vụ, ngoài chuyên môn thì các kĩ năng giao tiếp cũng khá là quan trọng để chiếm cảm tình của khách hàng.

Đối với những cấp quản lý hoặc là chuyên gia, yêu cầu một cách thành thạo tiếng Anh trong chuyên ngành mỹ phẩm, spa để có thể tự tin đại diện cho công ty tham dự những khóa học, chương trình đào tạo ở nước ngoài hoặc làm việc với những đối tác trong ngành.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Chưa kể là, mỹ phẩm và cả những tài liệu về công nghệ làm đẹp hiện nay đều có nguồn gốc từ châu Âu và đều được sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính.

Do vậy, nếu không có cách nào để nâng cấp được trình độ bản thân tốt hơn việc nâng cao được khả năng đọc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Anh để có thể áp dụng vào trong công việc.

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa

Skin care: Chăm sóc da - Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa
Skin care: Chăm sóc da – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa
  • Square /skweə/: Móng vuông
  • Around /ə’raund/: Móng tròn trên đầu móng
  • Cuticle nipper: Kềm
  • Foot/ hand massage: Xoa bóp thư giãn tay/ chân
  • Cuticle pusher: Sủi da (dùng để đẩy phần da dày bám trên móng, để việc cắt da được dễ dàng và nhanh chóng)
  • Serum: Huyết thanh chăm sóc
  • Back: Lưng
  • Pedicure /’pedikjuə/: Làm móng chân
  • Rock/ stone: Đá
  • Wrinkle: Nếp nhăn
  • Dry skin: Da bị khô
  • Cleansing milk/ cleanser: Sữa rửa mặt
  • Freckle: Tàn nhan
  • Toe nail /’touneil/: Móng chân
  • Nail polish remover: Tẩy sơn móng tay
  • Oval /’ouvəl/: Cũng là móng tròn nhưng hơi nhọn hơn around
  • Acne: Mụn trứng cá
  • Nail /neil/: Móng tay
  • Nail file: Dũa móng tay
  • Polish change /’pouliʃ tʃeindʤ/: Đổi nước sơn
  • Nail brush: Bàn chải chà móng
  • Point /pɔint/: Giống oval
  • Skin care: Chăm sóc da
  • Shape /ʃeip/: Hình dáng của móng
  • Cut down /kʌt daun/: Cắt ngắn
  • Back pain/ backache: Đau lưng
  • Nail art /neil ɑ:t/, nail design /neil di’zain/: Vẽ móng
  • Dandruff: Gàu
  • File /fail/: Dũa móng
  • Buff /bʌf/: Đánh bóng móng
  • Skin pigmentation: Da bị nám
  • Manicure /’mænikjuə/: Làm móng tay
  • Emery board: Tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để dũa móng tay
  • Anti-wrinkle: Tẩy nếp nhăn
  • Cuticle cream: Kem làm mềm da
  • Feel: Gót chân
  • Oily skin: Da bị nhờn
  • Scrub: Tẩy tế bào chết
  • Candle: Ngọn nến

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Massage

3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Spa

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Spa
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Spa – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa
  • Would you like to foot massage or body massage? –  Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân?
  • The foot massage cost is 20USD. – Thư giãn chân có giá là 20 đô la
  • Please turn off the air conditioner. Làm ơn tắt máy lạnh dùm
  • Please turn on the music. – Bạn có thể bật nhạc
  • Please sit down here and enjoy the massage. – Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch vụ thư giãn
  • Do you have an appointment? – Bạn có hẹn lịch trước không
  • Did you book before you come here? Bạn có đặt trước chỗ khi bạn tới đây không
  • All of our skincare cream is Decleor’s product. – Tất cả các mỹ phẩm dưỡng da của chúng tôi đề là sản phẩm của Decle
  • Let’s go take a bath. Bạn hãy đi tắm lại cho sạch.
  • After the course of treatment, your skin will be brighter, smoother, and less wrinkles. – Sau quá trình điều trị da bạn sẽ sáng hơn, ít nếp nhăn hơn và mềm mại hơn.

Xem thêm:

4. Những mẫu câu thường dùng khi trao đổi với khách hàng

Những mẫu câu thường dùng khi trao đổi với khách hàng
Những mẫu câu thường dùng khi trao đổi với khách hàng – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa

Trao đổi với khách hàng:

  • How may I help you? – Tôi có thể giúp gì cho quý khách?
  • Here is our menu. What kind of massage would you like? – Đây là menu. Quý khách muốn loại massage gì?
  • Are you taking any medications that may be a contraindication to massage? – Quý khách có dùng loại thuốc nào chống chỉ định xoa bóp không?
  • Do you have any allergies? – Quý khách có dị ứng gì không?
  • Would you like to have a body massage? – Quý khách muốn mát xa toàn thân phải không?
  • Would you like to have a foot massage? – Quý khách muốn mát xa bàn chân phải không?
  • Do you like (to have) foot massages? – Quý khách có muốn mát xa chân không?
  • How many hours of massage would you like? – Quý khách muốn mát xa bao nhiêu giờ?
  • We have one hour and two hours services. Which one do you like? – Chúng tôi có dịch vụ mát xa 1 giờ và 2 giờ. Quý khách muốn dịch vụ nào?
  • Two hours will be great for me. – 2 giờ là tuyệt với tôi rồi.
  • Please change your clothes. – Làm ơn thay đồ của quý khách đi.
  • Do you have any problems with any part of your body? – Quý khách có vấn đề gì trên cơ thể không?
  • Do you have any medical condition? – Quý khách có đang chữa bệnh gì không?
  • Have you taken any medicine today? – Quý khách có uống thuốc gì hôm nay không?
  • Are you on medication? – Quý khách có đang điều trị bệnh gì không?
  • Do you have any disease? – Quý khách có bị bệnh không?
  • What are your treatment goals? – Mục đích điều trị của quý khách là gì?
  • Have you been to a massage therapist before? – Quý khách đã từng đi mát xa chưa?
  • Come this way please. Take off your shoes. – Đi lối này. Làm ơn cởi giày của quý khách ra.
  • Face up, please. – Làm ơn nằm ngửa.
  • Face down, please. – Làm ơn nằm sấp.
  • Please lie on your back. – Quý khách hãy nằm ngửa.
  • Please lie on your stomach. – Quý khách hã nằm sấp.
  • Please lie on your left side. – Làm ơn nằm nghiêng bên trái.
  • Please lie on your right side. – Làm ơn nằm nghiên bên phải.
  • Stretch your legs, please. – Làm ơn duỗi chân ra.
  • Spread your legs. – Giang rộng chân ra.
  • Raise your legs. – Nâng chân của quý khách lên.
  • Sit up, please. – Làm ơn ngồi dậy.
  • Raise your arms, please. – Làm ơn nâng 2 tay của quý khách lên.
  • Bend forward, please. – Làm ơn, cúi người về phía trước.
  • Let me have both of your hands. – Đưa cho tôi 2 bàn tay của quý khách.
  • How do you feel? – Quý khách cảm thấy thế nào?
  • Are you comfortable? – Quý khách thấy dễ chịu không?
  • Are you warm enough? – Có đủ ấm không thưa quý khách?
  • Do you need a blanket? – Quý khách có cần cái chăn không?
  • Do you need a pillow for your head/ abdomen/ legs? – Quý khách có cần gối để gác đầu/ bụng/ chân không?
  • Please tell me if the pressure hurts and I need to lighten up, ok? – Làm ơn nói cho tôi biết nếu tôi nhấn đau hoặc tôi cần làm mạnh hơn nhé?
  • Please tell me if there is any area that you are uncomfortable working on. – Làm ơn cho tôi biết bất kì chỗ nào quý khách không thấy thoải mái.
  • Please tell me if anything is uncomfortable, ok? – Làm ơn nói cho tôi biết nếu có gì đó không thoải mái nhé?
  • Please remember to breathe normally during the session, and to not hold your breath. – Quý khách nhớ hít thở bình thường trong quá trình trị liệu, và đừng có nín thở.
  • Is this pressure ok? – Lực nhấn thế này được không?
  • Please relax your neck/ arm/ leg. – Làm ơn thả lỏng cổ/ tay/ chân.
  • Please turn over onto your stomach/ side/ back. – Làm ơn xoay người nằm sấp/nghiêng/lưng. (khi muốn nói khách đổi tư thế nằm)
  • Is there any area that needs more work? – Quý khách có muốn mát xa chỗ nào nhiều hơn không?
  • I’ve finished the massage. I will go wash my hands.  You may get up and get dressed. I’ll return when you say you are done, ok? – Tôi đã mát xa xong. Tôi sẽ đi rửa tay. Quý khách có thể mặc đồ vào. Tôi sẽ trở lại khi quý khách đã xong được chứ?
  • Is there any area that is painful? – Có chỗ nào đau không?
  • Are you feeling numb now? – Quý khách có thấy tê không?
  • I hope you enjoyed the massage, and that it relaxed you. Thank you for coming in today. Let me know when I can help you again =Hi vọng quý khách thích và nó giúp quý khách thư giãn. Cảm ơn đã đến đây hôm nay. Cho tôi biết nếu quý khách cần giúp đỡ nhé.
  • Keep your belongings with you, please. – Làm ơn giữ đồ đạc bên cạnh quý khách.
  • Change your clothes over here, please. – Làm ơn thay đồ đăng kia ở đằng kia.
  • Wash your feet, please. – Quý khách rửa chân đi ạ.
  • Remove your watch, please. – Làm ơn, cởi đồng hồ ra.
  • You may cover yourself with the top sheet. – Quý khách có thể che người với cái khăn trên cùng.
  • I’ll return when you say you’re ready. – Tôi sẽ trở lại khi quý khách đã sẵn sàng.
  • Is it ok to begin? – Bắt đầu được chưa?
  • We’ll begin. – Chúng ta sẽ bắt đầu.
  • Can you show me if there is any area on your body that hurts? On a scale from 1 to 10, with 10 being the worst, how bad is your pain? = Quý khách có thể chỉ cho tôi chỗ nào bị đau trên cơ thể mình không? Mức độ từ 1 đến 10, với 10 là đau nhất, quý khách đau đến mức nào?
  • Are you in pain? Where does it hurt, and how? – Quý khách có bị đau chỗ nào không? Nó ở đâu và mức độ như thế nào?
  • Lie on the massage table, please. – Làm ơn nằm lên bàn mát xa.

Trên đây là một phần nhỏ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Spa cũng như những mẫu câu giao tiếp đã được tổng hợp và chia sẻ tới các bạn. Từ vựng tiếng Anh thương mại rất đa dạng và phong phú, vì vậy tích lũy những kiến thức cơ bản trên mỗi ngày sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh thương mại và giao tiếp hiệu quả hơn trong công việc.

Bình luận