530+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Ngành công nghệ thông tin đang là một ngành hot và thu hút được rất nhiều sự quan tâm của giới trẻ. Làm việc trong môi trường CNTT chính là làm việc với tiếng Anh – khi mà các sách, tài liệu, phần mềm, không gian làm việc, ngôn ngữ lập trình,… chủ yếu đều bằng tiếng Anh. Vì thế bài viết sau đây UNI Academy sẽ cung cấp cho bạn kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
  • Solve /sɒlv/: giải quyết
  • Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
  • Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/: Hiệu suất.
  • Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
  • Memory /ˈmeməri/: bộ nhớ
  • leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
  • Analysis /əˈnæləsɪs/: phân tích
  • Subtraction /səbˈtrækʃn/: Phép trừ
  • Ribbon /ˈrɪbən/: Dải băng.
  • Storage /ˈstɔːrɪdʒ/: Lưu trữ.
  • Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
  • Customer /ˈkʌstəmə(r)/: khách hàng
  • Clarify /ˈklærəfaɪ/: Làm cho trong sáng dễ hiểu.
  • Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
  • Computer /kəmˈpjuːtə(r)/: Máy tính
  • intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
  • Multi-task: Đa nhiệm.
  • eyestrain: mỏi mắt
  • Convenience convenience: thuận tiện
  • Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép nhân
  • Tiny /ˈtaɪni/: Nhỏ bé.
  • Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/: ứng dụng
  • Address /əˈdres/ : Địa chỉ
  • Division /dɪˈvɪʒn/: Phép chia
  • Demagnetize (v): Khử từ hóa
  • Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
  • Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
  • Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
  • Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ : lưu trữ
  • Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
  • Digital /ˈdɪdʒɪtl/: Số, thuộc về số.
  • Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
  • Operation (n): Thao tác,
  • Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
  • Quality /ˈkwɒləti/: Chất lượng.
  • Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
  • Demand /dɪˈmɑːnd/: yêu cầu
  • Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
  • Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
  • Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
  • Text /tekst/: Văn bản chỉ bao gồm ký tự
  • Appropriate /əˈprəʊpriət/: Thích hợp
  • Terminal /ˈtɜːmɪnl/: Máy trạm
  • Addition /əˈdɪʃn/: Phép cộng
  • Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
  • Switch /swɪtʃ/: Chuyển
  • Appliance /əˈplaɪəns/: thiết bị, máy móc
  • Port /pɔːt/: Cổng
  • Pulse /pʌls/: Xung
  • Deal /diːl/: giao dịch
  • Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
  • Union catalog: Mục lục liên hợp. Thư mục thể hiện những tài liệu ở nhiều thư viện hay kho tư
  • Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
  • Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
  • Dependable/dɪˈpendəbl/: Có thể tin cậy được.
  • Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
  • Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/: Khả năng
  • Store /stɔː(r)/: Lưu trữ
  • Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/: Tổng
  • Quantity/ˈkwɒntəti: Số lượng.
  • Chief/tʃiːf/ : giám đốc
  • Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
  • Low /ləʊ/: yếu, chậm
  • Gateway /ˈɡeɪtweɪ/: Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
  • Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/: Cấu hình
  • Protocol /ˈprəʊtəkɒl/: Giao thức
  • Allocate/ˈæləkeɪt/: Phân phối.
  • Develop /dɪˈveləp/: phát triển
  • abbreviation/əˌbriːviˈeɪʃn/: sự tóm tắt, rút gọn
  • Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứu
  • Process /ˈprəʊses/: Xử lý
  • Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
  • Alphabetical catalog: Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
  • Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
  • Analog /ˈænəlɒɡ/: Tương tự.
  • Background /ˈbækɡraʊnd/: bối cảnh, bổ trợ
  • Chain /tʃeɪn/: Chuỗi.
  • Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau.
  • Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
  • Convert /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
  • Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
  • Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
  • Signal (n): Tín hiệu
  • Schedule /ˈskedʒuːl/: Lập lịch, lịch biểu.
  • Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
  • Component/kəmˈpəʊnənt/ : Thành phần
  • Minicomputer (n): Máy tính mini
  • Priority /praɪˈɒrəti/: Sự ưu tiên.
  • Technical /ˈteknɪkl/: Thuộc về kỹ thuật
  • Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
  • Devise /dɪˈvaɪz/: Phát minh.
  • Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
  • Technology /tekˈnɒlədʒi/: Công nghệ.
  • Microprocessor /ˌmaɪkrəʊˈprəʊsesə(r)/: bộ vi xử lý
  • Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/: Cá nhân, cá thể.
  • Arise /əˈraɪz/: xuất hiện, nảy sinh
  • Tape /teɪp/: Ghi băng, băng
  • Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
  • Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
  • Available /əˈveɪləbl/: dùng được, có hiệu lực
  • Common /ˈkɒmən/: thông thường,
  • Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/: Sự bất thường, không theo quy tắc.
  • Ferrite ring (n) Vòng nhiễm từ
  • Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
  • Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
  • Cluster controller (n): Bộ điều khiển trùm
  • Inertia /ɪˈnɜːʃə/: Quán tính.
  • Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
  • Real-time: Thời gian thực.
  • Compatible /kəmˈpætəbl/: tương thích
  • OSI: Là chữ viết tắt của “Open System Interconnection”, hay còn gọi là mô hình chuẩn OSI
  • Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
  • Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
  • Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
  • Binary /ˈbaɪnəri/: Nhị phân, thuộc về nhị phân.
  • PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • Command/kəˈmɑːnd/: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
  • Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
  • Similar /ˈsɪmələ(r)/: Giống.
  • efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
  • Transmit /trænsˈmɪt/: Truyền
  • Perform /pəˈfɔːm/ : Tiến hành, thi hành
  • Numeric /njuːˈmerɪkl/: Số học, thuộc về số học
  • Pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/: Chỉ ra một cách chính xác
  • Detailed /ˈdiːteɪld/: chi tiết
  • Solution /səˈluːʃn/: Giải pháp, lời giải
  • Packet: Gói dữ liệu
  • Disk /dɪsk/: Đĩa
  • Cataloging: Công tác biên mục. Nếu làm trong các tổ chức phi lợi nhuận thì gọi là cataloging, nếu làm vì mục đích thương mại thì gọi là indexing
  • Graphics /ˈɡræfɪks/: đồ họa
Graphics /ˈɡræfɪks/: đồ họa
Graphics /ˈɡræfɪks/: đồ họa
  • Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa.
  • Operating system (n): hệ điều hành
  • Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
  • Certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃn/: giấy chứng nhận
  • Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/: Tin học hóa
  • database/ˈdeɪtəbeɪs/: cơ sở dữ liệu
  • expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
  • Broad classification: Phân loại tổng quát
  • Hardware /ˈhɑːdweə(r)/: Phần cứng
  • Software/ˈsɒftweə(r)/: phần mềm
  • Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
  • Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/: thao tác
  • Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
  • Subject entry: thẻ chủ đề: công cụ truy cập thông qua chủ đề của ấn phẩm .
  • Multi-user (n): Đa người dùng
  • Abacus/ˈæbəkəs/: Bàn tính.
  • level with someone (verb): thành thật
  • Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
  • Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: Số học
  • Drawback /ˈdrɔːbæk/: trở ngại, hạn chế
  • consultant /kənˈsʌltənt/: cố vấn, chuyên viên tham vấn
  • Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập

Xem thêm:

Từ vựng về thuật toán tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

  • Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/: Phép nhân
  • Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/: Số học, thuộc về số học
  • Operation /ɒpəˈreɪʃən/: Thao tác
  • Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
  • Perform /pəˈfɔːm/: Tiến hành, thi hành
  • Process /ˈprəʊsɛs/: Xử lý
  • Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý
  • Pulse /pʌls/: Xung
  • Register /ˈrɛʤɪstə/: Thanh ghi, đăng ký
  • Signal /ˈsɪgnl/: Tín hiệu
  • Solution /səˈluːʃən/: Giải pháp, lời giải
  • Store /stɔː/: Lưu trữ
  • Subtraction /səbˈtrækʃən/: Phép trừ
  • Switch /swɪʧ/: Chuyển
  • Tape: Ghi băng, băng
  • Terminal: Máy trạm
  • Transmit: Truyền
  • Abacus: Bàn tính
  • Allocate: Phân phối
  • Analog: Tương tự
  • Application: Ứng dụng
  • Binary: Nhị phân, thuộc về nhị phân
  • Calculation: Tính toán
  • Command: Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
  • Dependable: Có thể tin cậy được
  • Devise: Phát minh
  • Different: Khác biệt
  • Digital: Số, thuộc về số
  • Etch: Khắc axit
  • Experiment: Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
  • Remote Access: Truy cập từ xa qua mạng
  • Computerize: Tin học hóa
  • Storage: lưu trữ
  • Figure out: Tính toán, tìm ra
  • Generation: Thế hệ
  • History: Lịch sử
  • Imprint:  In, khắc
  • Integrate: Tích hợp
  • Invention: Phát minh
  • Layer: Tầng, lớp
  • Mainframe computer: Máy tính lớn
  • Ability: Khả năng
  • Access: Truy cập; sự truy cập
  • Acoustic coupler: Bộ ghép âm
  • Analyst: Nhà phân tích
  • Centerpiece: Mảnh trung tâm
  • Channel: Kênh
  • Characteristic: Thuộc tính, nét tính cách
  • Cluster controller: Bộ điều khiển trùm
  • Consist (of): Bao gồm
  • Convert: Chuyển đổi
  • Equipment: Trang thiết bị
  • Multiplexor: Bộ dồn kênh
  • Network: Mạng
  • Peripheral: Ngoại vi
  • Reliability: Sự có thể tin cậy được
  • Single-purpose: Đơn mục đích
  • Teleconference: Hội thảo từ xa
  • Multi-task: Đa nhiệm
  • Arithmetic: Số học

Từ vựng cấu tạo máy móc tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Từ vựng cấu tạo máy móc tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Từ vựng cấu tạo máy móc tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
  • Alloy (n): Hợp kim
  • Bubble memory (n): Bộ nhớ bọt
  • Capacity (n): Dung lượng
  • Core memory (n): Bộ nhớ lõi
  • Dominate (v): Thống trị
  • Ferrite ring (n): Vòng nhiễm từ
  • Horizontal (a,n): Ngang, đường ngang
  • Inspiration (n): Sự cảm hứng
  • Intersection (n): Giao điểm
  • Detailed: chi tiết
  • Respective (a): Tương ứng
  • Retain (v): Giữ lại, duy trì
  • Gadget: đồ phụ tùng nhỏ
  • Semiconductor memory (n): Bộ nhớ bán dẫn
  • Unique (a): Duy nhất
  • Vertical (a,n): Dọc; đường dọc
  • Wire (n): Dây điện
  • Matrix (n): Ma trận
  • Microfilm (n): Vi phim
  • Noticeable (a): Dễ nhận thấy
  • Phenomenon (n): Hiện tượng
  • Position (n): Vị trí
  • Prediction (n): Sự tiên đoán, lời tiên đoán
  • Quality (n): Chất lượng
  • Quantity (n): Số lượng
  • Ribbon (n): Dải băng
  • Set (n): Tập
  • Spin (v): Quay
  • Strike (v): Đánh, đập
  • Superb (a): Tuyệt vời, xuất sắc
  • Supervisor (n): Người giám sát
  • Thermal (a): Nhiệt
  • Train (n): Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
  • Translucent (a): Trong mờ
  • Configuration: Cấu hình
  • Implement: công cụ, phương tiện
  • Disk: Đĩa

Xem thêm:

Từ vựng hệ thống dữ liệu chuyên ngành công nghệ thông tin

  • Alternative (n): Sự thay thế
  • Apt (v): Có khả năng, có khuynh hướng
  • Beam (n): Chùm
  • Chain (n): Chuỗi
  • Clarify (v): Làm cho trong sáng dễ hiểu
  • Coil (v,n): Cuộn
  • Condense (v): Làm đặc lại, làm gọn lại
  • Describe (v): Mô tả
  • Dimension (n): Hướng
  • Drum (n): Trống
  • Electro sensitive (a): Nhiếm điện
  • Electrostatic (a): Tĩnh điện
  • Expose (v): Phơi bày, phô ra
  • Guarantee (v,n): Cam đoan, bảo đảm
  • Demagnetize (v) Khử từ hóa
  • Intranet: mạng nội bộ
  • Hammer (n): Búa
  • Individual (a,n): Cá nhân, cá thể
  • Inertia (n): Quán tính
  • Irregularity (n): Sự bất thường, không theo quy tắc
  • Establish (v): Thiết lập
  • Permanent (a): Vĩnh viễn
  • Diverse (a): Nhiều loại
  • Sophisticated (a): Phức tạp
  • Monochromatic (a): Đơn sắc
  • Blink (v): Nhấp nháy
  • Dual-density (n): Dày gấp đôi
  • Shape (n): Hình dạng
  • Curve (n): Đường cong
  • Plotter (n): Thiết bị đánh dấu
  • Tactile (a): Thuộc về xúc giác
  • Virtual (a): Ảo
  • Compatible: tương thích
  • Protocol: Giao thức
  • Database: cơ sở dữ liệu
  • Circuit: Mạch
  • Software: phần mềm
  • Hardware: Phần cứng

Những từ vựng khác liên quan đến tiếng Anh anh chuyên ngành công nghệ thông tin

  • Graphics: đồ họa
  • Employ: thuê ai làm gì
  • Oversee: quan sát
  • Available: dùng được, có hiệu lực
  • Drawback: trở ngại, hạn chế
  • Research: nghiên cứu
  • Enterprise: tập đoàn, công ty
  • Perform: Tiến hành, thi hành
  • Trend: Xu hướng
  • Replace: thay thế
  • Expertise: thành thạo, tinh thông
  • Instruction: chỉ thị, chỉ dẫn

Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin, thì sau đây là những thuật ngữ phổ biến trong công nghệ thông tin bạn cần biết:

Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
  • Chief source of information: Nguồn thông tin chính.
  • Operating system (n): hệ điều hành
  • Broad classification: Phân loại tổng quát
  • Union catalog: Mục lục liên hợp.
  • PPP: Là chữ viết tắt của “Point-to-Point Protocol”. Đây là một giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • Source Code: Mã nguồn (của của file hay một chương trình nào đó)
  • Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
  • Authority work: Công tác biên mục (tạo ra các điểm truy cập) đối với tên, tựa đề hay chủ đề; riêng đối với biên mục tên và nhan đề, quá trình này bao gồm xác định tất cả các tên hay tựa đề và liên kết các tên/tựa đề không được chọn với tên/tựa đề được chọn làm điểm truy dụng. Đôi khi quá trình này cũng bao gồm liên kết tên và tựa đề với nhau
  • Alphanumeric data: Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9.
  • Convenience convenience: thuận tiện
  • FAQ (Frequently Asked Questions): các câu hỏi thường gặp, nó đưa ra những câu hỏi phổ biến nhất mà người dùng thường gặp sau đó có phần giải đáp cho các câu hỏi
  • HTML (HyperText Markup Language): Ngôn ngữ đánh dấu được thiết kế ra để tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được trình bày trên World Wide Web
  • LAN (Local Area Network): Mạng máy tính nội bộ
  • Network Administrator: Người quản trị thiên về phần cứng
  • OSI: Open System Interconnection (mô hình chuẩn OSI)
  • PPP (Point-to-Point Protocol): giao thức kết nối Internet tin cậy thông qua Modem
  • RAM (Read-Only Memory): Bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ.

Xem thêm:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Bài tập tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Bài tập

Hãy dịch nhanh nghĩa của các từ vựng tiếng anh chuyên nghành công nghệ thông tin sau đây:

  1. Database
  2. Database administration system
  3. Hardware
  4. Computer hardware maintenance
  5. Software
  6. Computer software configuration item
  7. Session
  8. Set up
  9. Access
  10. Unauthorized access
  11. Fullscreen
  12. Syntax

Đáp án

  1. Cơ sở dữ liệu
  2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
  3. Phần cứng
  4. Bảo trì phần cứng máy tính
  5. Phần mềm
  6. Mục cấu hình phần mềm máy tính
  7. Phiên
  8. Thiết lập, cài đặt
  9. Truy cập
  10. Truy cập trái phép
  11. Toàn màn hình
  12. Cú pháp

Hy vọng qua bài viết chia sẻ ngày hôm nay, UNI Academy có thể giúp bạn tăng thêm vốn hiểu biết về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin. Chúc các bạn luôn học tốt nhé!

Bình luận