Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Hiện nay, có rất nhiều bạn trẻ đam mê với kinh doanh và chọn theo học Quản trị kinh doanh. Nhưng ít bạn biết rằng ngành Quản trị kinh doanh yêu cầu bạn có vốn tiếng Anh chuyên ngành rất nhiều. Vì vậy, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh rất cần thiết.

Hãy cùng học tiếng Anh mỗi ngày cùng mình học từ vựng và tạo ấn tượng cho nhà tuyển dụng nhé.

1. Ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngành quản trị kinh doanh có tên gọi tiếng Anh là Business Administration thực hiện các công việc liên quan đến quản lý, theo dõi và giám sát hoạt động kinh doanh của bộ máy doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.

Từ quan điểm các chuyên gia và lãnh đạo thì quản trị kinh doanh cũng bao gồm các lĩnh vực như kế toán, tài chính, quản lý dự án và tiếp thị…

Ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì
Ngành Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì

Hoặc các bạn cũng có thể hiểu đơn giản thì một nhà quản trị kinh doanh là người thực hiện nhiệm vụ giám sát và điều hành hoạt động và ra quyết định, cũng như tổ chức hiệu quả làm việc của các nguồn lực để hướng đến mục tiêu chung. Nói chung, “quản trị” đề cập đến chức năng quản lý rộng hơn.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Ngoài ra, Henri Fayol – Nhà phát triển học thuyết chung về quản trị kinh doanh, đã mô tả các “chức năng” này của quản trị viên là “năm yếu tố quản trị”.

Đó là:

  • Planning – Lập kế hoạch
  • Organizing – Tổ chức
  • Command – Phối hợp
  • Coordination – Kiểm soát
  • Control – Điều khiển

Xem quản lý như một tập hợp con của quản trị. Đặc biệt liên quan đến các khía cạnh kỹ thuật và hoạt động của một tổ chức và khác biệt với các chức năng điều hành hoặc chiến lược kinh doanh của một nhà quản trị kinh doanh.

Xem thêm: “Giải đáp thắc mắc” Every morning là thì gì? Bài tập vận dụng có đáp án

2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bán hàng và marketing

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bán hàng và marketing
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh về bán hàng và marketing
  • Break into/ Enter/ Capture/ Dominate: Thành công trên/ Tham gia/ Nắm lấy/ Thống trị thị trường
  • Gain/ Grab/ Take/ Win/ Boost/ Lose market share: Thu được/ Giành/ Lấy/ Thắng/ Đẩy mạnh/ Mất thị phần
  • Find/ Build/ Create a market for something: Tìm/ Xây dựng/ Tạo ra một thị trường cho một thứ gì
  • Start/ Launch an advertising/ A marketing campaign: Khởi đầu/ Ra mắt một chiến dịch quảng cáo/ Tiếp thị
  • Develop/ Launch/ Promote a product/ Website: Phát triển/ Ra mắt/ Quảng cáo một sản phẩm/ Trang web
  • Create/ Generate demand for your product: Tạo ra/ Sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
  • Attract/ Get/ Retain/ Help customers/ Clients: Thu hút/ Có được/ Giữ/ Giúp khách mua hàng/ Khách hàng
  • Drive/ Generate/ Boost/ Increase demand/ Sales: Thúc đẩy/ Sinh ra/ Đẩy mạnh/ Tăng nhu cầu/ Doanh số
  • Beat/ Keep ahead of/ Out-think/ Outperform the competition: Chiến thắng/ Dẫn trước/ Nhìn xa hơn/ Làm tốt hơn đối thủ
  • Meet/ Reach/ Exceed/ Miss sales targets: Đạt được/ Đạt mức/ Vượt quá/ Thiếu chỉ tiêu doanh thu

3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh trong giao tiếp

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh trong giao tiếp
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh trong giao tiếp
  • Regulation: Sự điều tiết
  • The openness of the economy: Sự mở cử của nền kinh tế
  • Micro-economic: Kinh tế vi mô
  • Macro-economic: Kinh tế vĩ mô
  • Planned economy: Kinh tế kế hoạch
  • Market economy: Kinh tế thị trường
  • inflation: Sự lạm phát
  • Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
  • surplus wealth: Chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
  • liability: Khoản nợ, trách nhiệm
  • Foreign currency: Ngoại tệ
  • depreciation: Khấu hao
  • Surplus: Thặng dư
  • Financial policies: Chính sách tài chính
  • Home/ Foreign maket: Thị trường trong nước/ Ngoài nước
  • Circulation and distribution of commodity: Lưu thông phân phối hàng hoá
  • Moderate price: Giá cả phải chăng
  • Monetary activities: Hoạt động tiền tệ
  • Speculation/ Speculator: Đầu cơ/ Người đầu cơ
  • Price_ boom: Việc giá cả tăng vọt
  • Hoard/ Hoarder: Tích trữ/ Người tích trữ
  • Dumping: Bán phá giá
  • Economic blockade: Bao vây kinh tế
  • Embargo: Cấm vận
  • Mortage: Cầm cố, thế nợ
  • Share: Cổ phần
  • Shareholder: Người góp cổ phần
  • Account holder: Chủ tài khoản
  • Guarantee: Bảo hành
  • Insurance: Bảo hiểm
  • Conversion: Chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  • Tranfer: Chuyển khoản
  • Agent: Đại lý, đại diện
  • Customs barrier: Hàng rào thuế quan
  • Invoice: Hoá đơn
  • Mode of payment: Phuơng thức thanh toán
  • Financial year: Tài khoá
  • Joint venture: Công ty liên doanh
  • Instalment: Phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  • Earnest money: Tiền đặt cọc
  • Payment in arrear: Trả tiền chậm
  • Confiscation: Tịch thu
  • Preferential duties: Thuế ưu đãi
  • National economy: Kinh tế quốc dân
  • Economic cooperation: Hợp tác kinh tế
  • International economic aid: Viện trợ kinh tế quốc tế
  • Embargo: Cấm vận
  • Unregulated and competitive market: Thị trường cạnh tranh không

Xem thêm các bài viết liên quan:

4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh liên quan đến tài chính

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh liên quan đến tài chính
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh liên quan đến tài chính
  • Buy/ Acquire/ Own/ Sell a company/ Firm/ Franchise: Mua/ Thu được/ Sở hữu/ Bán một công ty/ Hãng/ Tập đoàn
  • Set up/ Establish/ Start/ Start up/ Launch a business/ Company: Thành lập/ Sáng lập/ Bắt đầu/ Khởi động/ Ra mắt một doanh nghiệp/ Công ty
  • Run/ Operate a business/ Company/ Franchise: Vận hành/ Điều khiển một công ty/ Hãng/ Tập đoàn
  • Head/ Run a firm/ Department/ Team: Chỉ đạo/ Vận hành một hãng/ Bộ phận/ Nhóm
  • Make/ Secure/ Win/ Block a deal: Tạo/ Bảo vệ/ Thắng được/ Chặn một thỏa thuận
  • Expand/ Grow/ Build the business: Mở rộng/ Phát triển/ Xây dựng việc kinh doanh
  • Boost/ Increase investment/ Spending/ Sales/ Turnover/ Earnings/ Exports/ Trade: Đất mạnh/ Tăng cường sự/ Đầu tư/ Chi tiêu/ Doanh thu/ Thu nhập/ Hàng xuất khẩu/ Mua bán
  • Increase/ Expand production/ Output/ Sales: Tăng cường/ Mở rộng sản xuất/ Sản lượng/ Doanh thu
  • Boost/ Maximize/ Production/ Productivity/ Efficiency/ Income/ Revenue/ Profit/ Profitability: Đẩy mạnh/ Tối đa hóa sản xuất/ Năng suất/ Hiệu quả/ Thu nhập/ Doanh thu/ Lợi nhuận/ Sự thuận lợi
  • Achieve/ Maintain/ Sustain growth/ Profitability: Đạt được/ Giữ gìn/ Duy trì sự tăng trưởng/ Sự thuận lợi
  • Cut/ Reduce/ Bring down/ Lower/ Slash costs/ Prices: Cắt/ Giảm/ Hạ/ Giảm bớt/ Cắt bớt chi trả/ Giá cả
  • Announce/ Impose/ Make cuts/ Cutbacks: Thông báo/ Áp đặt/ Thực hiện cắt giảm/ Cắt giảm chi tiêu
  • Draw up/ Set/ Present/ Agree/ Approve a budget: Soạn thảo/ Đề ra/ Trình bày/ Tán thành/ Chấp thuận một ngân sách
  • Keep to/ Balance/ Cut/ Reduce/ Slash the budget: Bám sát/ Cân bằng/ Cắt/ Giảm/ Giảm bớt ngân sách
  • (Be/ Come in) below/ Over/ Within budget: (Ở/ Có kết quả) dưới/ Quá/ Nằm trong ngân sách
  • Generate income/ Revenue/ Profit/ Funds/ Business: Tạo ra thu nhập/ Doanh thu/ Lợi nhuận/ Quỹ/ Việc kinh doanh
  • Fung/ Finance a campaign/ Aventure/ An expansion/ Spending/ A deficit: Tài trợ/ Bỏ tiền cho một chiến dịch/ Dự án/ Sự mở rộng/ Chi tiêu/ Thâm hụt
  • Provide/ Raise/ Allocate capital/ Funds: Cung cấp/ Gây/ Phân bổ vốn/quỹ
  • Attract/ Encourage investment/ Investors: Thu hút/ Khuyến khích sự đầu tư/ Nhà đầu tư
  • Recover/ Recoup costs/ Losses/ An investment: Khôi phục/ Bù lại chi phí/ Tổn thất/ Vốn đầu tư
  • Get/ Obtain/ Offer somebody/ Grant somebody credit/ A loan: Có được/ Lấy/ Đề nghị ai/ Tài trợ ai tín dụng/ Tiền cho vay
  • Apply for/ Raise/ Secure/ Arrange/ Provide finance: Xin/ Gây/ Bảo vệ/ Sắp xếp/ Cung cấp tài chính

Xem thêm: “Giải đáp” Loyal đi với giới từ gì trong tiếng Anh

5. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động kinh tế

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động kinh tế
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động kinh tế
  • Accounts clerk: Nhân viên kế toán
  • Accounts department: Phòng kế toán
  • Agricultural: Thuộc nông nghiệp
  • Airfreight: Hàng hoá chở bằng máy bay
  • Assistant manager: Phó phòng, trợ lý trưởng phòng
  • Assume: Giả định
  • Assumption: Giả định
  • Belong to: Thuộc về ai…
  • Bill: Hoá đơn
  • Business firm: Hãng kinh doanh
  • Commodity: Hàng hoá
  • Coordinate: Phối hợp, điều phối
  • Correspondence: Thư tín
  • Customs clerk: Nhân viên hải quan
  • Customs documentation: Chứng từ hải quan
  • Customs official: Viên chức hải quan
  • Decision-making: Ra quyết định
  • Derive from v: Thu được từ
  • Docks: Bến tàu
  • Earn one’s living: Kiếm sống
  • Either…….. or: Hoặc… hoặc
  • Essential: Quan trọng, thiết yếu
  • Export manager: Trưởng phòng xuất khẩu
  • Exports: Hàng xuất khẩu
  • Farm: Trang trại
  • Freight forwarder: Đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
  • Given: Nhất định
  • Goods: Hàng hoá
  • Handle: Xử lý, buôn bán
  • Household: Hộ gia đình
  • In order to: Để
  • In turn: Lần lượt
  • Interdependent: Phụ thuộc lẫn nhau
  • Junior accounts clerk: Nhân viên kế toán tập sự
  • Like: Như, giống như
  • Loan: Vay
  • Maintain: Duy trì, bảo dưỡng
  • Maize: Ngô
  • Make up: Tạo nên, tạo thành
  • Memorandum: Bản ghi nhớ
  • Minerals: Khoáng sản, khoáng chất
  • Natural: Thuộc tự nhiên
  • Nature: Bản chất, tự nhiên
  • Non- agricultural: Không thuộc nông nghiệp
  • Person Friday: Nhân viên văn phòng
  • Photocopier: Máy sao chụp
  • Produce: Sản xuất
  • Provide: Cung cấp
  • Purchase: Mua, tậu, sắm
  • Pursue: Mưu cầu
  • Seafreight: Hàng chở bằng đường biển
  • Senior accounts clerk: Kế toán trưởng
  • Service: Dịch vụ
  • Shorthand: Tốc ký
  • Substituable: Có thể thay thế
  • Sum-total: Tổng
  • Transform: Chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
  • Undertake: Trải qua
  • Utility: Độ thoả dụng
  • Well-being: Phúc lợi

6. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến luật cung và cầu

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến luật cung và cầu
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến luật cung và cầu
  • Adjust: Điều chỉnh
  • Afford: Có khả năng mua, mua được
  • Air consignment note: Vận đơn hàng không
  • Airway bill: Vận đơn hàng không
  • Back up: Ủng hộ
  • Be regarded as: Được xem như là
  • Bill of Lading: Vận đơn đường biển
  • Bleep: Tiếng kêu bíp
  • Calendar month: Tháng theo lịch
  • Cause: Gây ra, gây nên
  • Co/company: Công ty
  • Combined transport document: Vận đơn liên hiệp
  • Compare: So sánh với
  • Consignment note: Vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
  • Consumer: Người tiêu dùng
  • Currently: Hiện hành
  • Decrease: Giảm đi
  • Desire: Mong muốn
  • Deteriorate: Bị hỏng
  • Doubt: Nghi ngờ, không tin
  • Elastic: Co dãn
  • Encourage: Khuyến khích
  • Equal: Cân bằng
  • Existence: Sự tồn tại
  • Extract: Thu được, chiết xuất
  • Fairly: Khá
  • Foodstuff: Lương thực, thực phẩm
  • Glut: Sự dư thừa, thừa thãi
  • Household – Goods: Hàng hoá gia dụng
  • Imply: Ngụ ý, hàm ý
  • In response to: Tương ứng với, phù hợp với
  • Increase: Tăng lên
  • Inelastic: Không co dãn
  • Intend: Dự định, có ý định
  • Internal line: Đường dây nội bộ
  • Invoice: Hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
  • Locally: Trong nước
  • Make sense: Có ý nghĩa, hợp lý
  • Memo (memorandum): Bản ghi nhớ
  • Mine: Mỏ
  • Note: Nhận thấy, nghi nhận
  • Over – Production: Sự sản xuất quá nhiều
  • Parallel: Song song với
  • Percentage: Tỷ lệ phần trăm
  • Perishable: Dễ bị hỏng
  • Plc/public limited company: Công ty hữu hạn cổ phần công khai
  • Priority: Sự ưu tiên
  • Pro-forma invoice: Bản hoá đơn hoá giá
  • Qty Ltd / Proprietary Limited: Công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
  • Reflect: Phản ánh
  • Report: Báo cáo
  • Result: Đưa đến, dẫn đến
  • Sharply: Rất nhanh
  • State: Nói rõ, khẳng định
  • Statement: Lời tuyên bố
  • Steeply: Rất nhanh
  • Suit: Phù hợp
  • Taken literally: Nghĩa đen
  • Tend: Có xu hướng
  • Throughout: Trong phạm vi, khắp …
  • Wheat: Lúa mì
  • Willingness: Sự bằng lòng, vui lòng

Xem thêm: Cách phát âm ed – Mẹo ghi nhớ chuẩn nhất

7. Từ vựng tiếng Anh khi nói về sự thất bại trong kinh doanh

  • Lose business/ Trade/ Customers/ Sales/ Revenue: Mất việc kinh doanh/ Thương vụ/ Khách hàng/ Doanh số/ Doanh thu
  • Accumulate/ Accrue/ Incur/ Run up debts: Tích lũy/ Dồn lại/ Gánh/ Làm tăng nợ
  • Suffer/ Sustain enormous/ Heavy/ Serious losses: Trải qua/ Chịu đựng tổn thất khổng lồ/ Nặng/ Trầm trọng
  • Face cuts/ A deficit/ Redundancy/ Brankruptcy: Nộp đơn/ Bị/ Tránh được/ Thoát khỏi phá sản
  • Liquidate/ Wind up a company: Đóng cửa và thanh lý/ Kết thúc một công ty
  • Survive/ Weather a recession/ Downturn: Sống sót/ Vượt qua một tình trạng suy thoái/ Sự suy sụp
  • Propose/ Seek/ Block/ Oppose a merger: Đề xuất/ Tìm kiếm/ Ngăn cản/ Phản đối sự sát nhập
  • Launch/ Make/ Accept/ Defeat a takeover bid: Đưa ra/ Tạo/ Chấp nhận/ Đánh bại một đề nghị mua lại

Với những chia sẻ phía trên, Unia rất mong bạn sẽ dễ dàng chinh phục ngọn núi cao về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh bạn nhé! Chúc các bạn thành công.

Bình luận