Ask là gì? Ask to v hay ving? Tất tần tần về cấu trúc câu ask

Ask là một trong những từ để hỏi phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên, nhiều người vẫn thường bị nhầm lẫn và không xác định được ask to V hay Ving. Vậy bài viết nãy sẽ giúp bạn giải đáp tất tần tật các thắc mắc về cấu trúc câu ask. Cùng Unia.vn theo dõi nhé!

1. Ask là gì? 

Ask /ɑːsk/: Hỏi

Ask được sử dụng khi bạn muốn tìm hiểu thông tin mới, hỏi ý kiến của người khác, yêu cầu ai đó làm việc gì đó hoặc đề nghị một điều gì đó từ người khác.

Ask là gì
Ask là gì

Ví dụ:

  • Could you please ask Sarah if she can attend the meeting tomorrow? (Bạn có thể hỏi Sarah xem cô ấy có thể tham gia cuộc họp vào ngày mai không?)
  • I need to ask my boss for a day off next week. (Tôi cần yêu cầu sếp cho một ngày nghỉ vào tuần sau.)
  • The students asked the teacher for more time to complete the assignment. (Các học sinh đã yêu cầu giáo viên cho thêm thời gian để hoàn thành bài tập.)

2. Cấu trúc câu của ask

Cấu trúc câu của ask
Cấu trúc câu của ask

Ask trong câu giao tiếp thông thường

Cấu trúc: Ask sb to do sth

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cách dùng: Được sử dụng để nhờ ai làm gì, yêu cầu ai làm gì hoặc mời ai làm gì.

Ví dụ:

  • Could you please ask Sarah if she can attend the meeting tomorrow? (Bạn có thể hỏi Sarah xem cô ấy có thể tham gia cuộc họp vào ngày mai không?)
  • I need to ask my boss for a day off next week. (Tôi cần yêu cầu sếp cho một ngày nghỉ vào tuần sau.)
  • The students asked the teacher for more time to complete the assignment. (Các học sinh đã yêu cầu giáo viên cho thêm thời gian để hoàn thành bài tập.)

Ask trong câu tường thuật

Cấu trúc asked ở câu hỏi dạng Yes/No question

Cấu trúc: S + asked/ asked (sb)/ wondered/ wanted to know/ + if/ whether + Clause

Ví dụ:

  • Are you coming to the party tonight? – Susan asked. ➡ Susan asked if he/she was coming to the party tonight. (Susan hỏi liệu anh ấy/cô ấy có đến dự tiệc tối nay không.)
  • Did you finish the project on time? – The manager asked the team. ➡ The manager asked the team if they finished the project on time. (Người quản lý hỏi nhóm xem họ có hoàn thành dự án đúng hạn không.)
  • Will they be able to attend the meeting? – The secretary wondered. ➡ The secretary wondered if they would be able to attend the meeting. (Thư ký tự hỏi liệu họ có thể tham gia cuộc họp không.)

Cấu trúc asked ở câu hỏi Wh-questions

Cấu trúc: S + asked/asked + sb/wondered/wanted to know + Clause 

Ví dụ:

  • What time does the movie start? – Tom asked. ➡ Tom asked what time the movie started. (Tom hỏi lúc nào bộ phim bắt đầu.)
  • Where did you go on your vacation? – Sarah asked her friend. ➡ Sarah asked her friend where she had gone on her vacation. (Sarah hỏi bạn cô ấy đã đi đâu trong kỳ nghỉ.)
  • How can I improve my English speaking skills? – Tina wondered. ➡ Tina wondered how she could improve her English speaking skills. (Tina tự hỏi làm thế nào cô ấy có thể cải thiện kỹ năng nói tiếng Anh.)

Xem thêm:

Cấu trúc asked ở dạng câu mệnh lệnh

Cách đổi:

  • Trực tiếp: V-inf/ Don’t + V-inf, please
  • Gián tiếp: S + asked/ told/ advised/ ordered/ wanted/ warned + sb + (not) + to V-inf

Ví dụ:

  • Clean your room, please. → She asked me to clean my room. (Cô ấy yêu cầu tôi dọn phòng.)
  • Don’t eat all the cookies. → He told us not to eat all the cookies. (Anh ấy nói với chúng tôi đừng ăn hết bánh quy.)
  • Please be quiet during the movie. → The teacher warned the students to be quiet during the movie. (Giáo viên cảnh báo học sinh hãy im lặng trong suốt bộ phim.)

3. Ask to v hay ving?

Theo các cấu trúc trên, ta thấy được ask đi với to V để diễn tả ý nghĩa nhờ ai làm gì, yêu cầu ai làm gì hoặc mời ai làm gì.

Ask là gì  Ask to v hay ving Tất tần tần về cấu trúc câu ask
Ask là gì? Ask to v hay ving? Tất tần tần về cấu trúc câu ask

Ví dụ:

  • Can you ask your sister to help us with the decorations for the event? (Bạn có thể nhờ chị gái bạn giúp chúng ta với việc trang trí cho sự kiện không?)
  • I asked the waiter to bring us the bill after we finished our meal. (Tôi đã yêu cầu người phục vụ mang hóa đơn đến sau khi chúng tôi ăn xong.)
  • She asked her friend to lend her some money until her next paycheck. (Cô ấy đã nhờ bạn mượn tiền cho cô ấy đến khi nhận lương vào lần tới.)

4. Ask đi với giới từ gì?

  • Ask + about: Hỏi về điều gì đó
  • Asked + to: Hỏi để làm gì đó
  • Asked + for: yêu cầu
  • Asked sb over/ round for sth: Mời ai đó đến nhà
  • Ask someone out: mời ai đó (đi chơi)
  • Ask sb back: mời phỏng vấn lần 2
  • Ask around: hỏi thăm

5. Phân biệt các cấu trúc ask, request, require

Cả Ask, Request, Require đều được dùng để đưa ra yêu cầu, đề nghị. Tuy nhiên, chúng có sự khác nhau trong cách sử dụng.

Ask mang nghĩa yêu cầu ai làm gì hoặc cho bạn điều gì. 

  • Thường dùng trong tất cả trường hợp, không phân biệt formal hay informal.
  • Mức độ nhấn mạnh không bằng từ request.

Request mang nghĩa yêu cầu ai làm gì theo một cách lịch sự, trang trọng hoặc những hoàn cảnh chính thức.

  • Thường dùng trong tình huống trang trọng.
  • Thường dùng với nghĩa chủ động

Require mang nghĩa yêu cầu ai đó làm gì hoặc việc gì xảy ra.

  • Thường dùng trong các trường hợp yêu cầu ai đó dựa theo nội quy, luật lệ.
  • Thường dùng với nghĩa bị động

Ví dụ:

  • This job requires a high level of experience in the field.” (Công việc này yêu cầu một mức kinh nghiệm cao trong lĩnh vực.)
  • The manager requested the employees to submit their reports on time. (Quản lý yêu cầu nhân viên nộp báo cáo đúng hạn.)
  • She asked her friend for help with the assignment. (Cô ấy nhờ bạn cô ấy giúp đỡ với bài tập.)

6. Một số từ/ cụm từ đi với Asked trong tiếng Anh

  • Ask sb to go on a date: Mời/ Hẹn hò ai đó đi chơi.
  • Ask after somebody: Hỏi thăm sức khỏe ai đó
  • Ask sb for a lift: Hỏi ai cho đi nhờ xe
  • Ask somebody to do something: Yêu cầu ai làm gì
  • Ask for it: Xứng đáng phải nhận lấy điều tồi tệ nào đó
  • Be asking for trouble/ Be asking for it: Gây sự
  • I ask you: Thể hiện sự bực tức về điều gì đó
  • If you ask me: Thể hiện ý kiến cá nhân
  • For the asking: Dễ dàng đạt được điều gì

Xem thêm:

7. Bài tập về cấu trúc Asked trong tiếng Anh

Bài tập cấu trúc recommend có đáp án
Bài tập về cấu trúc Asked trong tiếng Anh

Bài tập 1: Viết lại câu sử dụng cấu trúc Asked 

  1. “Open the door.” – John said to his son.

➡ John asked his son ____________

  1. “Which campaigns did they take part in?” – Harry asked.

➡ Harry asked _________________________

  1. “Where is your son going next year?” – John asked Jenny.

➡ John asked Jenny where _____________________

  1. “Is it going to be a rainy day today?” – Kathy asked Jane.

➡ Kathy asked Jane __________________________

  1. “Please let me borrow your phone.” – Harry said to Anna.

➡ Harry asked ___________________________

  1. “Is Cau Giay park far away?” – Fanny asked.

➡ Fanny asked  ___________________

  1. “How many subjects have you finished since 2020?” – the examiner asked Jenny.

➡ The examiner asked _______________________________________

  1. “Can I borrow your textbook, Hanah?” – asked John.

➡ John asked Hanah if _______________________

  1. “Where is the best place to buy clothes for my children?”- Peter asked.

➡ Peter asked _____________________________________

  1. “What do you want for lunch today, Martin?” – Jane asked.

➡ Jane asked ______________________________

Bài tập 2: Điền require, request, ask vào chỗ trống thích hợp

  1. The airline __________ passengers to arrive at the airport at least two hours before the scheduled departure time.
  2. My friend __________ me for a favor to pick up her mail while she’s on vacation.
  3. The job position __________ a minimum of five years of relevant work experience.
  4. Could you please __________ your brother to bring some snacks for the party?
  5. The teacher __________ the students to complete the assignment by Friday.
  6. The hotel __________ all guests to present a valid ID upon check-in.
  7. The manager __________ the employees to attend the meeting at 9 AM sharp.
  8. I __________ my sister to lend me her car for the weekend trip.
  9. The new law __________ all citizens to wear a face mask in public places.
  10. The principal __________ the students to be respectful and follow the school rules.

Đáp án bài tập 1

  1. John asked his son to open the door.
  2. Harry asked me which campaigns they had taken part in.
  3. John asked Jenny where her son was going the following year.
  4. Kathy asked Jane whether it would be a rainy day that day.
  5. Harry asked Anna to let him borrow her phone.
  6. Fanny asked whether Cau Giay park was far away.
  7. The examiner asked Jenny how many subjects she had finished since 2020.
  8. John asked Hanah if he could borrow her textbook.
  9. Peter asked me where the best place to buy clothes for his children was.
  10. Jane asked what Martin wanted for lunch that day.

Đáp án bài tập 2

  1. Requires
  2. Requested
  3. Requires
  4. Ask
  5. Requests
  6. Requires
  7. Asked
  8. Asked
  9. Requires
  10. Asks

Như vậy, bài viết Unia.vn đã tổng hợp cho bạn các kiến thức liên quan đến cấu trúc câu ask và trả lời câu hỏi ask to v hay ving cũng như các bài tập để thực hành. Hy vọng với những kiến thức trên đây, bạn có thể hiểu rõ hơn về cấu trúc này cũng như cải thiện phần ngữ pháp của mình tốt hơn nhé!

Bình luận