Tổng hợp 100+ từ viết tắt trong tiếng Anh hữu ích

Những từ viết tắt trong tiếng Anh không những giúp chúng ta tiết kiệm thời gian khi ghi chú và nói chuyện văn bản mà còn giúp các từ định nghĩa quá dài trong những văn bản chính thống như tạp chí, báo giấy, báo điện tử, dự án khoa học được hệ thống lại một cách ngắn gọn nhất nhưng vẫn thể hiện rõ ý nghĩa cho tất cả người đọc.

Có thể bạn chưa nắm hết những từ viết tắt thú vị này, hôm nay UNI Academy sẽ giúp bạn tổng hợp lại các ngữ cảnh và vài thứ bạn có thể dùng từ khóa nhé!

Cùng tham khảo dưới đây!

Xem thêm

Các loại từ viết tắt trong tiếng Anh

Các loại từ viết tắt tiếng Anh thông dụng nhất

Các từ viết tắt hay gặp trong tiếng Anh hàng ngày

Từ tắt  Từ đầy đủ       Nghĩa
A.S.A.P. as soon as possible càng sớm càng tốt 
est. established được thành lập 
Kinda kind of đại loại là 
dept. department bộ 
min. minute or minimum phút / tối thiểu 
Gotta  have  got a 
vs. versus với 
approx. approximately xấp xỉ 
Lemme let me để tôi 
Wanna want to muốn 
TGIF Thank God It’s Friday Ơn Giời, thứ 6 đây rồi 
Gonna  tobe  going to 
Init isn’t it? có phải không? 
appt. appointment cuộc hẹn 
FAQ Frequently Asked Questions Những câu hỏi thường xuyên được hỏi 
FYI For Your Information Thông tin để bạn biết 
tel. telephone số điện thoại 
misc. miscellaneous hỗn tạp 
AKA also known as còn được biết đến như là 
E.T.A. estimated time of arrival Thời gian dự kiến đến nơi 
Gimme give me đưa cho tôi 
P.S. Postscript Tái bút 
temp. temperature or temporary nhiệt độ/ tạm thời 
D.I.Y. Do it yourself Tự làm/ sản xuất 
vet. veteran or veterinarian bác sĩ thú y 
B.Y.O.B. bring your own bottle sử dụng cho những bữa tiệc nơi khách phải tự mang đồ uống đến hoặc những nhà hàng không bán đồ uống có cồn 
no. number số 
apt. apartment căn hộ 

Các từ viết tắt trong tiếng Anh khi chat

Các từ viết tắt trong tiếng Anh khi chat
Các từ viết tắt trong tiếng Anh khi chat
NP no problem  không có vấn đề gì 
WTH What the hell?  cái quái gì thế? 
ANWanyway  dù sao đi nữa 
IIRC if I recall/remember correctly  nếu tôi nhớ không nhầm 
IDK I don’t know  tôi không biết 
TIA Thanks in advance  cảm ơn trước 
AFK away from keyboard  rời khỏi bàn phím, thường dùng trong game 
BRB be right back  quay lại ngay 
DGMW Don’t get me wrong  đừng hiểu lầm tôi 
TBC to be continued  còn nữa 
ACE a cool experience  một trải nghiệm tuyệt vời 
CU/ CUL see you / see you later  hẹn gặp lại 
CWYL chat with you later  nói chuyện với cậu sau nhé 
TTYL Talk to you later  nói chuyện sau nhé 
THX/TNX/TQ/TYthank you  cảm ơn 
ROFL rolling on the floor laughing  cười lăn lộn 
LOL laugh out loud  cười lớn 
AFAIK as far as I know theo tôi được biết 
b/c because  bởi vì 
BTW by the way  nhân tiện 

Xem thêm:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Các từ viết tắt học vị và nghề nghiệp trong tiếng Anh

CFO Chief Financial OfficerGiám đốc tài chính 
MD Managing Director Giám đốc điều hành 
CMO Chief Marketing Officer Giám đốc Marketing 
B.A Bachelor of ArtsCử nhân khoa học xã hội 
M.A Master of ArtsThạc sĩ khoa học xã hội 
B.S Bachelor of ScienceCử nhân khoa học tự nhiên 
MBA The Master of business AdministrationThạc sĩ quản trị kinh doanh 
SVP Senior Vice PresidentPhó chủ tịch cấp cao 
CEO Chief Executive OfficerGiám đốc điều hành 
EVP Executive Vice PresidentPhó chủ tịch điều hành 
PA Personal AssistantTrợ lý cá nhân 
JD Juris DoctorBác sĩ Luật 
VP Vice President Phó chủ tịch 
M.PHIL or MPHIL Master of PhilosophyThạc sĩ 
PhD Doctor of PhilosophyTiến sĩ 

Các từ viết tắt của tổ chức quốc tế trong tiếng Anh

WHO World Health OrganizationTổ chức y tế thế giới
WTO World Trade Organization Tổ chức mậu dịch quốc tế
APEC  Asia-Pacific Economic Cooperation  Tổ chức Hợp tác kinh tế Châu á-Thái Bình Dương
UN  United Nations  Liên hợp quốc
UNESCO  United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization   Tổ chức giáo dục, khoa học và văn hóa
UNICEF  The United Nations Children’s Fund  Quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc.
ASEAN  Association of Southeast Asian Nations  Hiệp hội các nước Đông Nam Á
OPEC  Organization of the Petroleum Exporting Countries  Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa
WWF  World Wildlife Fund  Quỹ quốc tế bảo tồn động vật hoang dã
HRW  Human Rights Watch  Tổ chức nhân quyền thế giới
ILO  International Labor Organization  Tổ chức lao động quốc tế
FAO  Food and Agriculture Organization  Tổ chức lương thực và nông nghiệp
CIA  Central Intelligence Agency  Cục tình báo trung ương Mỹ
FBI  Federal Bureau of Investigation  Cục điều tra liên bang Mỹ
FIFA  Fédération Internationale de Football Association  Liên đoàn bóng đá quốc tế
UEFA  Union of European Football Association  Liên đoàn bóng đá Châu Âu
AFC  Asian Football Confederation  Liên đoàn bóng đá Châu Á
IMF  International Monetary Fund  Quỹ tiền tệ quốc tế
OECD  Organization for Economic Cooperation and Development  Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
WIPO  World Intellectual Property Organization  Tổ chức sở hữu trí tuệ thế giới
IAEA  International Atomic Energy Agency  Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
IDLO  International Development Law Organization  Tổ chức phát triển luật quốc tế
WB  World Bank   Ngân hàng thế giới
A.D.B  Asian Development Bank   Ngân hàng phát triển Châu Á

Xem thêm:

Các từ viết tắt tiếng Anh về thời gian

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
2daytodayhôm nay
2nighttonighttối nay
4eaefor ever and evermãi mãi
AMante meridiemsáng
PMpost meridiemchiều
ADanno domini  – The Year of Our Lord: Năm chúa ra đời sau Công Nguyên
BCbefore Christtrước Công Nguyên
GMTgreenwich mean timegiờ trung bình hằng năm dựa theo thời gian  của mỗi ngày khi mặt trời đi qua kinh tuyến gốc tại Đài thiên văn Hoàng gia ở  Greenwich
UTCuniversal time coordinated/ coordinated universal timegiờ phối hợp quốc tế
PSTpacific standard timegiờ chuẩn Thái Bình Dương
MSTmountain standard timegiờ chuẩn miền núi
SDTcentral standard timemúi giờ miền Trung Bắc Mỹ
ESTeastern standard timemúi giờ miền Đông Bắc Mỹ

Các từ viết tắt bằng tiếng Latin

Từ tắtTừ đầy đủNghĩa
egexample givenví dụ
etcand other thingsvân vân, v.v…
iethat isnói cách khác, đó là
n.b./ NBtake notice/ note welllưu ý
PSwritten aftertái bút
viznamelycụ thể là
et aland othersvà người khác
ibidin the same placeở cùng một chỗ
QEDwhich was to be demonstratedđiều đã được chứng minh
CVcourse of lifesơ yếu lý lịch

Dùng từ viết tắt sao cho chuẩn?

Ngữ cảnh

Nên: Tại các thư từ cho người thân, tin nhắn, các cuộc hội thoại, các văn bản thường nhật thì chữ viết tắt rất hữu dụng khi bạn phải viết nhiều thông tin trong một khung chat nhỏ bé hoặc rút gọn các cụm từ dài trong sổ ghi chép để dễ đọc hơn.

Không nên: Đối với các trường hợp mang tính trang trọng như bài viết thi cử hoặc các bài kiểm tra trong trường, cuộc thi quốc tế như TOEIC, IELTS, SAT,… đều hạn chế hoặc không sử dụng từ viết tắt.

Cách viết 

Một vài lúc, từ tắt trong văn bản Anh – Mỹ phải kết thúc bằng dấu chấm. Những trường hợp điển hình như khi thể hiện sự tôn trọng người đọc qua dùng từ xưng hô “Mr.”,”Ms.”,”Dr.”. Nhưng tại văn phong Anh – Anh, người viết thường loại bỏ dấu chấm này, chẳng hạn “Dr” “Mr” “Ms”.

Tuy nhiên, bạn nên lưu ý khi một chữ viết tắt ở cuối câu, thường phải có một dấu chấm với ý nghĩa kết thúc câu và đóng câu.

Ví dụ:

  • Please reply to this email A.S.A.P. (Vui lòng phản hồi thư này sớm nhất có thể)

  ASAP = As soon as possible 

Lưu ý cuối: Những từ viết tắt hằng ngày thường được in hoa chữ đầu hoặc toàn bộ để phân biệt với những kí tự khác trong văn bản. Vì vậy, bạn hãy dùng từ tắt nếu thật cần thiết để tránh nhầm lẫn nhé. 

Qua bài viết trên, UNI Academy hy vọng bạn sẽ nạp thêm được vốn từ viết tắt trong tiếng Anh để rút gọn thời gian thông tin đến người khác cũng như viết chính xác các loại từ khóa trong các văn bản quan trọng như luận văn hay báo chí. Nếu bạn có những thắc mắc khác về ngữ pháp hay vấn đề giao tiếp tiếng Anh, hãy đến với blog Unia.vn nhé, sẽ có rất nhiều bài viết hữu ích cho bạn đó.

Chúc bạn thành công nhé!

Bình luận