Show điểm mạnh của bản thân bằng tiếng Anh hớp hồn Sếp trong 2 giây

Đối với các công ty lớn hay các tập đoàn nước ngoài, việc phỏng vấn tiếng Anh là yêu cầu tiên quyết. Khi đó, bạn phải giới thiệu những điểm yếu và điểm mạnh của bản thân bằng tiếng Anh. Trong trường hợp này, một số ứng viên sẽ gặp khó khăn trong việc diễn giải hay cấu trúc một câu trả lời đầy đủ, đúng với mong muốn đối phương.

Bài viết dưới đây, UNI Academy sẽ giúp bạn tổng hợp tất cả các kỹ năng để trả lời phỏng vấn bằng tiếng Anh hay và ấn tượng nhất.

Vì sao nên ghi điểm mạnh điểm yếu của bản thân?

Điểm mạnh của bản thân là gì?

Điểm mạnh (Strength) của bản thân trong tiếng Anh là những lợi thế, ưu điểm để giúp bạn trở nên vượt trội hơn so với mặt bằng chung. Bạn có thể viết vào CV những điểm mạnh mà bạn thuần thục như kỹ năng lãnh đạo, kỹ năng giao tiếp hay khả năng thích ứng, học hỏi nhanh.

Vì sao nên ghi điểm yếu và điểm mạnh của bản thân?
Vì sao nên ghi điểm yếu và điểm mạnh của bản thân?

Điểm yếu trong CV tiếng Anh là gì?

Điểm yếu (Weaknesses) là những điểm còn thiếu sót, cần phải cải thiện để trở nên tốt hơn trong tương lai. Với các nhược điểm, bạn nên đề ra những mục tiêu để thay đổi chúng và chia sẻ thêm một chút về việc bạn đã thay đổi chúng như thế nào.

Tầm quan trọng của điểm mạnh điểm yếu của bản thân trong ứng tuyển

Ngoài các thông tin cơ bản như kinh nghiệm, mục tiêu nghề nghiệp thì điểm mạnh điểm yếu trong CV tiếng Anh chính sẽ là những yếu tố để giúp bạn chứng minh rằng thật sự phù hợp với vị trí tuyển dụng. Vì vậy, bạn cần lưu ý cách trình bày, lựa chọn những điểm mạnh phù hợp với yêu cầu công việc.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cách viết điểm yếu điểm mạnh của bản thân thu hút nhất

Cách viết điểm yếu - điểm mạnh của bản thân bằng tiếng Anh
Cách viết điểm yếu – điểm mạnh của bản thân bằng tiếng Anh

Cách viết điểm mạnh của bản thân gây ấn tượng trong CV tiếng Anh

Để trả lời câu hỏi về điểm mạnh của bản thân, trước hết bạn cần phải biết các ưu điểm của mình là gì, những kỹ năng bạn có được sẽ mang lại lợi ích gì cho công ty. Ngoài ra, bạn cũng cần nghiên cứu kĩ những mô tả công việc và chỉ ra những lợi thế của bản thân thỏa mãn được những yêu cầu đó.

Trước hết, bạn cần chia điểm mạnh của bản thân thành 3 loại:

  • Điểm mạnh dựa trên kiến thức – tích lũy được qua quá trình học hỏi . Ví dụ: Fluent Japanese communication
  • Điểm mạnh từ kỹ năng di động thực hiện từ công việc này sang công việc khác. Ví dụ: Problem-solving skills
  • Điểm mạnh về tính cách. Ví dụ: Honesty, Friendly

Xem thêm:

Cách viết điểm yếu “khôn khéo” trong CV tiếng Anh

Đối với điểm yếu, bạn cần nhấn mạnh về tần suất của những điểm trừ đó cũng như đưa ra bằng chứng về việc nỗ lực để khắc phục. Đặc biệt, bạn cũng nên thành thật về những hạn chế của bản thân. Tuy nhiên, bạn nên viết một cách khéo léo để không bị mất điểm trong mắt nhà tuyển dụng.

Dưới đây là một số nhược điểm mà bạn có thể tham khảo:

Too detail oriented: Quá câu nệ tiểu tiết. 

Ví dụ: Sarah is a too detail oriented accountant. 

Extremely Introverted: Quá hướng nội. 

Ví dụ: Lisa is an extremely introverted person.

Too sensitive: Quá nhạy cảm. 

Ví dụ: Jack is too sensitive to noise. 

Too perfectionist: Quá cầu toàn. 

Ví dụ: John is a too perfectionist writer.

Từ vựng nói về điểm mạnh điểm yếu của bản thân trong tiếng Anh

Từ vựng điểm yếu, điểm mạnh của bản thân bằng tiếng Anh
Từ vựng điểm yếu, điểm mạnh của bản thân bằng tiếng Anh

Nói về điểm mạnh

Khi nói về điểm mạnh, bạn có thể tham khảo sử dụng các từ vựng dưới đây

  • Strengths: Điểm mạnh
  • Talents: Tài năng
  • Skills: Kỹ năng
  • Abilities: Khả năng
  • Expertise: Chuyên môn
  • Proficiency: Sự thành thạo
  • Competence: Năng lực
  • Aptitude: Năng khiếu
  • Capability: Khả năng
  • Giftedness: Tài năng đặc biệt
  • Strong points: Điểm mạnh
  • Advantages: Lợi thế
  • Assets: Tài sản (tài năng, kỹ năng, kinh nghiệm…
  • Specialization: Chuyên môn hóa
  • Mastery: Sự thành thạo
  • Pretty good at: Khá giỏi về
  • Not excel at anything: Không xuất sắc trong cái gì cả
  • I know a little bit of everything.  – Tôi biết mỗi thứ một ít
  • Forceful: Mạnh mẽ
  • Enthusiastic: Nhiệt tình
  • Trustworthy: Đáng tin cậy
  • Respectful: Tôn trọng
  • Tolerant: Khoan dung
  • Observant: Tinh tế
  • Optimistic: Lạc quan
  • Caring: Quan tâm
  • Generous: Hào phóng
  • Practical: Thực tế
  • Considerate: Cân nhắc
  • Self-assured: Tự tin
  • Serious: Nghiêm túc
  • Idealistic: Duy tâm
  • Warm: Ấm áp
  • Humorous: Hài hước
  • Friendly: Thân thiện kiên
  • Determined: Quả quyết
  • Patient: Kiên nhẫn
  • Orderly: Gọn gàng, ngăn nắp
  • Disciplined: kỷ luật
  • Ambitious: Tham vọng
  • Dedicated: Tận tâm
  • Flexible: Linh hoạt
  • Logical: Logic
  • Open: Cởi mở
  • Independent: Độc lập
  • Intelligent: Thông minh
  • Tactful: Khéo léo
  • Creative: Sáng tạo
  • Honest: Trung thực
  • Straightforward: Thẳng thắn
  • Appreciative: Đánh giá cao
  • Versatile: Linh hoạt

Nói về điểm yếu

Bên cạnh việc chia sẻ về các điểm yếu, bạn có thể tham khảo những thông tin dưới đây

  • Weaknesses: Điểm yếu
  • Flaws: Khuyết điểm
  • Limitations: Hạn chế
  • Shortcomings: Thiếu sót
  • Deficiencies: Khuyết điểm
  • Areas for improvement: Lĩnh vực cần cải thiện
  • Challenges: Thử thách
  • Drawbacks: Nhược điểm
  • Demerits: Điểm trừ
  • Inadequacies: Sự thiếu thốn
  • Shy: Nhút nhát
  • Confident: Tự ti
  • Emotive: Dễ xúc động
  • Hot-tempered: Nóng tính
  • Messy: Bừa bộn
  • Weak: Yếu đuối
  • Sensitive: Nhạy cảm
  • Trustful: Tin người
  • Bad memory: Trí nhớ kém
  • Bad: Communication
  • Ambitious: Tham vọng
  • Perfectionist: Quá cầu toàn

Xem thêm:

Các câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số câu hỏi bạn thường gặp khi đi phỏng vấn về điểm yếu, điểm mạnh của bản thân:

Các câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng tiếng Anh
Các câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn bằng tiếng Anh

Hỏi về điểm mạnh của bản thân

  • Why are you suited for this company? (Tại sao bạn lại phù hợp với công ty này?)
  • What can you bring to the table? (Lợi ích mà bạn mang lại cho công ty điều gì?)
  • How will you be an asset to this company? (Bạn sẽ mang lại giá trị gì cho công ty?)

Hỏi về điểm yếu của bản thân

  • What would you say is your greatest weakness? (Bạn hãy nói về khuyết điểm lớn nhất của mình?)
  • What would your coworkers say they dislike about working with you? (Đồng nghiệp của bạn thường nói điều gì không thích nhất khi làm việc với bạn là gì?)
  • What weaknesses do you think your former boss would identify in you? (Nhược điểm của bạn mà sếp cũ nhìn thấy là gì?

Một số mẫu câu phổ biến khi dùng để nói về điểm mạnh – điểm yếu

Nếu chưa biết cách diễn tả các ý tưởng của mình, bạn có thể tham khảo một vài mẫu câu bên dưới để phần chia sẻ thông tin của mình thêm chi tiết và hay hơn.

Điểm mạnh

  • I excel at …: Tôi xuất sắc trong việc …
  • I’m good at …: Tôi giỏi việc …
  • I … well: Tôi … rất tốt.
  • I have [Time] experience in …: Tôi có kinh nghiệm [Thời gian] trong việc …
  • I have a doctorate/masters/bachelor degree in the … field: Tôi có bằng tiến sĩ / thạc sĩ / cử nhân trong lĩnh vực …
  • I’ve been … for [Time]: Tôi đã làm … trong [Thời gian].

Điểm yếu

  • Sometimes I can be very …, which makes my team … : Đôi lúc tôi có thể rất …, khiến cho team của mình …
  • I am … at times, so everyone would be more efficient: Thỉnh thoảng, tôi sẽ …, để cho mọi người có thể năng suất hơn.
  • Everyday, I try to read new articles about the current trend to be more aware of … : Mỗi ngày, tôi cố gắng đọc những bài báo mới về xu hướng hiện nay để biết thêm về …
  • I try to educate myself at home how to … : Tôi cố gắng tự dạy mình cách … tại nhà.
  • I spend [Time] everyday practicing … : Tôi dành [Thời gian] mỗi ngày tập luyện …

Xem thêm:

Mẫu viết điểm mạnh điểm yếu trong thư/ email ứng tuyển tiếng Anh hay, đúng chuẩn

Mẫu viết điểm mạnh trong thư/ email ứng tuyển tiếng Anh

Sample 1

One of my greatest strengths is my ability to communicate effectively. I have strong verbal and written communication skills, which have allowed me to work well with others and achieve success in my previous roles.

Dịch: “Một trong những thế mạnh lớn nhất của tôi là khả năng giao tiếp hiệu quả. Tôi có kỹ năng giao tiếp bằng lời nói và bằng văn bản mạnh mẽ, điều này đã cho phép tôi làm việc tốt với những người khác và đạt được thành công trong các vai trò trước đây của mình.”

Sample 2

I am a highly adaptable individual and can work well in a variety of different environments. I am able to quickly adjust to new situations and am comfortable taking on new challenges and responsibilities.

Dịch: “Tôi là một cá nhân có khả năng thích nghi cao và có thể làm việc tốt trong nhiều môi trường khác nhau. Tôi có thể nhanh chóng thích nghi với các tình huống mới và cảm thấy thoải mái khi đảm nhận những thách thức và trách nhiệm mới.”

Sample 3

“My attention to detail is one of my greatest strengths. I have a strong eye for detail and am able to identify and correct errors quickly and efficiently. This has allowed me to produce high-quality work and achieve great results in my previous roles.”

Dịch nghĩa: Sự chú ý của tôi đến từng chi tiết là một trong những thế mạnh lớn nhất của tôi. Tôi có con mắt tinh tường về chi tiết và có thể xác định cũng như sửa lỗi một cách nhanh chóng và hiệu quả. Điều này đã cho phép tôi tạo ra tác phẩm chất lượng cao và đạt được kết quả tuyệt vời trong các vai trò trước đây của tôi.”

Sample 4

I am a highly motivated and driven individual who is committed to achieving success in everything I do. I am always willing to go above and beyond what is expected of me and am constantly seeking new ways to improve my skills and abilities.

Dịch nghĩa Tôi là một cá nhân có động lực và định hướng cao, người cam kết đạt được thành công: trong mọi việc tôi làm. Tôi luôn sẵn sàng vượt xa những gì được mong đợi ở tôi và không ngừng tìm kiếm những cách mới để cải thiện kỹ năng và khả năng của mình.

Sample 5

One of my key strengths is my ability to work well in a team. I am a strong collaborator and am able to effectively communicate and coordinate with others to achieve common goals. I believe that working together as a team is essential to achieving success in any project or task.

Dịch nghĩa: “Một trong những điểm mạnh chính của tôi là khả năng làm việc nhóm tốt. Tôi là một cộng tác viên mạnh mẽ và có thể giao tiếp và phối hợp hiệu quả với những người khác để đạt được các mục tiêu chung. Tôi tin rằng làm việc cùng nhau như một nhóm là điều cần thiết để đạt được thành công trong bất kỳ dự án hoặc nhiệm vụ nào.”

Mẫu viết điểm yếu trong thư/ email xin việc tiếng Anh

Sample 1

While I strive for perfection in my work, I sometimes find myself spending too much time on small details, which can cause me to miss deadlines. I am actively working to improve my time-management skills to better balance my attention to detail with the need for timely completion of projects.

Sample 2

In the past, I have had difficulty delegating tasks to others and have taken on too much responsibility myself. However, I have learned the importance of delegating effectively and have worked to develop my delegation skills to ensure that tasks are completed efficiently and effectively.

Dịch nghĩa: Trong khi cố gắng đạt được sự hoàn hảo trong công việc, đôi khi tôi thấy mình dành quá nhiều thời gian cho những chi tiết nhỏ, điều này có thể khiến tôi trễ hạn. Tôi đang tích cực làm việc để cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của mình nhằm cân bằng tốt hơn sự chú ý của tôi đến từng chi tiết với nhu cầu hoàn thành các dự án đúng hạn.”

Sample 3

One area where I have struggled in the past is public speaking. However, I have taken courses and attended workshops to improve my public speaking skills and have gained confidence in this area.

Dịch nghĩa: Trong khi cố gắng đạt được sự hoàn hảo trong công việc, đôi khi tôi thấy mình dành quá nhiều thời gian cho những chi tiết nhỏ, điều này có thể khiến tôi trễ hạn. Tôi đang tích cực làm việc để cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của mình nhằm cân bằng tốt hơn sự chú ý của tôi đến từng chi tiết với nhu cầu hoàn thành các dự án đúng hạn.”

Sample 4

As an introverted person, I sometimes find it challenging to speak up in group settings or take on leadership roles. However, I am actively working on developing my communication and leadership skills to overcome this challenge.

Dịch nghĩa: Là một người hướng nội, đôi khi tôi cảm thấy khó khăn khi phát biểu trong bối cảnh nhóm hoặc đảm nhận vai trò lãnh đạo. Tuy nhiên, tôi đang tích cực làm việc để phát triển các kỹ năng giao tiếp và lãnh đạo của mình để vượt qua thử thách này.

Sample 5

One of my weaknesses is that I can be too self-critical, which can affect my confidence and productivity. However, I have learned to recognize this pattern and have implemented strategies to boost my self-esteem and stay focused on the task at hand.

Dịch nghĩa: Một trong những điểm yếu của tôi là tôi có thể quá khắt khe với bản thân, điều này có thể ảnh hưởng đến sự tự tin và năng suất của tôi. Tuy nhiên, tôi đã học cách nhận ra khuôn mẫu này và đã thực hiện các chiến lược để nâng cao lòng tự trọng của mình và tập trung vào nhiệm vụ trước mắt.

Một số câu hỏi phỏng vấn phổ biến bằng tiếng Anh

Ngoài hai câu hỏi truyền thống là điểm mạnh và điểm yếu, khi phỏng vấn bằng tiếng Anh, bạn có thể gặp những câu hỏi dưới đây:

  • Can you introduce yourself? (Bạn có thể giới thiệu về bản thân của mình không?)
  • What are your short-term goals? (Mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?)
  • What are your long-term goals? (Mục tiêu dài hạn của bạn là gì?)
  • Can you tell me about your experience? (Bạn có thể chia sẻ về về kinh nghiệm của bạn được không?)
  • Do you work well under pressure? (Bạn có thể làm việc tốt dưới áp lực không?)
  • Why did you leave your last job? (Tại sao bạn lại nghỉ công việc vừa rồi của mình?)
  • Why do you want this job? (Tại sao bạn muốn làm việc ở vị trí này?)
  • What do you know about our company? (Bạn biết gì về công ty của chúng tôi?)
  • What do you expect from the new job? (Bạn mong chờ gì từ công việc mới?)

Xem thêm bài liên quan:

Bài viết trên, UNI Academy đã tổng hợp tất cả các từ vựng, cách viết điểm mạnh của bản thân và các bài mẫu để bạn có thể tham khảo cho buổi phỏng vấn sắp tới. 

Chúc bạn thành công nhé!

Bình luận