270+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự thông dụng nhất

Nhân sự là một ngành được trả lương khá hậu hĩnh trong các ngành. Tuy nhiên, để nhận được mức lương như vậy, đòi hỏi bạn phải có từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự tốt. Vì vậy tiếng Anh chuyên ngành nhân sự không chỉ quan trọng đối với những người làm trong lĩnh vực nhân sự mà còn quan trọng đối với những ai đang muốn đi phỏng vấn.

Bài viết sau đây UNI Academy sẽ bổ sung kiến thức cho bạn về chủ đề này.

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự

1.1. Từ vựng về chức vụ

  • Human resources  /ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz/ : Ngành nhân sự
  • Personnel  /ˌpɜːsəˈnɛl/ : Nhân sự / bộ phận nhân sự
  • Department  / Room / Division   /dɪˈpɑːtmənt / ruːm / dɪˈvɪʒən/ :  Bộ phận
  • Head of the department  /hɛd ɒv ðə dɪˈpɑːtmənt/ : Trưởng phòng
  • Director  /dɪˈrɛktə/ : Giám đốc / trưởng bộ phận
  • HR manager  /eɪʧ-ɑː ˈmænɪʤə/ : Trưởng phòng nhân sự
  • Staff  / Employee /stɑːf  /ˌɛmplɔɪˈiː/ : Nhân viên văn phòng
  • Personnel officer  /ˌpɜːsəˈnɛl ˈɒfɪsə/ : Nhân viên nhân sự
  • Intern  /ˈɪntɜːn/ : Nhân viên thực tập
  • Trainee  /treɪˈniː/ : Nhân viên thử việc
  • Executive  /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ : Chuyên viên
  • Graduate  /ˈgrædjʊət/ : Sinh viên mới ra trường
  • Career employee  /kəˈrɪər ˌɛmplɔɪˈiː/ : Nhân viên biên chế
  • Daily worker  /ˈdeɪli ˈwɜːkə/ : Công nhân làm theo công nhật
  • Contractual employee   /kənˈtræktjʊəl ˌɛmplɔɪˈiː/ :  Nhân viên hợp đồng
  • Self- employed workers  /sɛlf- ɪmˈplɔɪd ˈwɜːkəz/ : Nhân viên tự do
  • Former employee  /ˈfɔːmər ˌɛmplɔɪˈiː/ : Cựu nhân viên
  • Colleague  / Peers /ˈkɒliːg / pɪəz/ : Đồng nghiệp
  • Administrator cadre  / High-rank cadre  /ədˈmɪnɪstreɪtə ˈkɑːdə / haɪ-ræŋk ˈkɑːdə/ : Cán bộ quản trị cấp cao
  • Leader  /ˈliːdə/ : Lãnh đạo
  • Subordinate  /səˈbɔːdnɪt/ : cấp dưới

Xem thêm:

1.2. Từ vựng về hồ sơ phỏng vấn

  • Application form  /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n fɔːm/ : Mẫu đơn ứng tuyển xin việc
  • Labor contract  /ˈleɪbə ˈkɒntrækt/ : Hợp đồng lao động
  • Evolution of application  / Review of application /ˌiːvəˈluːʃən ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / rɪˈvjuː ɒv ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/ : Xét đơn ứng tuyển
  • Cover letter  /ˈkʌvə ˈlɛtə/ : Thư xin việc
  • Offer letter  /ˈɒfə ˈlɛtə/ : Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)
  • Job  /ʤɒb/ : Công việc
  • Job bidding  /ʤɒb ˈbɪdɪŋ/ : Thông báo thủ tục đăng ký
  • Job description  /ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən/ : Bản mô tả công việc
  • Job specification  /ʤɒb ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/ : Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc
  • Job title  /ʤɒb ˈtaɪtl/ : Chức danh công việc
  • Key job  /kiː ʤɒb/ : Công việc chủ yếu
  • Résumé  / Curriculum vitae (C.V) /ɑːésʌmé / kəˈrɪkjʊləm ˈviːtaɪ/ : Sơ yếu lý lịch
  • Criminal record  /ˈkrɪmɪnl ˈrɛkɔːd/ : Lý lịch tư pháp
  • Medical certificate  /ˈmɛdɪkəl səˈtɪfɪkɪt/ : Giấy khám sức khỏe
  • Profession  /prəˈfɛʃən/ : chuyên ngành, chuyên môn
  • Career planning and development  /kəˈrɪə ˈplænɪŋ ænd dɪˈvɛləpmənt/ : Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp
  • Recruitment  /rɪˈkruːtmənt/ : Sự tuyển dụng
  • Interview  /ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn
  • Board interview  / Panel interview /bɔːd ˈɪntəvjuː / ˈpænl ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn hội đồng
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự
  • Group interview  /gruːp ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn nhóm
  • One-on-one interview  /wʌn-ɒn-wʌn ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn cá nhân
  • Candidate  /ˈkændɪˌdeɪt/ : Ứng viên
  • Preliminary interview  / Initial Screening interview /prɪˈlɪmɪnəri ˈɪntəvjuː / ɪˈnɪʃəl ˈskriːnɪŋ ˈɪntəvjuː/ : Phỏng vấn sơ bộ
  • Knowledge  /ˈnɒlɪʤ/ : Kiến thức
  • Seniority  /ˌsiːnɪˈɒrɪti/ : Thâm niên
  • Senior  /ˈsiːnjə/ : Người có kinh nghiệm
  • Personnel Senior officer  /ˌpɜːsəˈnɛl ˈsiːnjər ˈɒfɪsə/ : nhân viên dày dặn kinh nghiệm về nhân sự
  • Skill /skɪl/ : Kỹ năng / tay nghề
  • Soft skills  /sɒft skɪlz/ : Kỹ năng mềm
  • Expertise  /ˌɛkspɜːˈtiːz/ : Chuyên môn
  • Diploma  /dɪˈpləʊmə/ : Bằng cấp
  • Ability  /əˈbɪlɪti/ : Khả năng
  • Adaptive  /əˈdæptɪv/ : Thích nghi
  • Entrepreneurial  /ɒntrəprəˈnɜːrɪəl/ : Năng động, sáng tạo
  • Probation period  /prəˈbeɪʃən ˈpɪərɪəd/ : Thời gian thử việc
  • Internship  /ˈɪntɜːnʃɪp/ : Thực tập
  • Task / Duty /tɑːsk   /ˈdjuːti/ : Nhiệm vụ, phận sự
  • Assessment of employee potential  /əˈsɛsmənt ɒv ˌɛmplɔɪˈiː pəʊˈtɛnʃəl/ : Đánh giá tiềm năng nhân viên
  • Job knowledge test  /ʤɒb ˈnɒlɪʤ tɛst/ : Trắc nghiệm kỹ năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn
  • Psychological tests  /ˌsaɪkəˈlɒʤɪkəl tɛsts/ : Trắc nghiệm tâm lý
  • Work environment  /wɜːk ɪnˈvaɪərənmənt/ : Môi trường làm việc
  • Probation period  /prəˈbeɪʃən ˈpɪərɪəd/ : Thời gian thử việc
  • Labor law  /ˈleɪbə lɔː/ : Luật lao động

Xem thêm:

1.3. Từ vựng về tiền lương

  • Pay rate  /peɪ reɪt/ : Mức lương
  • Starting salary  /ˈstɑːtɪŋ ˈsæləri/ : Lương khởi điểm
  • Compensation  /ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Lương bổng
  • Going rate / Wage/ Prevailing rate  /ˈgəʊɪŋ reɪt / weɪʤ/ prɪˈveɪlɪŋ reɪt/ : Mức lương hiện hành
  • Gross salary  /grəʊs ˈsæləri/ : Lương gộp (chưa trừ)
  • Net salary  /net ˈsæləri/ : Lương thực nhận
  • Non-financial compensation /nɒn-faɪˈnænʃəl ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Lương bổng đãi ngộ phi tài chính
  • Pay /peɪ/ : Trả lương
  • Pay grades  /peɪ greɪdz/ : Ngạch / hạng lương
  • Pay scale  /peɪ skeɪl/ : Thang lương
  • Pay ranges  /peɪ ˈreɪnʤɪz/ : Bậc lương
  • Payroll / Pay sheet  /ˈpeɪrəʊl / peɪ ʃiːt/ : Bảng lương
  • Payday  /ˈpeɪdeɪ/ : Ngày phát lương
  • Pay-slip  /peɪ-slɪp/ : Phiếu lương
  • Salary advances  /ˈsæləri ədˈvɑːnsɪz/ : Lương tạm ứng
  • Pension  /ˈpɛnʃən/ : Lương hưu
  • Income  /ˈɪnkʌm/ : Thu nhập
  • Benchmark job  /ˈbɛnʧmɑːk ʤɒb/ : Công việc chuẩn để tính lương
  • 100 percent premium payment  /100 pəˈsɛnt ˈpriːmiəm ˈpeɪmənt/ : Trả lương 100%
  • Adjusting pay rates  /əˈʤʌstɪŋ peɪ reɪts/ : Điều chỉnh mức lương
  • Group incentive plan/Group incentive payment /gruːp ɪnˈsɛntɪv plæn/gruːp ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/ : Trả lương theo nhóm
  • Incentive payment  /ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/ : Trả lương kích thích lao động
  • Individual incentive payment  /ˌɪndɪˈvɪdjʊəl ɪnˈsɛntɪv ˈpeɪmənt/ : Trả lương theo cá nhân
  • Job pricing  /ʤɒb ˈpraɪsɪŋ/ : Ấn định mức trả lương
  • Adjust pay rate  /əˈʤʌst peɪ reɪt/ : điều chỉnh mức lương
  • Annual adjustment  /ˈænjʊəl əˈʤʌstmənt/ : Điều chỉnh hàng năm
  • Payment for time not worked /ˈpeɪmənt fɔː taɪm nɒt wɜːkt/ : Trả lương trong thời gian không làm việc
  • Piecework payment  /ˈpiːswɜːk ˈpeɪmənt/ : Trả lương khoán sản phẩm
  • Time payment  /taɪm ˈpeɪmənt/ : Trả lương theo thời gian

1.4. Từ vựng về chế độ phúc lợi

  • Benefits  /ˈbɛnɪfɪts/ : Phúc lợi
  • Services and benefits  /ˈsɜːvɪsɪz ænd ˈbɛnɪfɪts/ : Dịch vụ và phúc lợi
  • Social security  /ˈsəʊʃəl sɪˈkjʊərɪti/ :  An sinh xã hội
  • Allowances /əˈlaʊənsɪz/ :Trợ cấp
  • Social assistance /ˈsəʊʃəl əˈsɪstəns/ : Trợ cấp xã hội
  • Commission  /kəˈmɪʃən/ : Hoa hồng
  • Leave / Leave of absence  /liːv / liːv ɒv ˈæbsəns/ : Nghỉ phép
  • Annual leave  /ˈænjʊəl liːv/ : Nghỉ phép thường niên
  • Award / Reward / Gratification / Bonus  / əˈwɔːd / rɪˈwɔːd / ˌgrætɪfɪˈkeɪʃən / ˈbəʊnəs/ : Thưởng, tiền thưởng
  • Death in service compensation /dɛθ ɪn ˈsɜːvɪs ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Bồi thường tử tuất
  • Retire / rɪˈtaɪə/ : nghỉ hưu
  • Early retirement  /ˈɜːli rɪˈtaɪəmənt/ : Về hưu non
  • Education assistance  / ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən əˈsɪstəns/ :Trợ cấp giáo dục
  • Family benefits  /ˈfæmɪli ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp gia đình
  • Life insurance  /laɪf ɪnˈʃʊərəns/ : Bảo hiểm nhân thọ
  • Hazard pay /ˈhæzəd peɪ/ : Tiền trợ cấp nguy hiểm
  • Premium pay  /ˈpriːmiəm peɪ/ : Tiền trợ cấp độc hại
  • Severance pay  / ˈsɛvərəns peɪ/ :Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (giảm biên chế, cưới, tang…)
  • Physical examination  /ˈfɪzɪkəl ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/ : Khám sức khỏe
  • Worker’s compensation / ˈwɜːkəz ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : Đền bù ốm đau hay tai nạn giao thông
  • Outstanding staff /aʊtˈstændɪŋ stɑːf/ : Nhân viên xuất sắc
  • Promotion /prəˈməʊʃən/ : Thăng chức
  • Apprenticeship training /əˈprɛntɪʃɪp ˈtreɪnɪŋ/ : Đào tạo học nghề
  • Absent from work /ˈæbsənt frɒm wɜːk/ : Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
  • Holiday leave  /ˈhɒlədeɪ liːv/ : Nghỉ lễ có hưởng lương
  • Paid absences  /peɪd ˈæbsənsɪz/ : Vắng mặt vẫn được trả tiền
  • Paid leave /peɪd liːv/ : Nghỉ phép có lương
  • Collective agreement  / kɒˈlɛktɪv əˈgriːmənt/ :Thỏa ước tập thể
  • Labor agreement /ˈleɪbər əˈgriːmənt/ : Thỏa ước lao động
  • Compensation equity  /ˌkɒmpɛnˈseɪʃən ˈɛkwɪti/ : Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ
  • Layoff  /ˈleɪˈɒf/ : Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm
  • Maternity leave / məˈtɜːnɪti liːv/ : Nghỉ chế độ thai sản
  • Sick leaves /sɪk liːvz/ : Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương
  • Medical benefits / ˈmɛdɪkəl ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp y tế
  • Moving expenses / ˈmuːvɪŋ ɪksˈpɛnsɪz/ : Chi phí đi lại
  • Travel benefits /ˈtrævl ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp đi đường
  • Unemployment benefits /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt ˈbɛnɪfɪts/ : Trợ cấp thất nghiệp
  • Cost of living  /kɒst ɒv ˈlɪvɪŋ/ : Chi phí sinh hoạt
  • Benefit / ˈbɛnɪfɪt/ : lợi nhuận
  • Compensation  / ˌkɒmpɛnˈseɪʃən/ : đền bù

1.5. Từ vựng về hiệu suất công việc

  • Stay up-to-date with developments in the field  /steɪ ˈʌptəˈdeɪt wɪð dɪˈvɛləpmənts ɪn ðə fiːld/ : cập nhật kiến thức của mình về lĩnh vực
  • Be conscientious and detail-oriented  /biː ˌkɒnʃɪˈɛnʃəs ænd ˈdiːteɪl-ˈɔːriəntɪd/ : làm việc chắc chắn và cẩn thận
  • Be proactive and resourceful  /biː prəʊˈæktɪv ænd rɪˈsɔːsfʊl/ : chủ động làm việc
  • Have a positive outlook /hæv ə ˈpɒzətɪv ˈaʊtlʊk/ : có 1 cái nhìn lạc quan
  • Be disciplined and punctual  /biː ˈdɪsɪplɪnd ænd ˈpʌŋktjʊəl/ : có kỷ luật

Xem thêm:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Thuật ngữ chuyên ngành nhân sự

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Nhân sự
  • Standard  /ˈstændəd/ : Tiêu chuẩn
  • Development /dɪˈvɛləpmənt/ : Sự phát triển
  • Human resource development  /ˈhjuːmən rɪˈsɔːs dɪˈvɛləpmənt/ : Phát triển nguồn nhân lực
  • Transfer  /ˈtrænsfə(ː)/ : Thuyên chuyển nhân viên
  • Strategic planning  /strəˈtiːʤɪk ˈplænɪŋ/ : Hoạch định chiến lược
  • Behavioral norms  /strəˈtiːʤɪk ˈplænɪŋ/ : Các chuẩn mực hành vi
  • Corporate culture  /ˈkɔːpərɪt ˈkʌlʧə/ : Văn hóa công ty
  • Corporate philosophy  /ˈkɔːpərɪt fɪˈlɒsəfi/ : Triết lý công ty
  • Employee manual / Handbook  /ˌɛmplɔɪˈiː ˈmænjʊəl / ˈhændbʊk/ : Cẩm nang nhân viên
  • Norms  /nɔːmz/ : Các chuẩn mực / khuôn mẫu làm chuẩn
  • Performance appraisal  /pəˈfɔːməns əˈpreɪzəl/ : Đánh giá thành tích công tác / hoàn thành công việc
  • Human resource development  /ˈhjuːmən rɪˈsɔːs dɪˈvɛləpmənt/ : phát triển nguồn nhân lực
  • Person-hours / Man-hours  /ˈpɜːsn-ˈaʊəz / ˈmænˈaʊəz/ : Giờ công lao động của 1 người
  • Working hours  /ˈwɜːkɪŋ ˈaʊəz/ : Giờ làm việc
  • Budget  /ˈbʌʤɪt/ : quỹ, ngân quỹ
  • Shift  /ʃɪft/ : Ca / kíp
  • Specific environment  /spɪˈsɪfɪk ɪnˈvaɪərənmənt/ : Môi trường đặc thù
  • Night work  /naɪt wɜːk/ : Làm việc ban đêm
  • Overtime  /ˈəʊvətaɪm/ : Làm thêm giờ
  • Performance review  /pəˈfɔːməns rɪˈvjuː / : Đánh giá năng lực
  • Supervisory style  /ˈsuːpəˈvaɪzəri staɪl/ : Phong cách quản lý
  • Headhunt  /ˈhed.hʌnt/ : Tuyển dụng nhân tài (săn đầu người)
  • Vacancy  /ˈveɪkənsi/ : Vị trí trống cần tuyển mới
  • Recruitment agency   /rɪˈkruːtmənt ˈeɪʤənsi/ : Công ty tuyển dụng
  • Job advertisement  /ʤɒb ədˈvɜːtɪsmənt/ : Thông báo tuyển dụng
  • Conflict  /ˈkɒnflɪkt/ : Mâu thuẫn
  • Taboo  /təˈbuː/ : Điều cấm kỵ
  • Wrongful behavior  /ˈrɒŋfʊl bɪˈheɪvjə/ : Hành vi sai trái
  • Stress of work  /strɛs ɒv wɜːk/ : Căng thẳng công việc
  • Internal equity  /ɪnˈtɜːnl ˈɛkwɪti/ : Bình đẳng nội bộ
  • Aggrieved employee  /əˈgriːvd ˌɛmplɔɪˈiː/ : Nhân viên bị ngược đãi
  • Demotion  /dɪˈməʊ.ʃən/ : Giáng chức
  • Discipline  /ˈdɪsɪplɪn/ : Kỷ luật
  • Punishment  /ˈpʌnɪʃmənt/ : Phạt
  • Off the job training  / ɒf ðə ʤɒb ˈtreɪnɪŋ/ : Đào tạo ngoài nơi làm việc
  • On the job training  /ɒn ðə ʤɒb ˈtreɪnɪŋ/ : Đào tạo tại chỗ
  • Training  /ˈtreɪnɪŋ/ : Đào tạo
  • Coaching  /ˈkəʊʧɪŋ/ : Huấn luyện
  • Transfer  /ˈtrænsfə(ː)/ : Thuyên chuyển
  • Violation of company rules  /ˌvaɪəˈleɪʃən ɒv ˈkʌmpəni ruːlz/ : Vi phạm điều lệ công ty
  • Violation of health and safety standards  /ˌvaɪəˈleɪʃən ɒv hɛlθ ænd ˈseɪfti ˈstændədz/ : Vi phạm tiêu chuẩn y tế và an toàn lao động
  • Violation of law  /ˌvaɪəˈleɪʃən ɒv lɔː/ : Vi phạm luật
  • Written reminder  /ˈrɪtn rɪˈmaɪndə/ : Nhắc nhở bằng văn bản
  • Unemployed  /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ : Thất nghiệp
  • Cost of living  /kɒst ɒv ˈlɪvɪŋ/ : Chi phí sinh hoạt
  • Resignation  /ˌrɛzɪgˈneɪʃən/ : Xin thôi việc
  • Job rotation  /ʤɒb rəʊˈteɪʃən/ : Luân phiên công tác
  • Risk tolerance  /rɪsk ˈtɒlərəns/ : Chấp nhận rủi ro
  • Self-actualization needs  /sɛlf-ˌækʧʊəlaɪˈzeɪʃ(ə)n niːd/ : Nhu cầu thể hiện bản thân
  • Self appraisal  /sɛlf əˈpreɪzəl/ : Tự đánh giá
  • Recruitment fair  /rɪˈkruːtmənt feə/ : Hội chợ việc làm

​Kể cả bạn là nhà tuyển dụng hay ứng viên tìm việc cũng cần hiểu và sử dụng thành thạo những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự trên đây để đạt được mục tiêu và hiệu quả công việc. UNI Academy chúc các bạn thành công nhé!

Bình luận