300+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu bạn cần biết

Xuất nhập khẩu đang là một ngành nghề hot hiện nay nhưng ngành nghề này thường yêu cầu trình độ tiếng Anh ở mức khá để có thể giao tiếp và thỏa thuận được với những khách hàng nước ngoài.

Bạn là người đang làm trong lĩnh vực hay hoặc đang có đam mê với ngành xuất nhập khẩu? Bạn muốn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu nhưng không biết bắt đầu từ đâu? Bài viết sau UNI Academy sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu cơ bản nhất!

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

  • FTL: Full truck load( n): Hàng giao nguyên xe tải
  • Declare( n): Khai báo hàng( để đóng thuế)
  • Port of transit( n): Cảng truyền tải
  • Irrevocable( adj): Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
  • Inland haulage charge( n): Phí vận chuyển nội địa
  • Freight to collect( n): Cước phí trả sau
  • Inland waterway( n): Vận chuyển bằng đường thủy nội địa
  • Shipment(n ): Sự gửi hàng
  • Insurance premium( n): Phí bảo hiểm
  • Lift On-Lift Off charges( n): Phí nâng vận
  • Freight( n): Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
  • Multimodal transportation( n): Vận tải đa phương thức
  • Packing list( n): Phiếu đóng gói hàng
  • Export/import license( n): Giấy phép xuất/nhập khẩu
  • Convertible debenture( n): Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành dola
  • Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  • Container: Thùng đựng hàng
  • Tonnage( n): Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
  • Freight payable at( n): Cước phí thanh toán tại
  • Debit advice( n): Giấy báo nợ
  • Customs declaration form: Tờ khai hải quan
  • Quay( n): Bến cảng
Từ vựng tiếng‌ ‌Anh‌ ‌chuyên‌ ‌ngành‌ ‌Xuất‌ ‌nhập‌ ‌khẩu
Từ vựng tiếng‌ ‌Anh‌ ‌chuyên‌ ‌ngành‌ ‌Xuất‌ ‌nhập‌ ‌khẩu
  • Entrusted export/import( n): Xuất khẩu ủy thác( dịch vụ)
  • Temporary export/re-import: Tạm nhập-tái xuất
  • Import( n/v): Nhập khẩu
  • Fixed interest-bearing debenture: Trái khoán chịu tiền lãi cố định
  • Certificate of indebtedness: Giấy chứng nhận thiếu nợ
  • Export/import policy( n): Chính sách xuất/nhập khẩu
  • Delivery( n): Sự vận chuyển hàng
  • Demand loan( n): Khoản cho vay không kỳ hạn
  • FLC — Full container load( n): Hàng nguyên container
  • Quota( n): Hạn ngạch
  • Debenture holder( n): Người giữ trái khoán
  • LCL — Less than container load( n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
  • Freight as arranged( n): Cước phí theo thỏa thuận
  • Mortgage ( n): Cầm cố
  • Partial shipment( n): Giao hàng từng phần
  • Customs: Thuế nhập khẩu, hải quan
  • C&F( cost & freight): Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  • Long loan( n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
  • Bill of lading: Vận đơn
  • Payment( n): Thanh toán
  • Invoice( n): Hóa đơn
  • Debit( n): Món nợ, bên nợ
  • Export/import procedures( n): Thủ tục xuất nhập khẩu
  • Merchandize( n): hàng hóa mua và bán
  • FOB: Giao hàng lên tàu
  • Place of delivery( n): Nơi giao hàng cuối
  • Temporary import/re-export: Tạm xuất-tái nhập
Từ vựng tiếng‌ ‌Anh‌ ‌chuyên‌ ‌ngành‌ ‌Xuất‌ ‌nhập‌ ‌khẩu
Từ vựng tiếng‌ ‌Anh‌ ‌chuyên‌ ‌ngành‌ ‌Xuất‌ ‌nhập‌ ‌khẩu
  • Cargo: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở (vận chuyển bằng máy bay)
  • CIF( cost, insurance & freight): Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
  • Loan at call( n): Hàng lẻ
  • Brokerage: Hoạt động môi giới
  • Port of loading( n): Cảng đóng hàng
  • Contractual wages( n): Tiền lương khoán
  • Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
  • Freight prepaid( n): Cước phí trả trước
  • Air freight: Cước hàng không
  • On-spot export/import: Xuất nhập khẩu tại chỗ
  • Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  • Export/import process( n): Quy trình xuất nhập khẩu
  • Export( n/v): Xuất khẩu
  • Premium as agreed( n): Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
  • Shipper( n): Người giao hàng
  • FAS: Giao hàng dọc mạn tàu
  • Processing( n): Hoạt động gia công
  • Fiduciary loan( n): Khoản cho vay không đảm bảo
  • Cargo deadweight tonnage: Cước chuyên chở hàng hóa
  • Outbound( n): Hàng xuất
  • Logistics coordinator( n): Nhân viên điều vận
  • Port of discharge( n): Cảng dỡ hàng
  • Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • Full set of original( n): Bộ đầy đủ vận đơn gốc
  • Actual wages: Tiền lương thực tế
  • Place of receipt( n): Địa điểm nhận hàng để chở
  • Tax( n): Thuế

Xem thêm:

3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu lĩnh vực vận tải quốc tế

  • additional premium (n.): phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
    /əˈdɪʃənl ˈpriːmiəm/
  • air freight (n.): cước hàng không
    /eə freɪt/
  • bonded warehouse (n.): kho ngoại quan
    /ˈbɒndɪd ˈweəhaʊs/
  • cargo dead weight tonnage (n.): cước chuyên chở hàng hóa
    /ˈkɑːgəʊ ˌded ˈweɪt ˈtʌnɪʤ/
  • certificate of indebtedness (n.): giấy chứng nhận thiếu nợ
    /səˈtɪfɪkɪt ɒv ɪnˈdɛtɪdnɪs/
  • certificate of origin (n.): giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
  • fiduciary loan (n): khoản cho vay không đảm bảo
    /fɪˈʤuːʃiəri ləʊn/
  • freight to collect (n): cước phí trả sau
  • freight prepaid ( n): cước phí trả trước
  • freight payable at… ( n): cước phí thanh toán tại…
  • freight as arranged ( n): cước phí theo thỏa thuận
  • inland waterway (n): vận chuyển bằng đường thủy nội địa
    /ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ/
  • inland haulage charge ( n): phí vận chuyển nội địa
    /ˈɪnlənd ˈhɔːlɪʤ ʧɑːʤ/
  • logistics coordinator (n.): nhân viên điều vận
    /ləʊˈʤɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə/
  • lift on-lift off charge (n): phí nâng vận
    /lɪft ɒn–lɪft ɒf ˈʧɑːʤɪz/
  • multimodal transportation ( n): vận tải đa phương thức
    /ˌmʌltɪˈməʊdl ˌtrænspɔːˈteɪʃən/
  • outbound ( n): hàng xuất
    /ˈaʊtbaʊnd/
  • on-spot export/import (n.): xuất nhập khẩu tại chỗ
  • place of receipt (n.): địa điểm nhận hàng để chở
    /pleɪs ɒv rɪˈsiːt/
  • place of delivery (n.): nơi giao hàng cuối
    /pleɪs ɒv dɪˈlɪvəri/
  • port of transit (n.): cảng truyền tải
    /pɔːt ɒv ˈtrænsɪt/
  • port of discharge (n.): cảng dỡ hàng
    /pɔːt ɒv dɪsˈʧɑːʤ/
  • port of loading (n.): cảng đóng hàng
    /pɔːt ɒv ˈləʊdɪŋ/
  • partial shipment ( n.): giao hàng từng phần
    /ˈpɑːʃəl ˈʃɪpmənt/
  • temporary export/re-import (n.): tạm xuất/tái nhập
    /ˈtɛmpərəri ˈɛkspɔːt/riː–ˈɪmpɔː/
  • temporary import/re-export: tạm nhập/tái xuất
    /ˈtɛmpərəri ˈɪmpɔːt/riː–ˈɛkspɔːt/
  • tax ( n) : thuế
  • tonnage (n.) tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
    /ˈtʌnɪʤ/

4.Từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu lĩnh vực thanh toán quốc tế

  • advising bank (n.): ngân hàng hông báo (của người thụ hưởng)
  • advance/deposit (v.): đặt cọc
    /dɪˈpɑːzɪt/
  • applicant (n.): người yêu cầu mở tín dụng thư
  • applicant bank (n.): ngân hàng yêu cầu phát hành
  • application for documentary credit (n.): đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  • application for remittance (n.): đơn yêu cầu chuyển tiền
    /rɪˈmɪtns/
  • application for collection (n.): đơn yêu cầu nhờ thu
  • banking days (n.): những ngày làm việc của ngân hàng
  • Bank Identified Codes (BIC) (n.): mã định dạng ngân hàng
  • Basic Bank Account Number (BBAN) (n.): số tài khoản cơ sở
  • beneficiary (n.): người thụ hưởng
    /ˌbenɪˈfɪʃieri/
  • bill of exchange (n.): hối phiếu
  • cash (n.): tiền mặt
  • collecting bank (n.): ngân hàng thu hộ
  • confirming bank (n.): ngân hàng xác nhận lại
  • commercial documents (n.): chứng từ thương mại
  • claiming bank (n.): ngân hàng đòi tiền
  • clean collection (n.): nhờ thu phiếu trơn
  • credit (n.): tín dụng
  • documentary collection (n.): nhờ thu kèm chứng từ
  • documentary credit (n.): tín dụng chứng từ
  • documents against payment (n.): nhờ thu trả ngay
  • documents against acceptance (n.): nhờ thu trả chậm
  • deposit (n.): tiền đặt cọc
  • drawee (n.): bên bị kí phát hối phiếu
  • drawer (n.): người kí phát hối phiếu
  • drafts (n.): hối phiếu
  • endorsement (n.): ký hậu
  • exchange rate (n.): tỷ giá
  • first original (n.): bản gốc đầu tiên
  • International Bank Account Number (IBAN) (n.): số tài khoản quốc tế
  • issuer (n.): người phát hành thẻ
  • letter of credit notification (n.): thông báo thư tín dụng
  • Message Type (MT) (n.): mã lệnh
  • original (n.): bản gốc
  • promissory note (n.): kỳ phiếu
  • Society for Worldwide Interbank and Financial Telecomunication (SWIFT): Hiệp hội Viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức Tài chính Quốc tế
  • second original (n.): bản gốc thứ hai
  • swift code (n.): mã định dạng ngân hàng trong hệ thống swift
  • tolerance (n.): dung sai
    /ˈtɑːlərəns/
  • Uniform Rules for Collection (URC): quy tắc thống nhất về nhờ thu
  • Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR): quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ.

Xem thêm:

5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu đàm phán hợp đồng ngoại thương.

  • assurance (n.): sự đảm bảo
    /əˈʃʊrəns/
  • assure (v.) somebody that + clause: đảm bảo với ai rằng + mệnh đề
  • bargain (v.): mặc cả
    /ˈbɑːrɡən/
  • buying/purchase request (n.): yêu cầu mua hàng
    /ˈpɜːrtʃəs/
  • commission agreement (n.): sự đồng ý/thỏa thuận về hoa hồng
    /kəˈmɪʃn/
  • company profiles (n.): hồ sơ công ty
  • complain (v.): khiếu nại/phàn nàn
  • complaint (n.): sự khiếu nại/phàn nàn
  • deal (n.): thỏa thuận
  • discuss (v.): thảo luận
  • discussion (n.): sự thảo luận
  • feedback (n.): phản hồi từ khách hàng
  • Free of Charge (FOC): miễn phí
  • inquiry (n.): đơn hỏi hàng
  • memorandum of agreement (n.): bản ghi nhớ thỏa thuận
    /ˌmeməˈrændəm/
  • minimum order quantity (MOQ): số lượng đặt hàng tối thiểu
  • negotiate (v.): thương lượng
    /nɪˈɡəʊʃieɪt/
  • negotiation (n.): sự thương lượng
    /nɪˌɡəʊʃiˈeɪʃn/
  • Non-circumvention and Non-disclosure Agreement (NCNDA): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
  • person in charge (n.): người phụ trách
  • price list (n.): đơn giá
  • procurement (n.): sự thu mua hàng
    /prəˈkjʊrmənt/
  • purchase (v.) (n.): (sự) mua hàng
  • quote (v.): báo giá
  • quotation/offer (n.): (bảng) báo giá
  • Quality Assurance (QA): Bộ phận Đảm bảo/Quản lý Chất lượng
  • Quality Control (QC): Bộ phận Quản lý Chất lượng
  • sample (n.): hàng mẫu
  • sign (v.): kí kết
  • transaction (n.): giao dịch
  • target price (n.): giá mục tiêu
  • terms and conditions (n.): điều khoản và điều kiện
  • trial order (n.): đơn đặt hàng thử
  • underbilling (n.): giảm giá trị hàng trên hóa đơn
  • validity (n.): thời gian hiệu lực (của báo giá).

6. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

  • Safe of Life Advance at sea ( SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng của con người trên biển
  • Open- top container ( OT): container mở nóc
  • Verified Gross Mass weight ( VGM): Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
  • Full truckload (FTL): Hàng giao nguyên xe tải
  • Antedated Bill of Lading: Vận đơn ký lùi ngày cấp
  • Less than truckload (LTL): Hàng lẻ không đầy xe tải
  • House Bill of Lading( HBL): Vận đơn nhà
  • Japan Advance Filing Rules ( AFR): phí khai báo trước( quy tắc AFR của Nhật)
  • Clean on board Bill of Lading: Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu
  • Bulk Cargo: Hàng rời
  • Estimated to Departure (ETD): Thời gian dự kiến tàu chạy
  • Estimated to arrival (ETA): Thời gian dự kiến tàu đến
  • Container Freight Station ( FS Warehouse): Kho hàng lẻ
  • Consolidation or Groupage: Việc gom hàng
  • Container Yard: Nơi tiếp nhận và lưu trữ container
  • Advanced Manifest System fee (AMS): Yêu cầu khai báo chi tiết hàng hóa trước khi hàng hóa này được xếp lên tàu( USA, Canada)
  • International ship and port security charges (ISPS): Phụ phí an ninh cho tàu và cảng quốc tế
Từ vựng tiếng‌ ‌Anh‌ ‌chuyên‌ ‌ngành‌ ‌Xuất‌ ‌nhập‌ ‌khẩu
Từ vựng tiếng‌ ‌Anh‌ ‌chuyên‌ ‌ngành‌ ‌Xuất‌ ‌nhập‌ ‌khẩu
  • All in rate: Phí cước toàn bộ
  • Container Cleaning Fee( CCL): Phí vệ sinh công- te- nơ
  • War Risk Surcharge( WRS): Phụ phí chiến tranh
  • Bulker Adjustment Factor (BAF): Hệ số điều chỉnh giá nhiên liệu
  • Container Freight Station (CFS Warehouse): Kho hàng lẻ
  • BL revised: Vận đơn đã chỉnh sửa
  • Master Bill of Lading( MBL): Vận đơn chủ
  • Combined transport or multimodal transport: Vận tải phối hợp hay vận tải đa phương thức
  • Currency Adjustment Charges (CAC) — Currency Adjustment Factor: Phụ phí điều chỉnh tiền cước — Hệ số điều chỉnh tiền cước
  • Peak Season Surcharge (PSS): Phụ phí mùa cao điểm
  • Agency agreement: Hợp đồng đại lý
  • DET (Detention): Phí lưu container tại kho riêng
  • Closing date or Closing time: Ngày hết hạn nhận chở hàng.

Như các bạn thấy đấy, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu là một nhóm từ vựng tương đối khó. Bạn hãy cố gắng kiên trì rèn luyện mỗi ngày, việc đó sẽ giúp bạn tiến bộ một cách nhanh chóng hơn.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

UNI Academy chúc các bạn thành công nhé!

Bình luận