So sánh hơn (Comparative) xuất hiện rất thường xuyên trong giao tiếp ở cuộc sống hằng ngày cũng như trong môi trường học tập. Vậy so sánh hơn là gì?
Khi chúng ta muốn so sánh 2 sự vật, sự việc hay con người để chỉ ra ai/ cái gì mang đặc điểm nổi trội hơn, chúng ta hãy cùng cấu trúc so sánh hơn. Bài viết sau Unia sẽ hướng dẫn cụ thể cách sử dụng cấu trúc so sánh hơn.
Nội dung chính
1. Khái niệm so sánh hơn
So sánh hơn được hiểu là dạng cấu trúc so sánh giữa hai hay nhiều người/ vật với nhau về một hay một vài tiêu chí, trong số có một vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.
So sánh hơn thường được sử dụng trong việc so sánh hai hay nhiều vật/ người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).
- Tính từ: Small (nhỏ), beautiful (xinh đẹp), quiet (yên lặng),…
- Trạng từ: Heavily (một cách nặng nề), quickly (một cách nhanh chóng), tiredly (một cách mệt mỏi),…
Ví dụ:
- Jennie’s grades are higher than her sister’s.
- Today is colder than yesterday.
- My girlfriend came later than me.
- Lindy is shorter than her younger sister.
- My ruler is longer than yours.
2. Cách sử dụng so sánh hơn với tính từ
Cấu trúc
Cấu trúc | Ví dụ | |
Với tính từ ngắn (1 âm tiết) | Subject 1 + adj-er + than + Subject 2. | Mike is shorter than Josh. |
Với tính từ dài (2 âm tiết trở lên) | Subject 1 + more + adj + than + Subject 2. | The pineapple juice is more expensive than the tomato juice. |
Tính từ ngắn và tính từ dài
Tính từ ngắn (1 âm tiết): Smart, fat, short, young, old,…
Tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng ‘–er, -le, -ow, -et,’ được xem như là tính từ ngắn.
Ex: Narrow -> Narrower
Tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm trước đó có nguyên âm thì gấp đôi âm cuối rồi thêm ‘-er’.
Ex: Big -> Bigger
Tính từ có 2 âm tiết kết thúc bằng ‘-y’, khi thêm –er thì chuyển ‘–y’ thành ‘-i’ rồi thêm đuôi so sánh.
Ex: Healthy-> Healthier
Tính từ dài (2 âm tiết trở lên): Expensive, beautiful, difficult, gorgeous,…
Các tính từ so sánh hơn bất quy tắc:
Tính từ | Tính từ so sánh hơn |
Far Bad Many Much Little Good | Farther/ further Worse More More Little Better |
Xem thêm: Apologize cộng gì? Phân biệt apologize và sorry trong tiếng Anh
3. Cách sử dụng so sánh hơn với trạng từ
Cấu trúc
Cấu trúc | Ví dụ | |
Với trạng từ ngắn (1 âm tiết) | Subject 1 + Verb + adv-er + than + Subject 2 | Mike runs later than Josh. |
Với trạng từ dài (2 âm tiết trở lên) | Subject 1 + Verb + more + adv + than + Subject 2 | This machine works more efficiently than the previous one. |
Trạng từ ngắn và trạng từ dài
- Trạng từ ngắn (1 âm tiết): Hard, fast, late,…
- Trạng từ dài (2 âm tiết trở lên): Beautifully, seriously, quietly,…
- Các tính từ so sánh hơn bất quy tắc:
Trạng từ | So sánh hơn |
Badly Far Little Well | Worse Farther/further Less Better |
4. Một số cấu trúc so sánh hơn đặc biệt khác
Cấu trúc so sánh hơn gấp theo bội số: Đây là cấu trúc so sánh hơn để diễn tả vật này hơn vật kia bao nhiêu lần: 2 lần, 3 lần,…
Công thức: S + V + số lần + as + Adj/adv + as + N
Ví dụ: Their garden is twice as big as ours. (Vườn nhà họ to gấp đôi vườn nhà của chúng tôi.)
Cấu trúc so sánh hơn cấp tiến “càng…càng…”: Đây là cấu trúc so sánh đem đến ý nghĩa cấp tiến, thể hiện sự nhấn mạnh trạng thái đang muốn nói tới, càng A thì càng B.
Công thức: So sánh hơn + So sánh hơn
Ví dụ: The more the merrier! (Càng đông thì càng vui.)
Xem thêm:
- Thành thạo mệnh đề quan hệ có dấu phẩy trong tiếng Anh
- Nắm chắc câu điều kiện loại 4 chỉ trong 5 phút kèm bài tập
5. Bài tập về so sánh hơn
Excercise 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của so sánh hơn
- Cats are ………… (intelligent) than rabbits.
- Lana is…………… (old) than John.
- China is far ………… (large) than the UK.
- My garden is a lot ………………. (colourful) than this park.
- Helen is …………… (quiet) than her sister.
- My Geography class is ……………. (boring) than my Math class.
- My Class is …………. (big) than yours.
- The weather this autumn is even ……………… (bad) than last autumn.
- This box is ……………… (beautiful) than that one.
- A holiday by the mountains is ……………….(good) than a holiday in the sea.
Đáp án
1 – More intelligent 2 – Older 3 – Larger 4 – More colorful 5 – Quieter | 6 – More boring 7 – Bigger 8 – Worse 9 – More beautiful 10 – Better |
Excercise 2: Chọn đáp án đúng
- I think New York is more expensive/ expensiver than Pari.
- Is the North Sea more big/ bigger than the Mediterranean Sea?
- Are you a better/ good job than your sister?
- My mom’s funny/ funnier than your mom!
- Crocodiles are more dangerous than/as fish.
- Math is badder/ worse than chemistry.
- Cars are much more safer/ much safer than motorbikes.
- Australia is far/ further hotter than Ireland.
- It is strange but often a coke is more expensive/ expensiver than a beer.
- Non-smokers usually live more long/ longer than smokers.
Đáp án:
- Expensive
- Bigger
- Better
- Funnier
- Than
- Worse
- Much safer
- Far
- Expensive
- Longer
Excercise 3: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau
1. He is ……. singer I’ve ever met.
- A. Worse
- B. Bad
- C. The worst
- D. Badly
2. Mary is ……. responsible as Peter.
- A. More
- B. The most
- C. Much
- D. As
3. It is ……. in the city than it is in the country.
- A. Noisily
- B. More noisier
- C. Noisier
- D. Noisy
4. He sings ……….. among the singers I have known.
- A. The most beautiful
- B. The more beautiful
- C. The most beautifully
- D. The more beautifully
5. He is ……. student in my class.
- A. Most hard-working
- B. More hard-working
- C. The most hard-working
- D. As hard-working
6. The English test was ……. than I thought it would be.
- A. The easier
- B. More easy
- C. Easiest
- D. Easier
7. Physics is thought to be ……. than Math.
- A. Harder
- B. The more hard
- C. Hardest
- D. The hardest
8. Jupiter is ……. planet in the solar system.
- A. The biggest
- B. The bigger
- C. Bigger
- D. Biggest
9. She runs …… in my class.
- A. The slowest
- B. The most slow
- C. The slowly
- D. The most slowly
10. My house is ……. hers.
- A. Cheap than
- B. Cheaper
- C. More cheap than
- D. Cheaper than
11. My office is ……. away than mine.
- A. Father
- B. More far
- C. Farther
- D. Farer
12. Lana is……. than David.
- A. Handsome
- B. The more handsome
- C. More handsome
- D. The most handsome
13. She did the test……….. I did.
- A. As bad as
- B. Badder than
- C. More badly than
- D. Worse than
14. A boat is ……. than a plane.
- A. Slower
- B. Slowest
- C. More slow
- D. More slower
15. Her new house is……. Than the old one.
- A. More comfortable
- B. Comfortably
- C. More comfortabler
- D. Comfortable
16. Her sister dances ……….. than me.
- A. Gooder
- B. Weller
- C. Better
- D. More good
17. Her bedroom is ……. room in her house.
- A. Tidier than
- B. The tidiest
- C. The most tidy
- D. More tidier
18. This road is ……. than that road.
- A. Narrower
- B. Narrow
- C. The most narrow
- D. More narrower
19. She drives……. Her brother.
- A. More careful than
- B. More carefully
- C. More carefully than
- D. As careful as
20. It was…… day of the year.
- A. The colder
- B. The coldest
- C. Coldest
- D. Colder
Đáp án
1. C | 2. D | 3. C | 4. C | 5. C |
6. D | 7. A | 8. A | 9. D | 10. D |
11. C | 12. C | 13. D | 14. A | 15. A |
16. C | 17. B | 18. A | 19. C | 20. B |
Excercise 4: Điền vào chỗ trống dạng so sánh đúng của từ trong ngoặc
1. He is (clever) ……………………. student in my group.
2. She can’t stay (long) …………………….than 30 minutes.
3. It’s (good) ……………………. holiday I’ve had.
4. Well, the place looks (clean) …………………….now.
5. The red shirt is better but it’s (expensive) ……………………. than the white one.
6. I’ll try to finish the job (quick).…………………….
7. Being a firefighter is (dangerous) ……………………. than being a builder.
8. Lan sings ( sweet ) ………………..than Hoa
9. This is (exciting) ……………………. film I’ve ever seen.
10. He runs ( fast )………………….of all.
11. My Tam is one of (popular) ……………………. singers in my country.
12. Which planet is (close) ……………………. to the Sun?
13. Carol sings as (beautiful) …………………….as Mary, but Cindy sings the (beautiful) …………………….
14. The weather this summer is even (hot) ……………………. than last summer.
15. Your accent is ( bad ) …………………..than mine.
16. Hot dogs are (good) …………………….than hamburgers.
17. They live in a (big) ……………………. house, but Fred lives in a (big) ……………………. one.
18. French is considered to be (difficult) …………………….than English, but Chinese is the (difficult) …………………….language.
19. It’s the (large)……………………. company in the country.
Đáp án
1. The cleverest | 6. More quickly | 11. The most popular | 16. Better |
2. Longer | 7. More dangerous | 12. The closest | 17. Big – Bigger |
3. The best | 8. More sweetly | 13. Beautifully – Most beautifully | 18. More difficult – the most difficult |
4. Cleaner | 9. The most exciting | 14. Hotter | 19. Largest |
5. More expensive | 10. The fastest | 15. Worse |
Cấu trúc so sánh hơn (comparative) cũng được sử dụng khá nhiều trong các bài thi tiếng Anh. Và nếu như bạn không nắm vững được cách dùng so sánh hơn trong tiếng Anh thì sẽ rất có thể sẽ có những nhầm lẫn khá đáng tiếc và ảnh hưởng đến kết quả làm bài của bạn đó.
Hy vọng qua phần chia sẻ, bạn đã hiểu rõ về cấu trúc so sánh hơn cũng như cách dùng. Và nếu đang học ngữ pháp tiếng Anh thì nên tham khảo thêm Study Moore, trang web chuyên cung cấp những kiến thức về tiếng Anh miễn phí.
Chúc các bạn học tốt!