Sau used to là gì? Các bài tập về used to hay nhất

Used to là cấu trúc thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi hoặc thậm chí là trong giao tiếp hàng ngày. Vậy bạn đã biết cách sử dụng cấu trúc này chưa? Sau used to là gì? Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây của Unia.vn để được bật mí tất tần tật nhé!

Used to là gì?

Used to được sử dụng với nghĩa đã từng, dùng để nói đến việc gì đó đã làm ở quá khứ và đến hiện tại không còn thực hiện nữa.

Used to là gì?
Used to là gì?

Ví dụ:

  • I used to live in New York, but now I live in Los Angeles. (Tôi đã từng sống ở New York, nhưng bây giờ tôi sống ở Los Angeles.)
  • She used to play the piano when she was a child, but she doesn’t play anymore. (Cô ấy đã từng chơi piano khi còn nhỏ, nhưng cô ấy không chơi nữa.)
  • We used to go camping every summer, but we haven’t been in years. (Chúng tôi đã từng đi cắm trại mỗi mùa hè, nhưng đã nhiều năm nay không đi nữa.)

Xem thêm:

Sau used to là gì? Các cấu trúc với used to

Cấu trúc get/be used to

  • Cấu trúc: S + be/get + (not) + used to V-ing/noun
  • Ý nghĩa: Dần quen với

Ví dụ:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • She is getting used to the cold weather. (Cô ấy đã quen dần với thời tiết lạnh)
  • He got used to the fast-paced city life. (Anh ấy đã dần quen với cuộc sống nhanh chóng của thành phố.)
  • They are not used to spicy food. (Họ không quen ăn đồ ăn cay.)
  • I am used to waking up early. (Tôi đã quen thức dậy sớm.)

Cấu trúc used to + Vo

  • Cấu trúc: S+used to +V
  • Ý nghĩa: Đã từng làm gì
Sau used to là gì
Sau used to là gì

Ví dụ:

  • I used to smoke, but I quit two years ago. (Tôi đã từng hút thuốc, nhưng tôi bỏ nó từ hai năm trước.)
  • He used to live in Paris, so he speaks fluent French. (Anh ấy đã từng sống ở Paris, nên anh ấy nói tiếng Pháp lưu loát.)
  • They used to be close friends, but they had a falling out recently. (Họ đã từng là bạn thân, nhưng gần đây họ đã có mâu thuẫn.)

Các cấu trúc tương tự với used to

Be accustomed to something/V-ing (C1): quen với  điều gì/việc gì.

  • She is accustomed to waking up early because of her job. (Cô ấy đã quen với việc thức dậy sớm vì công việc của mình.)
  • He’s accustomed to the noise of the city; it doesn’t bother him anymore. (Anh ấy đã quen với tiếng ồn của thành phố; nó không còn làm phiền anh ấy nữa.)
  • They are accustomed to working long hours during the busy season. (Họ đã quen với việc làm việc nhiều giờ trong mùa bận rộn.)

Be familiar with something/V-ing (B2): quen với điều gì/việc gì.

  • I am familiar with the basic rules of chess, but I’m not an expert. (Tôi quen với các quy tắc cơ bản của cờ vua, nhưng tôi không phải là một chuyên gia.)
  • She is familiar with the company’s policies and procedures. (Cô ấy quen thuộc với các chính sách và quy trình của công ty.)
  • Are you familiar with this neighborhood? I just moved here recently. (Bạn có quen với khu phố này không? Tôi mới chuyển đến đây gần đây.)
Các cấu trúc tương tự với used to
Các cấu trúc tương tự với used to

Be in the habit of + V-ing / Be in the habit of + Noun: Có thói quen làm gì đó.

  • She is in the habit of going for a run every morning. (Cô ấy có thói quen đi chạy mỗi buổi sáng.)
  • They are in the habit of having dinner together as a family. (Họ có thói quen dùng bữa tối cùng nhau như một gia đình.)
  • I’m in the habit of reading a book before bedtime. (Tôi có thói quen đọc sách trước khi đi ngủ.)

Xem thêm:

Bài tập Sau used to là gì

Bài tập 1: Sử dụng “used to” hoặc “get/be used to” để điền vào chỗ trống.

  1. When I was a child, I ________ afraid of the dark, but now I’m not.
  2. She has been living in the city for two years, so she ________ the noise and traffic.
  3. My grandfather ________ tell us stories before bedtime when we were kids.
  4. It took me some time to ________ the new computer system at work.
  5. They ________ go hiking every weekend, but they don’t anymore.

Bài tập 2: Sửa lỗi trong các câu sau đây bằng cách sử dụng “used to,” “get used to,” hoặc “be used to.”

  1. He used to live in a small village, so he gets used to the quiet city life quickly.
  2. I used to can’t swim, but now I can.
  3. She is used to work long hours at her job.
  4. When I was a student, I didn’t used to study so much.
  5. They get used to travel by train because they live near the train station.

Bài tập 3: Viết lại câu với cấu trúc used to, get used to, be used to

  1. I had lived in Nam Dinh for 5 years when I was young.
  2. Although I wasn’t keen on eating hot food in the past, I quite like it now.
  3. Last year, she often went to work late, but this year, she goes to work much earlier.
  4. I often keep my room cool with the air-conditioner.
  5. Slice the bread with this knife!
  6. He likes the weather in the USA because he has lived here for 10 years.
  7. I often played truant when I was in grade 5th.
  8. He gave up smoking a long time ago.
  9. I often listened to music to relax when I was a young girl.
  10. She stopped working here last year.

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng

1. She ___ to play the piano when she was a child.

  • A. is used to
  • B. used to
  • C. use to
  • D. using to

2. My grandparents ___ tell us stories before bedtime.

  • A. used to
  • B. was used to
  • C. were used to
  • D. uses to

3. ___ you ___ to swim when you were younger?

  • A. Did, use to
  • B. Did, used to
  • C. Do, use to
  • D. Do, used to

4. He ___ to live in the countryside, but now he lives in the city.

  • A. used to
  • B. is used to
  • C. use to
  • D. used

5. ___ they ___ their dog to the park every day?

  • A. Did, used to
  • B. Did, use to
  • C. Do, used to
  • D. Do, use to

6. We ___ eat pizza every Friday night, but now we prefer sushi.

  • A. used to
  • B. are used to
  • C. use to
  • D. used

7. She ___ be a vegetarian, but she started eating meat again.

  • A. used to
  • B. is used to
  • C. use to
  • D. used

8. ___ you ___ go camping in the summer when you were a child?

  • A. Did, used to
  • B. Did, use to
  • C. Do, used to
  • D. Do, use to

9. They ___ live in this neighborhood, but they moved to a different city.

  • A. used to
  • B. are used to
  • C. use to
  • D. used

10. He ___ play soccer every weekend, but now he prefers basketball.

  • A. used to
  • B. is used to
  • C. use to
  • D. used

Đáp án bài tập 1

  1. Used to
  2. Is used to
  3. Used to
  4. Get used to
  5. Used to

Đáp án bài tập 2

  1. He used to live in a small village, so he got used to the quiet city life quickly.
  2. I used to be unable to swim, but now I can.
  3. She is used to working long hours at her job.
  4. When I was a student, I didn’t used to study so much.
  5. They got used to traveling by train because they live near the train station.

Đáp án bài tập 3

  1. I used to live in Nam Dinh when I was young for 5 years.
  2. Although I wasn’t used to eating hot food in the past, I quite like it now.
  3. Last year, she used to go to work late, but this year, she goes to work much earlier.
  4. I used to keep my room cool with the air-conditioner.
  5. Get used to slicing the bread with this knife!
  6. He likes the weather in the USA because he is used to living here for 10 years.
  7. I used to play truant often when I was in grade 5th.
  8. He used to smoke, but he gave it up a long time ago.
  9. I used to listen to music to relax often when I was a young girl.
  10. She used to work here, but she stopped last year.

Đáp án bài tập 4

  1. B. used to
  2. A. used to
  3. B. Did, used to
  4. A. used to
  5. D. Do, use to
  6. A. used to
  7. A. used to
  8. A. Did, used to
  9. D. used
  10. A. used to

Như vậy, bài viết trên đây đã tổng hợp lại các kiến thức liên quan đến cấu trúc used to, cách sử dụng, các cấu trúc và giải đáp thắc mắc sau used to là gì. Hy vọng những chia sẻ của Unia có thể giúp bạn hiểu và có thể vận dụng tốt cấu trúc này vào các bài kiểm tra nhé!

Banner launching Moore

Bình luận