299+ câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh bạn sẽ yêu thích

Đã bao lâu bạn chưa nói thương mẹ nhiều lắm? Dường như lời nói yêu thương đối với người thân, đặc biệt là mẹ thường tỷ lệ thuận với sự lớn lên của chúng ta. Đôi khi ta dùng bận rộn để viện cớ cho sự ngượng ngùng của bản thân. Đôi khi chúng ta thật muốn nói yêu thương mẹ nhưng không biết mở lời như thế nào.

Hiểu được nỗi niềm của bạn, bài viết hôm nay UNI Academy bỏ túi cho bạn hơn 299+ câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh để làm đẹp lòng “mẫu hậu” nhé!

Xem thêm bài liên quan

Những câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh

  • Because even if the whole world was throwing rocks at you, if you had your mother at your back, you’d be okay. ( Nếu cả thế giới ném đá vào bạn, nếu bạn có mẹ đứng sau lưng, bạn sẽ ổn.)
  • When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child. ( Khi bạn là một người mẹ, bạn không bao giờ thực sự cô độc trong suy nghĩ của mình. Một người mẹ luôn phải nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.)
  • A mother’s love for her child is like nothing else in the world. It knows no law, no pity. It dares all things and crushes down remorselessly all that stands in its path. (Tình yêu của mẹ dành cho con không giống bất kỳ điều gì khác trên thế giới. Tình yêu đó không có luật lệ và không có hối tiếc. Tình yêu đó dám đương đầu và làm tan chảy mọi thứ trên đường lan tỏa của nó mà không chùn bước.)
  • Being a mother means that your heart is no longer yours; it wanders wherever your children do. ( Làm mẹ nghĩa là trái tim bạn không còn là của bạn nữa, nó sẽ lang thang bất cứ nơi đâu con bạn tới.)
  • Home is where your Mom is. ( Nhà là nơi có mẹ.)
  • Mother’s love is peace. It need not be acquired, it need not be deserved – Erich Fromm ( Tình yêu của người mẹ là cao cả. Nó không cần bạn phải đạt được, nó không cần bạn phải xứng đáng.)
  • Mothers hold their children’s hands for a short while, but their hearts forever – Khuyết danh ( Người mẹ nắm lấy tay con mình chỉ trong một lúc, nhưng trái tim của con là vĩnh viễn.)
  • Love and grief and motherhood, Fame and mirth and scorn. These are all shall befall, Any woman born – Margaret Widdemer ( Tình yêu, đau khổ và tình mẹ, Danh vọng, niềm vui và sự khinh miệt, tất cả những điều này sẽ đến, với bất kỳ người phụ nữ nào.)
  • A mother understands what a child does not say. ( Người mẹ hiểu được lời đứa trẻ chưa biết nói.)
  • It is only in the act of nursing that a woman realizes her motherhood in visible and tangible fashion. It is a joy of every moment – Balzac (Chỉ trong sự nuôi dưỡng, người phụ nữ mới nhận ra bổn phận làm mẹ của mình một cách rõ ràng và hiện hữu; nó là niềm vui trong mọi khoảnh khắc.)
  • What do girls do who haven’t any mothers to help them through their troubles? – Louisa May Alcott ( Các cô gái phải làm sao khi không có người mẹ giúp đỡ họ vượt qua những rắc rối?)
  • A mother’s happiness is like a beacon, lighting up the future but reflected also on the past in the guise of fond memories – Balzac ( Hạnh phúc của người mẹ giống như đèn hiệu, soi sáng tương lai nhưng cũng phản chiếu lên quá khứ trong vỏ ngoài của những ký ức yêu thương.)
  • No one understands my ills, nor the terror that fills my breast, who does not know the heart of a mother ( Marie Antoinette ( Không ai có thể hiểu những đau khổ, hay nỗi kinh hoàng dâng lên trong lồng ngực, nếu người đó không hiểu trái tim của một người mẹ.
  • A mother’s love for her child is like nothing else in the world. It knows no law, no pity. It dares all things and crushes down remorselessly all that stands in its path – Agatha Christie (Tình yêu của mẹ dành cho con không giống bất kỳ điều gì khác trên thế giới. Tình yêu đó không có luật lệ và không có hối tiếc. Tình yêu đó dám đương đầu và làm tan chảy mọi thứ trên đường lan tỏa của nó mà không chùn bước.)
  • A mother’s life, you see, is one long succession of dramas, now soft and tender, now terrible. Not an hour but has its joys and fears – Balzac (Bạn thấy đấy, cuộc đời của một người mẹ là chuỗi kịch tính dài liên tiếp, lúc dịu dàng và êm ái, lúc kinh hoàng. Không ngắn ngủi một giờ nhưng đầy cả niềm vui và sợ hãi.)
  • The heart of a mother is a deep abyss at the bottom of which you will always find forgiveness – Balzac (Trái tim của người mẹ là vực sâu muôn trượng mà ở dưới đáy, bạn sẽ luôn tìm thấy sự tha thứ.)
  • A mother who is really a mother is never free – Balzac (Người mẹ thật sự chẳng bao giờ rảnh rỗi.)
  • The mother-child relationship is paradoxical and, in a sense, tragic. It requires the most intense love on the mother’s side, yet this very love must help the child grow away from the mother, and to become fully independent – Erich Fromm ( Mối quan hệ giữa mẹ và con đầy nghịch lý, và theo một cách hiểu nào đó, rất bi thảm. Nó đòi hỏi tình yêu vô cùng lớn lao của người mẹ, nhưng cũng chính tình yêu này giúp đứa con trưởng thành khi rời xa người mẹ và trở nên độc lập hoàn toàn.)
  • Being a mother is an attitude, not a biological relation – Robert A Heinlein ( Làm mẹ là một thái độ sống, không chỉ là mối liên hệ về sinh học.)
  • I have a million roses, I would give them all to my mom because of the million things mom does. ( Nếu tôi có một triệu bông hồng tôi sẽ tặng hết chúng cho mẹ của tôi vì hàng triệu điều bà đã làm vì tôi.)
  • I believe in love at first sight because I have loved my mom since I opened my eyes. (Tôi tin vào tình yêu sét đánh bởi vì tôi đã yêu mẹ mình từ lúc đầu tiên tôi nhìn thấy thế giới này.)
  • I love my mom because she gave me everything: she gave me love, she gave me her soul, and she gave me her time. (Tôi yêu mẹ mình bởi vì bà ấy đã trao cho tôi mọi thứ: trao cho tôi tình yêu, trao cho tôi linh hồn, và trao cả thời gian của bà ấy.)
  • “Mother is the name for God in the lips and hearts of little children.” —William Makepeace Thackeray ( “Mẹ” là cái tên mà Thượng Đế đặt trên đôi môi và trái tim của những đứa trẻ.)

Xem thêm:

Những câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh
Những câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh
  • “The influence of a mother in the lives of her children is beyond calculation.” —James E. Faust (Ảnh hưởng của người mẹ trong cuộc đời của đứa con cô ấy được đong đếm vượt qua phép tính.)
  • “It may be possible to gild pure gold, but who can make his mother more beautiful?” —Mahatma Gandhi (Vàng có thể được mạ sáng, nhưng ai có thể làm làm cho người mẹ trở nên đẹp hơn nữa?)
  • “There is no role in life that is more essential than that of motherhood.” —Elder M. Russell Ballard (Không có điều gì quan trọng hơn là làm mẹ trong cuộc sống.)
  • “Youth fades; love droops; the leaves of friendship fall; A mother’s secret hope outlives them all.” —Oliver Wendell Holmes (Tuổi trẻ phai nhạt, tình yêu héo úa, tình bạn rụng rời, chỉ có hy vọng thầm kín của người mẹ là trường tồn qua tất cả.)
  • “Motherhood is the exquisite inconvenience of being another person’s everything.” —Unknown (Việc làm mẹ là một bất tiện khi phải trở thành tất cả những người khác.) 
  • “Only mothers can think of the future because they give birth to it in their children.” —Maxim Grosky (Chỉ mẹ mới có thể nghĩ đến tương lai vì họ sinh ra nó cho con của mình.)
  • “My mother was my ideal role model before I even knew what that word was.” —Lisa Leslie (Mẹ tôi chính là hình mẫu lý tưởng của tôi trước cả khi tôi biết đến thế giới này.)
  • “To describe my mother would be to write about a hurricane in its perfect power.” —Maya Angelou (Để miêu tả người mẹ của tôi sẽ phải viết về một cơn bão với sức mạnh hoàn hảo của nó) 
  • “Motherhood is the biggest gamble in the world. It is the glorious life force. It’s huge and scary – it’s an act of infinite optimism.” —Gilda Radner (Làm mẹ chính là món cược lớn nhất thế giới. Đó là cuộc sống vĩ đại, rất to lớn và đáng sợ –  đó là không giới hạn hành động lạc quan.)
  • “A mother’s arms are made of tenderness and children sleep soundly in them.” —Victor Hugo ( Vòng tay của mẹ được làm từ sự dịu dàng và trẻ em sẽ ngủ say giấc trong chúng.)
  • “A mother is one who can take the place of all others but whose place no one else can take.” —Cardinal Mermillod (Một người mẹ là người có thể thay thế tất cả những người khác nhưng vị trí của họ sẽ không thể thay thế bởi bất kỳ ai khác.)
  • “A mother’s happiness is like a beacon, lighting up the future but reflected also on the past in the guise of fond memories.” —Honoré de Balzac (Hạnh phúc của người mẹ giống như ngọn đèn chỉ đường, chiếu sáng cho tương lai nhưng cũng phản chiếu trên quá khứ dưới dạng ký ức đáng nhớ.)
  • “The art of mothering is to teach the art of living to children.” —Elaine Heffner (Nghệ thuật làm mẹ là dạy cho đứa trẻ nghệ thuật sống.)
  • “In the mother’s eyes, her smile, her stroking touch, the child reads the message: ‘You are there!’” —Adrienne Rich (Trong mắt người mẹ, nụ cười, cử chỉ vuốt ve, đứa trẻ đọc được thông điệp: “ Con ở đây!”)
  • “If love is as sweet as a flower, then my mother is that sweet flower of love.” —Stevie Wonder (Nếu tình yêu là bông hoa ngọt ngào, thì mẹ tôi chính là bông hoa ngọt ngào đó.”
  • “Mothers hold their children’s hands for a short while, but their hearts forever.” —Unknown (Người mẹ nắm tay con trong một thời gian ngắn, nhưng trái tim họ là mãi mãi.”
  • “Mother’s love is peace. It need not be acquired, it need not be deserved.” —Erich Fromm (Tình mẫu tử là hòa bình. Nó không cần được tìm kiếm cũng không cần phải xứng đáng.)
  • “Being a full-time mother is one of the highest salaried jobs since the payment is pure love.” —Mildred B. Vermont ( Làm mẹ toàn thời gian là công việc có mức lương cao nhất, vì thanh toán bằng tình yêu thuần khiết.)
  • “When you look at your mother, you are looking at the purest love you will ever know.” —Mitch Albom (Khi bạn nhìn vào mẹ mình, thì bạn đang nhìn thấy tình yêu thuần khiết nhất mà bạn từng biết đến.)
  • “There is no way to be a perfect mother, and a million ways to be a good one.” —Jill Churchill ( Không có cách nào để trở thành người mẹ hoàn hảo, và có hàng triệu cách trở thành người mẹ tốt.)
  • “There is no velvet so soft as a mother’s lap, no rose as lovely as her smile, no path so flowery as that imprinted with her footsteps.” —Archibald Thompson (Không có chất liệu nào mềm mại như lòng mẹ, không có hoa hồng nào xinh đẹp như nụ cười của mẹ, không có con đường nào đầy hoa như những bước chân in đậm của mẹ.)
  • “A mother’s love is everything. It is what brings a child into this world. It is what molds their entire being. When a mother sees her child in danger, she is literally capable of anything. Mothers have lifted cars off of their children and destroyed entire dynasties. A mother’s love is the strongest energy known to man.” —Jamie McGuire (Tình yêu của mẹ là tất cả. Đó là điều đưa đứa trẻ vào thế giới này, tạo hình cho bản chất của chúng. Khi một người mẹ nhìn thấy con mình gặp nguy hiểm, bà thực sự có thể làm bất cứ điều gì. Mẹ đã nâng ô tô ra khỏi con cái mình và phá hủy nhiều triều đại. Tình yêu của người mẹ là năng lượng mạnh mẽ nhất mà con người từng biết đến.)
  • “A mother is clothed with strength and dignity, laughs without fear of the future. When she speaks her words are wise and she gives instructions with kindness.” —Proverbs (Người mẹ khoác lên mình sức mạnh và phẩm giá, cười mà không sợ hãi về tương lai. Khi bà nói, những lời bà là khôn ngoan và dạy con với sự tử tế.”
  • “Motherhood: All love begins and ends there. ” —Robert Browning (Làm mẹ là tất cả tình yêu bắt đầu và kết thúc tại đây.)

Xem thêm:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Những câu nói hay về bà bằng tiếng Anh

  • “It’s such a grand thing to be a mother of a mother—that’s why the world calls her grandmother.” —Unknown (Đây giống như một nền tảng để trở thành mẹ của một người mẹ – đó là lý do thế giới gọi bà ấy là người bà.)
  • “Life doesn’t come with a manual, it comes with a grandmother.” —Unknown (Cuộc sống không đến bằng thủ công mà đến bằng người bà.)
  • “As mothers and daughters, we are connected with one another. My mother is the bones of my spine, keeping me straight and true. She is my blood, making sure it runs rich and strong. She is the beating of my heart. I cannot now imagine life without her.” —Kristin Hannah (Như những người mẹ và con gái họ, chúng ta được kết nối với một ai đó khác. Mẹ tôi là đốt xương trong xương sống của tôi, giữ tôi ngay thẳng và đúng hướng. Bà ấy là máu mủ của tôi,đảm bảo nó chảy dồi dào và mạnh mẽ. Bà ấy là vách ngăn trái tim tôi, tôi không thể tưởng tượng ra cuộc sống thiếu đi bà ấy.)
  • “Grandmothers are the people who take delight in hearing babies breathing into the telephone.” —Unknown (Bà là người lấy mềm mỏng khi lắng nghe tiếng thở của những đứa bé xuyên qua điện thoại.)
  • “Grandmas are short on criticism and long on love.” —Unknown (Bà là rút ngắn sự tranh cãi và kéo dài tình yêu.)
  • “A grandmother is a little bit parent, a little bit teacher, and a little bit best friend.” —Unknown ( Người bà có một chút cha mẹ, một chút thầy cô, và một chút người bạn thân.)
  • “Grandmothers always have time to talk and make you feel special. ” —Catherine Pulsifer (Bà luôn luôn có thời gian nối chuyện và khiến bạn cảm thấy đặc biệt.)
  • “If nothing is going well, call your grandmother.” —Italian Proverb ( Nếu mọi chuyện không suông sẻ, hãy gọi cho bà của bạn.)
  • “My grandmother is my angel on earth. ” —Catherine Pulsifer (Bà tôi chính là thiên thần trên địa cầu này.)
  • “Grandma always made you feel she had been waiting to see you all day and now the day was complete.” —Marcy DeMaree (Bà luôn khiến bạn cảm thấy bà ấy đã chờ đợi bạn cả ngày và bây giờ ngày đã hoàn thành.)
  • “I know what it is like to be brought up with unconditional love. In my life that came from my grandmother.” —Andre Leon Talley 
  • “There’s no place like home except Grandma’s.” —Unknown

Xem thêm

Hy vọng rằng với những chia sẻ của Unia.vn về những câu nói hay về mẹ bằng tiếng Anh đã giúp cho bạn trân trọng người mẹ của mình. Cuộc sống ngắn ngủi, hãy dành những lời yêu thương đến mẹ và những người phụ nữ bạn yêu quý thường xuyên nhất có thể. Chỉ một lời bộc lộ đã khiến mẹ vui vẻ hơn cả ngày. Đừng chỉ dành cho những ngày lễ đặc biệt 8.3 hay 20.10, vì người nhận sẽ không mãi đứng chờ đợi bạn ngượng ngùng nói lời yêu thương. 

Hãy trân trọng khi còn có thể bạn nhé!

Bình luận