Đối với người học, từ learn không còn quá xa lạ. Vậy từ learn được sử dụng như thế nào? Learn to V hay Ving? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của Unia.vn để được giải đáp thắc mắc nhé!
Nội dung chính
Learn là gì?
Learn /lɜːn/ (v): Học
Trong tiếng Anh, learn được dùng để chỉ việc học hỏi hoặc nắm bắt kiến thức, kỹ năng hoặc thông tin mới.
Ví dụ:
- I want to learn how to play the piano. (Tôi muốn học cách chơi piano.)
- She learned Spanish by taking classes at the local language school. (Cô ấy học tiếng Tây Ban Nha bằng cách tham gia lớp học tại trường ngôn ngữ địa phương.)
- He learned a valuable lesson from his mistakes and vowed to never repeat them. (Anh ta học được một bài học quý giá từ những sai lầm của mình và thề sẽ không lặp lại chúng.)
Learn Ving hay to V
Thực ra, trong tiếng Anh, learn vừ có thể đi với Ving, vừa có thể đi với to V.
Learn + Ving
Ý nghĩa: Học cách làm gì đó
Cách dùng:
- Mô tả một việc hay hành động nào đó đang diễn ra để cải thiện chất lượng.
- Dùng để nói đến việc đang học làm điều gì đó.
Ví dụ:
- He is learning to play the guitar. (Anh ấy đang học cách chơi guitar.)
- They are learning singing. (Họ đang học cách hát.)
- I am learning programming. (Tôi đang học cách lập trình.)
Learn + to V
Ý nghĩa: Học để làm gì đó
Cách dùng:
- Khi muốn nhấn mạnh việc học một cái gì mới hoặc một hành động học cái gì đó lần đầu tiên.
- Khi muốn nói việc học để làm gì đó.
Ví dụ:
- She is learning to speak English. (Cô ấy đang học để nói tiếng Anh.)
- He is learning to drive. (Anh ấy đang học để lái xe.)
- They are learning to plan events. (Họ đang học để lập kế hoạch sự kiện.)
Các giới từ đi với learn
- Learn something (language, skill, trade): Học một thứ gì đó
- Learn something from somebody/something: Học điều gì đó từ ai đó hoặc cái gì đó
- Learn something from doing something: Học điều gì từ việc làm cái gì
- Learn about something: Học về cái gì đó
- Learn of something: Tìm hiểu hoặc biết được một sự việc hoặc thông tin nào đó.
- Learn to do something = Learn how to do something: Học làm việc gì đó
Xem thêm:
Thành ngữ đi với learn
Learn by heart: Học thuộc lòng
- Ví dụ: She learned the Shakespearean sonnet by heart for her English literature class. (Cô ấy học thuộc lòng bài sonnet của Shakespeare cho tiết học văn học tiếng Anh.)
Learn the ropes: Nắm bắt quy trình, kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện một công việc hoặc hoạt động nào đó.
- Ví dụ: It takes time to learn the ropes of a new job.
Learn by heart: Học thuộc lòng, ghi nhớ hoàn toàn một điều gì đó.
- Ví dụ: She learned the poem by heart for the recitation competition.
Learn the hard way: Học bằng cách trải qua kinh nghiệm khó khăn hoặc thất bại.
- Ví dụ: He never listened to our advice and had to learn the hard way.
Learn from the best: Học từ những người giỏi nhất, những người có thành tựu xuất sắc trong lĩnh vực nào đó.
- Ví dụ: If you want to become a great chef, learn from the best chefs in the industry.
Learn on the job: Học trong quá trình làm việc thực tế, nhận kiến thức và kỹ năng thông qua kinh nghiệm thực tế.
- Ví dụ: Many people learn on the job and gain valuable skills through hands-on experience.
Learn from experience: Học từ kinh nghiệm, hiểu biết và bài học được rút ra từ các tình huống hoặc sự kiện đã xảy ra trong quá khứ.
- Ví dụ: We learn from experience and become wiser as we face different challenges in life.
Learn the tricks of the trade: Nắm bắt các bí quyết, phương pháp hoặc kỹ thuật đặc biệt trong một ngành nghề hoặc lĩnh vực cụ thể.
- Ví dụ: It takes time to learn the tricks of the trade in the fashion industry.
Cách chia động từ learn
Đối với 13 thì
THÌ | I | You | He/ she/ it | We/ you/ they |
Hiện tại đơn | learn | learn | learns | learn |
Hiện tại tiếp diễn | am learning | are learning | is learning | are learning |
Hiện tại hoàn thành | have leanrt | have leanrt | has leanrt | have leanrt |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have beenlearning | have beenlearning | has beenlearning | have beenlearning |
Quá khứ đơn | learnt | learnt | learnt | learnt |
Quá khứ tiếp diễn | was learning | were learning | was learning | were learning |
Quá khứ hoàn thành | had learnt | had learnt | had learnt | had learnt |
QK HTTD | had beenlearning | had beenlearning | had beenlearning | had beenlearning |
Tương lai đơn | will learn | will learn | will learn | will learn |
TL gần | am goingto learn | are goingto learn | is goingto learn | are goingto learn |
TL tiếp diễn | will be learning | will be learning | will be learning | will be learning |
TL hoàn thành | will have learnt | will have learnt | will have learnt | will have learnt |
TL HTTD | will havebeen learning | will havebeen learning | will havebeen learning | will havebeen learning |
Xem thêm:
Đối với các cấu trúc câu đặc biệt
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | ĐẠI TỪ SỐ ÍT | |
I/ you/ we/ they | He/ she/ it | |
Câu điều kiện loại 2 – MĐ chính | would learn | would learn |
Câu ĐK loại 2 Biến thế của MĐ chính | would be learning | would be learning |
Câu điều kiện loại 3 – MĐ chính | would have learnt | would have learnt |
Câu ĐK loại 3Biến thế của MĐ chính | would havebeen learning | would havebeen learning |
Câu giả định – HT | learn | learn |
Câu giả định – QK | learnt | learnt |
Câu giả định – QKHT | had learnt | had learnt |
Câu giả định – TL | should learn | should learn |
Câu mệnh lệnh | learn | learn |
Bài tập learn to v hay ving
Bài tập 1: Chia động từ cho sẵn trong ngoặc sao cho phù hợp với câu cho sẵn
- 1. She is … to play the guitar. (learn)
- 2. I refuse …. any more suggestions. (answer)
- 3. One of the girls admitted …. the glass. (break)
- 4. The girl’s mother promised …. for the door to be repaired. (pay)
- 5. If the office continues …. money the employee may be closed. (lose)
- 6. Does he know about the greeting? No,I forgot …. him. (tell)
- 7. The children began …. in the beginning of the day. (cry)
- 8. Hai has been sick but now he’s beginning …. better. (get)
- 9. She has enjoy …. you. She hope …. you again soon. (meet, see)
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dạng từ thích hợp với câu đã cho
- 1. My mother was exhausted. She tried …. (keep ) her eyes open, but she couldn’t.
- 2. My father rang the doorbell but there was no one. Then he tried …. (knock) on the window, but there was no one.
- 3. They tried …. (put) the things out but without completed.
- 4. Sunny needed to have some money. She tried …. (ask) Merry.
- 5. She …. (learn) to speak English when she studied abroad
- 6. She tried …. (reach) the bookshelf, but she wasn’t tall enough.
- 7. Please leave her alone. She is trying …. (concentrate)
Đáp án bài tập 1
- 1. Learning
- 2. To answer
- 3. Breaking
- 4. To pay
- 5. Losing
- 6. To tell
- 7. Crying or to cry
- 8. To get
- 9. Meeting …. to see
Đáp án bài tập 2
- 1. To keep
- 2. Knocking
- 3. To put
- 4. Asking
- 5. Learned
- 6. To reach
- 7. To concentrate
Như vậy, bài viết đã tổng hợp tất cả các kiến thức liên quan đến cấu trúc learn, giải đáp thắc mắc learn to v hay ving cùng với các giới từ và thành ngữ đi với learn. Hy vọng những thông tin mà Unia cung cấp có thể giúp bạn biết cách sử dụng từ learn vào tình huống thực tế.