Tổng hợp 200+ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí

Trong thời buổi kinh tế hội nhập như hiện nay, tiếng Anh là thứ rất quan trọng đối với những người đi làm. Trong đó có chuyên ngành cơ khí – chuyên ngành luôn thu hút được sự quan tâm của giới trẻ. 

Có nhiều bạn học trong ngành cơ khí nghĩ rằng tiếng Anh có vẻ sẽ không mấy quan trọng vì cứ suy nghĩ rằng làm kỹ thuật thì không cần dùng tiếng anh, học rồi không vận dụng thì học làm gì?… Tuy nhiên, bất cứ một ngành nào cũng đều có thuật ngữ chuyên ngành riêng, tức là có tiếng Anh chuyên ngành riêng. Bài viết sau đây, UNI Academy sẽ chia sẻ cho bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cơ bản nhất!

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí
Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Cơ khí
  • Headstock: Ụ trước
  • Chip: Phoi
  • Left/right hand cutting tool: dao tiện trái/phải
  • Clearance angle: góc sau
  • Straight turning tool: dao tiện đầu thẳng
  • Roughing turning tool: dao tiện thô
  • milling cutter: Dao phay
  • Semi Automatic lathe: Máy tiện bán tự động
  • Shank-type cutter: Dao phay ngón
  • Relieving lathe: Máy tiện hớt lưng
  • Face milling cutter: Dao phay mặt đầu
  • Cylindrical milling cutter: Dao phay mặt trụ
  • Dog plate: Mâm cặp tốc
  • Flank: mặt sau
  • Disk-type milling cutter: Dao phay đĩa
  • Lathe dog: Tốc máy tiện
  • Tool: dụng cụ, dao
  • Cutting –off tool, parting tool: dao tiện cắt đứt
  • Face: mặt trước
  • Form relieved cutter: Dao phay hớt lưng
  • Carriage: Bàn xe dao
  • Machined surface: bề mặt đã gia công
  • Four-jaw chuck: Mâm cặp 4 chấu
  • Lip angle : góc sắc (b)
  • Thread tool : dao tiện ren
  • Cutting angle : góc cắt (d)
  • Boring lathe: Máy tiện-doa, máy tiện đứng
  • Facing lathe: Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
  • Precision lathe: Máy tiện chính xác
  • Wood lathe: Máy tiện gỗ
  • Tailstock: Ụ sau
  • Turret: Đầu rơ-vôn-ve
  • Gang milling cutter : Dao phay tổ hợp
  • Dead center: Mũi tâm chết (cố định)
  • Rotating center: Mũi tâm quay
  • Angle: Dao phay góc
  • Compound slide: Bàn trượt hỗn hợp
  • Profile turning tool: dao tiện định hình
  • Follower rest: Luy nét di động
  • Built up edge (BUE): lẹo dao
  • Rest: Luy nét
  • Helical tooth cutter: Dao phay răng xoắn
  • Rake angle: góc trước
  • Plane approach angle: góc nghiêng chính (j)
  • End mill: Dao phay ngón
  • Lathe center: Mũi tâm
  • Stagged tooth milling cutter: Dao phay răng so le
  • Copying lathe: Máy tiện chép hình
  • Automatic lathe: Máy tiện tự động
  • Workpiece: phôi
  • Three-jaw chuck: Mâm cặp 3 chấu
  • Machine lathe: Máy tiện vạn năng
  • Steady rest: Luy nét cố định
  • Profile-turing lathe: Máy tiện chép hình
  • Cutting speed: tốc độ cắt
  • Chuck: Mâm cặp
  • Camshaft lathe: Máy tiện trục cam
  • Speed box: Hộp tốc độ
  • Nose radius: bán kính mũi dao
  • Saddle: Bàn trượt
  • Screw/Thread-cutting lathe: Máy tiện ren
  • Multiple-spindle lathe: Máy tiện nhiều trục chính
  • Turret lathe: Máy tiện rơ-vôn-ve
  • Feed shaft: Trục chạy dao
  • Inserted blade: Răng ghép
  • Slot milling cutter: Dao phay rãnh
  • Two-lipped end mills: Dao phay rãnh then
  • Single-angle milling cutter: Dao phay góc đơn
  • Nose: mũi dao
  • Bench lathe: Máy tiện để bàn
  • Cutting fluid = coolant : dung dịch trơn nguội
Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí - Công việc cơ khí
Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Công việc cơ khí
  • Main spindle: Trục chính
  • Cutting –off lathe: Máy tiện cắt đứt
  • Auxiliary cutting edge = end cut edge: lưỡi cắt phụ
  • Cutting forces: lực cắt
  • Handwheel: Tay quay
  • Plane point angle: góc mũi dao (e)
  • Jaw: Chấu kẹp
  • Depth of cut: chiều sâu cắt
  • Feed rate: lượng chạy dao
  • Feed (gear) box: Hộp chạy dao
  • Right-hand milling cutter: Dao phay răng xoắn phải
  • Multicut lathe: Máy tiện nhiều dao
  • Bent-tail dog: Tốc chuôi cong
  • Finishing turning tool: dao tiện tinh
  • Inserted-blade milling cutter: Dao phay răng ghép
  • Tool holder: Đài dao
  • Auxiliary clearance angle: góc sau phụ
  • Lathe bed: Băng máy
  • Cross slide: Bàn trượt ngang
  • Lead screw: Trục vít me
  • Plain milling cutter: Dao phay đơn
  • Tool life: tuổi thọ của dao
  • Three-side milling cutter: Dao phay dĩa 3 mặt cắt
  • Boring tool: dao tiện (doa) lỗ
  • Chief angles: các góc chính
  • Cross feed : chạy dao ngang
  • Dovetail milling cutter: Dao phay rãnh đuôi én
  • Slitting saw, circular saw: Dao phay cắt đứt
  • Board turning tool: dao tiện tinh rộng bản.
  • Backing-off lathe: Máy tiện hớt lưng
  • Longitudinal feed: chạy dao dọc
  • T-slot cutter: Dao phay rãnh chữ T
  • Key-seat milling cutter: Dao phay rãnh then
  • Form-relieved tooth: Răng dạng hớt lưng
  • Pointed turning tool: dao tiện tinh đầu nhọn
  • Face plate: Mâm cặp hoa mai
  • Chamfer tool: dao vát mép
  • Engine lathe: Máy tiện ren vít vạn năng
  • Facing tool: dao tiện mặt đầu
  • Auxiliary plane angle: góc nghiêng phụ

Thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành cơ khí

Thuật ngữ về các nguyên lý – Tiếng anh chuyên ngành Cơ khí

Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
Cutting theory/ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/Nguyên lý cắt
Design Automation/dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/Tự động hóa thiết kế
Electrical installations/ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/Trang thiết bị điện
Top view/tɒp vjuː/Hình chiếu bằng
Oblique projection/əˈbliːk prəˈʤekʃən/Phép chiếu xiên
Front view/frʌnt vjuː/Hình chiếu đứng
Labour safety/ˈleɪbə ˈseɪfti/An toàn lao động
Manufacturing automation/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/Tự động hóa sản xuất
Parallel projection/ˈpærəlel prəˈʤekʃən/Phép chiếu song song
Perspective projection/pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/Phép chiếu phối cảnh
Projection plane/prəˈʤekʃən pleɪn/Mặt phẳng chiếu
Side view/saɪd vjuː/Hình chiếu cạnh

Xem thêm:

Thuật ngữ về lắp ráp – Tiếng anh chuyên ngành Cơ khí

Thuật ngữ về lắp ráp - Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
Thuật ngữ về lắp ráp – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
adapter plate unit/əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/bộ gắn đầu tiêu chuẩn
abrasive belt/əˈbreɪsɪv belt/băng tải gắn bột mài
amplifier/ˈæmplɪfaɪə/bộ khuếch đại
feed selector/fiːd sɪˈlɛktə/bộ điều chỉnh lượng ăn dao
aerodynamic controller/ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/bộ kiểm soát khí động lực
inductance-type pick-up/ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/bộ phát kiểu cảm kháng
audio oscillator/ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/bộ dao động âm thanh
adjustable support/əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/gối tựa điều chỉnh
apron/ˈeɪprən/tấm chắn
aileron/ˈeɪlərɒn/cánh phụ cân bằng
bed shaper/bed ˈʃeɪpə/băng may
arbor support/ˈɑːbə səˈpɔːt/ổ đỡ trục
drill chuck/drɪl ʧʌk/đầu kẹp mũi khoan
camshaft/ˈkæmʃɑːft/trục cam
electric- contact gauge head/ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/đầu đo điện tiếp xúc
driving pin/ ˈdraɪvɪŋ pɪn/chốt xoay
end mill/end mɪl/dao phay mặt đầu
elevator/ˈelɪveɪtə/cánh nâng
expansion reamer/ɪksˈpænʃən ˈriːmə/dao chuốt nong rộng
end support/end səˈpɔːt/giá đỡ phía sau
feed shaft/fiːd ʃɑːft/trục chạy dao
facing tool/ˈfeɪsɪŋ tuːl/dao tiện mặt đầu
fixed support/fɪkst səˈpɔːt/gối tựa cố định
form tool/fɔːm tuːl/dao định hình
front fender, mudguard/frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/chắn bùn trước
index crank/ˈɪndeks kræŋk/thanh chia
jet/ʤet/ống phản lực
hob slide/hɒb slaɪd/bàn trượt dao
jib/ʤɪb/băng tải
key- seat milling cutter/kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/dao phay răng then
frontal plane of projection/ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/mặt phẳng chính diện
left- hand milling cutter/l3ft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/dao phay chiều trái
magazine/ˌmægəˈziːn/nơi trữ phôi
change gear train/ʧeɪnʤ gɪə treɪn/truyền động đổi rãnh
motor fan/ˈməʊtə fæn/quạt máy động cơ
adjustable wrench/əˈʤʌstəbl renʧ/mỏ lết
contact roll/ˈkɒntækt rəʊl/con lăn tiếp xúc
lathe/leɪð/máy tiện
engine lathe/ˈenʤɪn leɪð/máy tiện ren
circular sawing machine/ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/máy cưa vòng
CNC vertical machine/siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/máy phay đứng CNC
CNC machine tool/siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/máy công cụ điều khiển số
abrasive slurry/əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/bùn sệt mài
abrasive belt/əˈbreɪsɪv belt/băng tải gắn bột mài

Thuật ngữ về bảo trì – Tiếng anh chuyên ngành Cơ khí

Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
Preventive maintenance/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/bảo trì phòng ngừa
Breakdown maintenance/
Operation to Break Down (OTBD)
/ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/
/ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn (əʊ-tiː-biː-diː)/
bảo trì khi có hư hỏng
Predictive maintenance/prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/bảo trì dự đoán
Periodic maintenance/
Time based maintenance (TBM) /
Fixed Time Maintenance ( FTM)
/ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns/
/taɪm beɪst ˈmeɪntənəns (tiː-biː-em)/
/fɪkst taɪm ˈmeɪntənəns ( ef-tiː-em)/
bảo trì định kỳ
Lean Maintenance/liːn ˈmeɪntənəns/Bảo trì tinh gọn
Corrective maintenance/kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/bảo trì khắc phục hay
bảo trì hiệu chỉnh
Condition Based Maintenance (CBM)/kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns (siː-biː-em)/bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị
Design Out Maintenance (DOM)/dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/bảo trì thiết kế lại
Proactive Maintenance/prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/bảo trì tiên phong
Lifetime Extension (LTE)/ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən (el-tiː-iː)/bảo trì kéo dài tuổi thọ
Reliability Center Maintenance (RCM)/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns (ɑː-siː-em)/bảo trì tập trung vào độ tin cậy
Total Productive Maintenance (TPM)/ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns (tiː-piː-em)/Bảo trì năng suất toàn bộ
hay toàn diện hay tổng thể
Risk Based Maintenance (RBM)/rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns (ɑː-biː-em)/Bảo trì dựa trên rủi ro
Plant Shutdown & Turnaround Planning/plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/lập kế hoạch ngừng máy cho
bảo trì toàn nhà máy
Operator Maintenance/ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/bảo trì có sự tham gia
nhân viên vận hành

Xem thêm:

Thuật ngữ về cơ khí thủy lực – Tiếng anh chuyên ngành Cơ khí

Thuật ngữ cơ khí thủy lực - Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
Thuật ngữ cơ khí thủy lực – Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
Preventive maintenance/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/bảo trì phòng ngừa
Breakdown maintenance/
Operation to Break Down (OTBD)
/ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/
/ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn (əʊ-tiː-biː-diː)/
bảo trì khi có hư hỏng
Predictive maintenance/prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/bảo trì dự đoán
Periodic maintenance/
Time based maintenance (TBM) /
Fixed Time Maintenance ( FTM)
/ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns/
/taɪm beɪst ˈmeɪntənəns (tiː-biː-em)/
/fɪkst taɪm ˈmeɪntənəns ( ef-tiː-em)/
bảo trì định kỳ
Lean Maintenance/liːn ˈmeɪntənəns/Bảo trì tinh gọn
Corrective maintenance/kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/bảo trì khắc phục hay
bảo trì hiệu chỉnh
Condition Based Maintenance (CBM)/kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns (siː-biː-em)/bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị
Design Out Maintenance (DOM)/dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/bảo trì thiết kế lại
Proactive Maintenance/prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/bảo trì tiên phong
Lifetime Extension (LTE)/ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən (el-tiː-iː)/bảo trì kéo dài tuổi thọ
Reliability Center Maintenance (RCM)/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns (ɑː-siː-em)/bảo trì tập trung vào độ tin cậy
Total Productive Maintenance (TPM)/ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns (tiː-piː-em)/Bảo trì năng suất toàn bộ
hay toàn diện hay tổng thể
Risk Based Maintenance (RBM)/rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns (ɑː-biː-em)/Bảo trì dựa trên rủi ro
Plant Shutdown & Turnaround Planning/plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/lập kế hoạch ngừng máy cho
bảo trì toàn nhà máy
Operator Maintenance/ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/bảo trì có sự tham gia
nhân viên vận hành

Mẫu câu giao tiếp sử dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Nội dung phía trên, chúng ta đã tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thường gặp. Vậy hãy cùng vận dụng chúng vào những mẫu câu giao tiếp thường gặp khi sử dụng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí trong công việc bạn nhé:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Ball-nose end mill for semi-finishing of difficult-to-cut materials, be sure to write that down. (Dao phay mũi cầu để bán tinh các vật liệu khó cắt, hãy nhớ ghi điều đó xuống).
  • Personally, I use an angle grinder to dress the edges. (Cá nhân tôi sử dụng máy mài góc để mài các cạnh).
  • Boring fixtures are used to hold the workpiece while it is being bored. (Đồ đạc doa được sử dụng để giữ phôi trong khi nó đang được doa).
  • If the tool service time is long, you should use a lower cutting speed. (Nếu thời gian bảo dưỡng dụng cụ dài, bạn nên sử dụng tốc độ cắt thấp hơn).
  • We often use the cutting theory in our daily work, so much that everybody learned it by heart. (Chúng tôi thường sử dụng lý thuyết cắt trong công việc hàng ngày, nhiều đến mức mọi người đều thuộc lòng).

Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí là công cụ đắc lực để tiếp cận với kho tàng kiến thức của nhân loại bởi hầu hết tài liệu đều sử dụng tiếng Anh. Không chỉ như vậy, các website lớn của ngành cơ khí đều sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh. Vì vậy, hãy cố gắng luyện tập mỗi ngày bạn nhé! UNI Academy chúc các bạn thành công trong công việc và sớm nâng cao tiếng Anh chuyên ngành bạn nhé.

Bình luận