101+ lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh hay nhất dành cho các sĩ tử

Mùa thi đang đến gần, bạn đang muốn dành những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh dành cho bạn bè người thân của mình, hy vọng họ sẽ vượt qua mọi khó khăn để có thể hoàn thành những kì thi quan trọng. Hãy cùng UNI Academy tìm hiểu những lời chúc thi tốt hay và ý nghĩa thông qua bài viết sau nhé!

Những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh hay nhất

  • May you fly high in life & success be with you always. (Bạn có thể bay cao trong cuộc sống và thành công với bạn luôn)
  • Be strong as you fight your way to success, the difficulty you face is nothing compared to the joy of success. (Hãy mạnh mẽ như bạn chiến đấu theo cách của bạn để thành công, khó khăn bạn phải đối mặt là không có gì so với niềm vui của sự thành công)
  • There is no perfect moment to take action for success, always strive to bring your ambition to life. Wishing you great inspiration and success. (Không có thời điểm hoàn hảo để hành động vươn tới thành công, phải luôn luôn nỗ lực để mang tham vọng của bạn vào cuộc sống. Chúc bạn có nguồn cảm hứng dồi dào và đạt được thành công.)
  • Everything will be fine. You can do it/You can make it. (Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi. Bạn có thể làm được mà)
  • The future is bright and beautiful. Love it, strive for it and work for it! (Tương lai tươi sáng và xinh đẹp. Yêu nó, phấn đấu cho nó và làm việc cho nó!)
  • Be strong as you fight your way to success, the difficulty you face is nothing compared to the joy of success. (Hãy mạnh mẽ như cách bạn chiến đấu để thành công, những khó khăn bạn phải đối mặt không đáng gì so với niềm vui của sự thành công.)

Xem thêm:

chúc thi tốt bằng tiếng Anh
Chúc thi tốt bằng tiếng Anh
  • Good luck to you as you move onto the next stage in your life. Without a doubt, you will continue to have success in all areas! (Chúc bạn may mắn khi chuyển sang giai đoạn mới trong cuộc sống. Chắc chắn, bạn sẽ tiếp tục thành công trong mọi lĩnh vực!)
  • Give your best shot on it. I am pretty confident that you can make it. My best wishes are with you. (Hãy cố gắng hết sức nhé. Mình rất tự tin rằng bạn sẽ làm được. Điều ước tốt nhất của mình luôn ở bên bạn)
  • Wishing you success in your exams! (Mong rằng bạn sẽ có một mùa thi thật thành công!)
  • All the best for your exam! (Mong những điều tốt đẹp nhất sẽ đến trong kỳ thi của bạn)
  • Fear no mistakes; make more mistakes ‘cause in them will emerge your success stories. Good luck. (Chỉ sợ không có sai lầm; hãy cứ sai lầm bởi chúng sẽ làm hiện ra câu chuyện thành công của bạn. Chúc may mắn.)
  • My heart is filled with joy at the sound of your good news. Best of luck to you dear friend. (Trái tim tôi tràn ngập niềm vui với âm thanh của tin tốt lành của bạn. Tốt nhất của may mắn cho bạn người bạn thân yêu)
  • May success be with you, always…Wishing you good luck! (Có thể thành công với bạn, luôn luôn … Chúc bạn may mắn!)
  • The belief, work, efforts you’ve done to get the goal or success will definitely complete. My best wishes for you. (Niềm tin, công việc, nỗ lực mà bạn đã làm để đạt được mục đích và thành công chắc chắn sẽ hoàn thành. Mong điều tốt đẹp nhất cho bạn)
  • As the old saying goes, “nothing in life is guaranteed.” However, we are confident that you have the skills and experiences necessary to thrive in this new stage of your life. (Như những người đi trước từng nói, “Trong cuộc sống không có gì là được đảm bảo.” Tuy nhiên, chúng tôi tự tin rằng bạn có những kỹ năng và kinh nghiệm cần thiết để phát triển tốt trong giai đoạn mới này.)
  • Good luck to you as you move toward the next chapter life brings your way. (Chúc may mắn cho bạn khi bạn di chuyển đến cuộc sống chương tiếp theo mang đến cho bạn)
  • What matters in life is not the number of challenges you face but the number of troubles you overcome because the same failure that defeats others will inspire you. Good luck. (Điều quan trọng trong cuộc sống không phải là số thách thức mà bạn phải đối mặt mà là số rắc rối bạn vượt qua bởi vì những thất bại tương tự mà hạ gục người khác sẽ truyền cảm hứng cho bạn. Chúc may mắn.)
  • Moving on to a new stage in life can be a challenging process. We wish you the best of luck in all of your future endeavors, you will be great! (Chuyển sang giai đoạn mới trong cuộc sống có thể là một quá trình đầy thử thách. Chúng tôi chúc bạn may mắn với tất cả những nỗ lực trong tương lai của bản thân, bạn sẽ thành công!)
  • Try a little harder to be a little better. All the best! (Hãy thử một chút khó khăn hơn để tốt hơn một chút. Tất cả là tốt nhất!)
  • You have done deep study for getting good marks. I know you will top the exam or getting merit easily. My warmth wishes are always with you. (Bạn đã học hành rất chăm chỉ để đạt được những điểm tốt. Mình biết bạn sẽ dẫn đầu kỳ thi hoặc vượt qua nó một cách dễ dàng. Những lời cầu chúc ấm áp của mình sẽ luôn bên bạn)
  • Whish you load of goodluck for your exam. Don’t worry and give your best shot. And leave the rest. Good luck and do well in your exams! (Mong điều may mắn nhất cho kỳ thi của bạn. Đừng lo lắng và hãy cố gắng hết sức nhé. Chúc bạn may mắn và làm bài tốt)
  • We wish you good luck as you move on to new and different challenges. Though these challenges may be intimidating at first, we are confident that you have the skills to solve any problem! (Chúng tôi chúc bạn may mắn khi đối mặt với thử thách mới và khác lạ. Mặc dù những thách thức này có thể đáng sợ lúc đầu, nhưng chúng tôi tin tưởng rằng bạn có các kỹ năng để giải quyết mọi vấn đề!)
  • Opportunities comes with the morning to knock at the door of your life; success comes to those who are willing to work hard and are unwilling to quit. (Cơ hội đến vào những buổi sáng để gõ cửa của cuộc sống của bạn; thành công đến với những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ và không bỏ cuộc.)
  • Every time I wish you luck, something miraculous happens in your life. Keeping that tradition alive, here’s wishing that you perform to your very best in your exams. (Mỗi khi mình chúc bạn may mắn, thì điều gì đó kỳ diệu sẽ xảy ra với cuộc sống của bạn. Cứ như thế, nên mình cầu mong rằng bạn sẽ làm bài tốt nhất trong kỳ thi của mình)
  • Everyone is wishing all the best for you, and hoping that you ‘ll have success in everything you do! (Mọi người đều cầu chúc những điều tốt đẹp nhất cho bạn, và hi vọng rằng bạn sẽ thành công trong mọi thứ bạn làm)
  • May you do well and come out with flying colors…ALL THE BEST! (Bạn có thể làm tốt và đi ra với màu sắc bay… TẤT CẢ TỐT NHẤT!)
  • You are so intelligent that you have all answers to all life challenges. Best wishes in all you do. (Bạn thông minh tới mức bạn có câu trả lời cho mọi thử thách trong cuộc sống. Gửi lời chúc tốt đẹp nhất tới tất cả những gì bạn làm.)
  • You will encounter several obstacles on your way to success; standing strong till the last moment is the definition of success. (Bạn sẽ gặp phải một số trở ngại trên con đường tới thành công; đứng vững cho đến giây phút cuối cùng là định nghĩa của thành công.)
  • Here’s wishing you SUCCESS in everything you do! Good luck! (Ở đây, chúc bạn THÀNH CÔNG trong mọi việc bạn làm! Chúc may mắn!)
  • Life is filled with unexpected adventures. As you continue to move on in life and face new events, adventures, and challenges, we all wish you the best of luck. (Cuộc sống có đầy những cuộc phiêu lưu bất ngờ. Khi bạn tiếp tục bước đi trong cuộc đời và đối mặt với các sự kiện, cuộc phiêu lưu và thử thách mới, tất cả chúng tôi đều chúc bạn may mắn nhất.)
Good luck nhé!
Good luck nhé!
  • Good luck for your exam. (Chúc bạn kỳ thi may mắn)
  • Keep calm and good luck on your exams. (Hãy thật bình tĩnh và gặp nhiều may mắn trong kỳ thi nhé)
  • Here’s wishing you good luck as you move on to a new challenge. Though the road may be rocky and filled with difficulties, we know that you can fight whatever challenges you face. (Chúc bạn may mắn khi bước sang một thử thách mới. Mặc dù đường đi có thể ghập ghềnh và đầy khó khăn, nhưng chúng tôi tin rằng bạn có thể chiến đấu với bất kỳ thách thức nào bạn gặp phải.)
  • I know this exams means a lot to you. I’ve lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side. (Mình biết kỳ thi này rất quan trọng với bạn. Mình vừa mới thắp nến và cầu nguyện một điều nho nhỏ cho bạn, mình cầu rằng may mắn luôn bên cạnh bạn)
  • When you are hurt, grow; when you fail, gain wisdom; when you lose, gain insight; the best lesson you can learn in life comes from years of your falling and rising on the floor of struggle. (Khi bạn bị tổn thương, bạn trưởng thành; khi bạn thất bại, bạn có được sự khôn ngoan; khi bạn thua, bạn có được cái nhìn sâu sắc; bài học hay nhất mà bạn có thể học trong cuộc sống đến từ những năm tháng bạn thất bại và đứng dậy chiến đấu.)
  • Wishing you all the very bests for your exams. (Mong những điều tốt đẹp nhất đến với bạn trong kỳ thi)
  • Well done! It’s a fantastic result. Congratulations on passing! You deserve it after so much hard work. (Bạn làm tốt lắm! Một kết quả tuyệt vời. Chúc mừng bạn đã vượt qua kỳ thi! Bạn thật xứng đáng sau bao nhiêu nỗ lực học tập)
  • Wishing you luck and success in your recent exam! (Mình mong rằng bạn thật may mắn và thành công trong kỳ thi sắp tới)
  • You have shown that you are capable of doing great things. Remember as you rise to stardom that achievers are among the humblest people. (Bạn đã chỉ ra rằng bạn có khả năng làm những điều tuyệt vời. Hãy nhớ khi bạn trở lên nổi tiếng rằng những người thành đạt là những người khiêm nhường nhất.)
  • Good luck and tons of best wishes. God bless you in whatever you do. This is my heartiest wish just for you. (Chúc may mắn và rất nhiều lời chúc tốt đẹp nhất. Chúa ban phước cho bạn trong bất cứ điều gì bạn làm. Đây là ước nguyện chân thành nhất của tôi dành cho bạn)
  • I know that the hard work you have done for your exam. That’s very important in your life. I wish you best luck for you. (Mình biết bạn đã rất nỗ lực cho kỳ thi. Nó rất quan trọng trong cuộc đời bạn. Mong điều may mắn nhất sẽ đến với bạn)

Xem thêm:

Wish me luck là gì?

Wish me luck là gì? Wish me luck là cụm từ tiếng Anh có nghĩa là Chúc tôi may mắn. Cụm từ này thường được sử dụng trước khi một người bắt đầu một việc quan trọng hoặc có thể gặp khó khăn và muốn được chúc may mắn từ người khác.

Good luck for your exam là gì?

Good luck for your exam là gì? Good luck for your exam là cách chúc may mắn cho ai đó trước khi thi. Cụm từ này có nghĩa là “Chúc may mắn cho bài kiểm tra của bạn”.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Trên đây là những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh cho các bạn tham khảo. hãy dành những lời chúc tốt đẹp nhất đến người bạn của mình nhé!. Chúc bạn hoàn thành bài thi của một thật tốt nhé!

UNI Academy

Bình luận