Những từ viết tắt trong tiếng Anh không những giúp chúng ta tiết kiệm thời gian khi ghi chú và nói chuyện văn bản mà còn giúp các từ định nghĩa quá dài trong những văn bản chính thống như tạp chí, báo giấy, báo điện tử, dự án khoa học được hệ thống lại một cách ngắn gọn nhất nhưng vẫn thể hiện rõ ý nghĩa cho tất cả người đọc.
Có thể bạn chưa nắm hết những từ viết tắt thú vị này, hôm nay UNI Academy sẽ giúp bạn tổng hợp lại các ngữ cảnh và vài thứ bạn có thể dùng từ khóa nhé!
Cùng tham khảo dưới đây!
Xem thêm
Nội dung chính
Các loại từ viết tắt trong tiếng Anh
Các từ viết tắt hay gặp trong tiếng Anh hàng ngày
Từ tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa |
A.S.A.P. | as soon as possible | càng sớm càng tốt |
est. | established | được thành lập |
Kinda | kind of | đại loại là |
dept. | department | bộ |
min. | minute or minimum | phút / tối thiểu |
Gotta | have got a | |
vs. | versus | với |
approx. | approximately | xấp xỉ |
Lemme | let me | để tôi |
Wanna | want to | muốn |
TGIF | Thank God It’s Friday | Ơn Giời, thứ 6 đây rồi |
Gonna | tobe going to | |
Init | isn’t it? | có phải không? |
appt. | appointment | cuộc hẹn |
FAQ | Frequently Asked Questions | Những câu hỏi thường xuyên được hỏi |
FYI | For Your Information | Thông tin để bạn biết |
tel. | telephone | số điện thoại |
misc. | miscellaneous | hỗn tạp |
AKA | also known as | còn được biết đến như là |
E.T.A. | estimated time of arrival | Thời gian dự kiến đến nơi |
Gimme | give me | đưa cho tôi |
P.S. | Postscript | Tái bút |
temp. | temperature or temporary | nhiệt độ/ tạm thời |
D.I.Y. | Do it yourself | Tự làm/ sản xuất |
vet. | veteran or veterinarian | bác sĩ thú y |
B.Y.O.B. | bring your own bottle | sử dụng cho những bữa tiệc nơi khách phải tự mang đồ uống đến hoặc những nhà hàng không bán đồ uống có cồn |
no. | number | số |
apt. | apartment | căn hộ |
Các từ viết tắt trong tiếng Anh khi chat
NP | no problem | không có vấn đề gì |
WTH | What the hell? | cái quái gì thế? |
ANW | anyway | dù sao đi nữa |
IIRC | if I recall/remember correctly | nếu tôi nhớ không nhầm |
IDK | I don’t know | tôi không biết |
TIA | Thanks in advance | cảm ơn trước |
AFK | away from keyboard | rời khỏi bàn phím, thường dùng trong game |
BRB | be right back | quay lại ngay |
DGMW | Don’t get me wrong | đừng hiểu lầm tôi |
TBC | to be continued | còn nữa |
ACE | a cool experience | một trải nghiệm tuyệt vời |
CU/ CUL | see you / see you later | hẹn gặp lại |
CWYL | chat with you later | nói chuyện với cậu sau nhé |
TTYL | Talk to you later | nói chuyện sau nhé |
THX/TNX/TQ/TY | thank you | cảm ơn |
ROFL | rolling on the floor laughing | cười lăn lộn |
LOL | laugh out loud | cười lớn |
AFAIK | as far as I know | theo tôi được biết |
b/c | because | bởi vì |
BTW | by the way | nhân tiện |
Xem thêm:
Các từ viết tắt học vị và nghề nghiệp trong tiếng Anh
CFO | Chief Financial Officer | Giám đốc tài chính |
MD | Managing Director | Giám đốc điều hành |
CMO | Chief Marketing Officer | Giám đốc Marketing |
B.A | Bachelor of Arts | Cử nhân khoa học xã hội |
M.A | Master of Arts | Thạc sĩ khoa học xã hội |
B.S | Bachelor of Science | Cử nhân khoa học tự nhiên |
MBA | The Master of business Administration | Thạc sĩ quản trị kinh doanh |
SVP | Senior Vice President | Phó chủ tịch cấp cao |
CEO | Chief Executive Officer | Giám đốc điều hành |
EVP | Executive Vice President | Phó chủ tịch điều hành |
PA | Personal Assistant | Trợ lý cá nhân |
JD | Juris Doctor | Bác sĩ Luật |
VP | Vice President | Phó chủ tịch |
M.PHIL or MPHIL | Master of Philosophy | Thạc sĩ |
PhD | Doctor of Philosophy | Tiến sĩ |
Các từ viết tắt của tổ chức quốc tế trong tiếng Anh
WHO | World Health Organization | Tổ chức y tế thế giới |
WTO | World Trade Organization | Tổ chức mậu dịch quốc tế |
APEC | Asia-Pacific Economic Cooperation | Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu á-Thái Bình Dương |
UN | United Nations | Liên hợp quốc |
UNESCO | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization | Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa |
UNICEF | The United Nations Children’s Fund | Quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc. |
ASEAN | Association of Southeast Asian Nations | Hiệp hội các nước Đông Nam Á |
OPEC | Organization of the Petroleum Exporting Countries | Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa |
WWF | World Wildlife Fund | Quỹ quốc tế bảo tồn động vật hoang dã |
HRW | Human Rights Watch | Tổ chức nhân quyền thế giới |
ILO | International Labor Organization | Tổ chức lao động quốc tế |
FAO | Food and Agriculture Organization | Tổ chức lương thực và nông nghiệp |
CIA | Central Intelligence Agency | Cục tình báo trung ương Mỹ |
FBI | Federal Bureau of Investigation | Cục điều tra liên bang Mỹ |
FIFA | Fédération Internationale de Football Association | Liên đoàn bóng đá quốc tế |
UEFA | Union of European Football Association | Liên đoàn bóng đá Châu Âu |
AFC | Asian Football Confederation | Liên đoàn bóng đá Châu Á |
IMF | International Monetary Fund | Quỹ tiền tệ quốc tế |
OECD | Organization for Economic Cooperation and Development | Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế |
WIPO | World Intellectual Property Organization | Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới |
IAEA | International Atomic Energy Agency | Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế |
IDLO | International Development Law Organization | Tổ chức phát triển luật quốc tế |
WB | World Bank | Ngân hàng thế giới |
A.D.B | Asian Development Bank | Ngân hàng phát triển Châu Á |
Xem thêm:
Các từ viết tắt tiếng Anh về thời gian
Từ viết tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa |
2day | today | hôm nay |
2night | tonight | tối nay |
4eae | for ever and ever | mãi mãi |
AM | ante meridiem | sáng |
PM | post meridiem | chiều |
AD | anno domini – The Year of Our Lord: Năm chúa ra đời | sau Công Nguyên |
BC | before Christ | trước Công Nguyên |
GMT | greenwich mean time | giờ trung bình hằng năm dựa theo thời gian của mỗi ngày khi mặt trời đi qua kinh tuyến gốc tại Đài thiên văn Hoàng gia ở Greenwich |
UTC | universal time coordinated/ coordinated universal time | giờ phối hợp quốc tế |
PST | pacific standard time | giờ chuẩn Thái Bình Dương |
MST | mountain standard time | giờ chuẩn miền núi |
SDT | central standard time | múi giờ miền Trung Bắc Mỹ |
EST | eastern standard time | múi giờ miền Đông Bắc Mỹ |
Các từ viết tắt bằng tiếng Latin
Từ tắt | Từ đầy đủ | Nghĩa |
eg | example given | ví dụ |
etc | and other things | vân vân, v.v… |
ie | that is | nói cách khác, đó là |
n.b./ NB | take notice/ note well | lưu ý |
PS | written after | tái bút |
viz | namely | cụ thể là |
et al | and others | và người khác |
ibid | in the same place | ở cùng một chỗ |
QED | which was to be demonstrated | điều đã được chứng minh |
CV | course of life | sơ yếu lý lịch |
Dùng từ viết tắt sao cho chuẩn?
Ngữ cảnh
Nên: Tại các thư từ cho người thân, tin nhắn, các cuộc hội thoại, các văn bản thường nhật thì chữ viết tắt rất hữu dụng khi bạn phải viết nhiều thông tin trong một khung chat nhỏ bé hoặc rút gọn các cụm từ dài trong sổ ghi chép để dễ đọc hơn.
Không nên: Đối với các trường hợp mang tính trang trọng như bài viết thi cử hoặc các bài kiểm tra trong trường, cuộc thi quốc tế như TOEIC, IELTS, SAT,… đều hạn chế hoặc không sử dụng từ viết tắt.
Cách viết
Một vài lúc, từ tắt trong văn bản Anh – Mỹ phải kết thúc bằng dấu chấm. Những trường hợp điển hình như khi thể hiện sự tôn trọng người đọc qua dùng từ xưng hô “Mr.”,”Ms.”,”Dr.”. Nhưng tại văn phong Anh – Anh, người viết thường loại bỏ dấu chấm này, chẳng hạn “Dr” “Mr” “Ms”.
Tuy nhiên, bạn nên lưu ý khi một chữ viết tắt ở cuối câu, thường phải có một dấu chấm với ý nghĩa kết thúc câu và đóng câu.
Ví dụ:
- Please reply to this email A.S.A.P. (Vui lòng phản hồi thư này sớm nhất có thể)
ASAP = As soon as possible
Lưu ý cuối: Những từ viết tắt hằng ngày thường được in hoa chữ đầu hoặc toàn bộ để phân biệt với những kí tự khác trong văn bản. Vì vậy, bạn hãy dùng từ tắt nếu thật cần thiết để tránh nhầm lẫn nhé.
Qua bài viết trên, UNI Academy hy vọng bạn sẽ nạp thêm được vốn từ viết tắt trong tiếng Anh để rút gọn thời gian thông tin đến người khác cũng như viết chính xác các loại từ khóa trong các văn bản quan trọng như luận văn hay báo chí. Nếu bạn có những thắc mắc khác về ngữ pháp hay vấn đề giao tiếp tiếng Anh, hãy đến với blog Unia.vn nhé, sẽ có rất nhiều bài viết hữu ích cho bạn đó.
Chúc bạn thành công nhé!