Quyết toán thuế tiếng Anh là gì? Đoạn hội thoại về biên bản quyết toán thuế

Dù là làm trong công ty nhỏ hay không ty lớn đều sẽ tiếp xúc với bản quyết toán thuế. Vì thế mà chủ đề tiếng Anh trao đổi về bản quyết toán thuế được rất nhiều người quan tâm, đặc biệt là những người đang làm tại các công ty nước ngoài. Vậy quyết toán thuế tiếng Anh là gì?

Nếu bạn đang làm trong lĩnh vực kinh doanh có lẽ sẽ không xa lạ về thuật ngữ “quyết toán thuế”. Vậy bạn đã biết cách trao đổi về bản quyết toán thuế trong tiếng Anh như thế nào chưa?

Bài viết sau đây sẽ giúp bạn biết quyết toán thuế tiếng Anh là gì và các cách trao đổi về biên bản quyết toán thuế. Hãy cùng theo dõi nhé! 

1. Quyết toán thuế là gì?

Quyết toán thuế là gì? Quyết toán thuế tiếng Anh là gì? Quyết toán thuế là việc thống kê, thu nhập, xác định các số liệu liên quan đến các khoản thuế của doanh nghiệp.

Đó là công việc bắt buộc của một công ty, doanh nghiệp sau một thời gian thành lập thường là 5 năm đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ. Còn đối với những doanh nghiệp lớn họ thường quyết toán thuế 1 năm một lần.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Quyết toán thuế là gì
Quyết toán thuế là gì – Quyết toán thuế tiếng Anh là gì

Các đối tượng phải quyết toán thuế bao gồm:

  • Các cá nhân phải thực hiện việc quyết toán thuế mà mình đã nhận được từ tiền lương, tiền công.
  • Các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế cho phần thu nhập là tiền lương, tiền công của người lao động mà doanh nghiệp đã phải chi trả.
  • Các cá nhân có thể ủy quyền cho các tổ chức, doanh nghiệp chi trả thực hiện quyết toán thay cho mình trong những trường hợp đủ điều kiện theo quy định.

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

2. Quyết toán thuế tiếng Anh là gì?

Theo nhiều người thắc mắc quyết toán thuế tiếng Anh là gì?

Trả lời: Quyết toán thuế tiếng Anh là Tax finalization.

Tax finalization means the determination of the obligation of an enterprise or individual of paying tax in a tax period to the state budget, including the following taxes: Corporate income tax finalization, personal income tax finalizatinon, finalization of special cosumption tax and finalization of natural resource tax.

Ngoài ra, bên cạnh câu hỏi Quyết toán thuế tiếng Anh là gì? Thì mình sẽ giải đáp thêm:

  • Quyết toán thuế thu nhân cá nhân tiếng Anh là Finalization of personal income tax.
  • Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp tiếng Anh là Finalization of corporate tax.
Quyết toán thuế tiếng Anh là gì
Quyết toán thuế tiếng Anh là gì

Một vài ví dụ về quyết toán thuế tiếng Anh là gì:

Example 1: What is the concept of tax finalization or the operations required to be able to perform the tax finalization procedure is always the question that gets the attention of the most people. Dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Ví dụ 1: Khái niệm quyết toán thuế là gì hoặc những nghiệp vụ cần có để có thể thực hiện thủ tục quyết toán thuế luôn là câu hỏi nhận được sự quan tâm của nhiều người nhất.

Example 2: Tax finalization is the responsibility of individuals and units that perform their obligations and responsibilities to the state. Through the implementation of tax finalization, the state agency will check whether the tax payments of the business is correct or not, or there is fraud in the payment of taxes. From that point in time, we should take measures to promptly handle individuals and agencies that evade tax payment obligations strictly according to law provisions. Dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Ví dụ 2: Việc quyết toán thuế là trách nhiệm của mỗi cá nhân, đơn vị phải thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm của mình với nhà nước. Thông qua việc thực hiện các việc quyết toán thuế thì cơ quan nhà nước sẽ kiểm tra các khoản đóng thuế của doanh nghiệp có đúng hay không, hay có gian lận trong việc nộp các khoản thuế không. Từ đó đưa ra được những biện pháp xử lý kịp thời với các cá nhân, cơ quan có hành vi trốn tránh nghĩa vụ nộp thuế theo đúng quy định pháp luật.

Example 3: When an enterprise submits a tax finalization dossier, the tax office will send the tax division to verify and verify the papers, documents, figures and figures in the enterprise’s dossier. Declare whether it is true or not. Dịch sang tiếng Việt nghĩa là:

Ví dụ 3: Khi các doanh nghiệp nộp hồ sơ quyết toán thuế thì Cơ quan Thuế sẽ cho bộ phận nghiệp vụ xuống để xác minh và kiểm tra lại các giấy tờ, tài liệu và các con số, số liệu trong hồ sơ doanh nghiệp đã kê khai xem có đúng với thực tế hay không.

3. Từ vựng liên quan đến quyết toán thuế trong tiếng Anh

Một vài từ vựng liên quan đến việc quyết toán thuế trong tiếng Anh:

Từ vựng liên quan đến quyết toán thuế trong tiếng Anh
Từ vựng liên quan đến quyết toán thuế trong tiếng Anh – Quyết toán thuế tiếng Anh là gì
  • Thuế thu nhập cá nhân tiếng Anh là Personal income tax.
  • Tạm ứng là tiếng Anh là Advance payment.
  • Thuế giá trị gia tăng tiếng Anh là VAT tax.
  • Kế toán tiếng Anh là Accountant.
  • Quyết toán tiếng Anh là Final settlement.
  • Quyết toán thuế thu nhập cá nhân tiếng Anh là Finalization of personal tax.
  • Hóa đơn tiếng Anh là Bill.
  • Tài liệu tiếng Anh là License.
  • Sổ sách tiếng Anh là Documents.
  • Biên lai tiếng Anh là Receipt.
  • Chứng từ tiếng Anh là License.
  • Năm tính thuế tiếng Anh là Tax year.
  • Các tranh chấp về thuế tiếng Anh là Tax dispute.
  • Nghĩa vụ thuế tiếng Anh là Tax liability.
  • Người nộp thuế tiếng Anh là Taxpayer.
  • Người ủy quyền tiếng Anh là Authorize.
  • Chuyên viên tiếng Anh là offcial.
  • Thanh tra viên tiếng Anh là Inspector.
  • Tổng cục thuế tiếng Anh là tax directorate.
  • Cục thuế tiếng Anh là Tax department.

Xem thêm các từ vựng về quyết toán thuế khác: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán thuế

4. Khi nào thực hiện việc quyết toán thuế

Các cá nhân thực hiện việc quyết toán thuế thu nhập các cá nhân khi:

  • Các cá nhân cư trú có những nguồn thu nhập từ tiền lương, tiên công và thực hiện việc quyết toán thuế nếu có số thuế phải nộp thêm.
  • Các cá nhân nộp thừa số thuế và có các nhu cầu được hoàn, bù trừ vào các kỳ khai thuế tiếp theo.
  • Các cá nhân cư trú có nguồn thu nhập từ tiền lương, tiền công và được giảm thuế thuộc trường hợp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo theo các quy định.
  • Các cá nhân là người nước ngoài và chấm dứt hợp đồng lao động tại Việt Nam phải thực hiện việc quyết toán thuế trước khi xuất cảnh về nước.

5. Hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân

Đối với các cá nhân khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân trực tiếp với các cơ quan thuế, hồ sơ và quyết toán thuế thu nhập cá nhân:

Hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
Hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân – Quyết toán thuế tiếng Anh là gì

Các tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân số 02/QTT-TNCn ban hành và kèm theo Phụ lục Thông tư 80/2021/TT-BTC.

  • Bản sao (bản chụp từ bản chính) những chứng từ chứng minh số thuế đã khấu trừ, đã tạm nộp trong năm, số thuế đã nộp ở nước ngoài (nếu có).
  • Bản sao của Giấy chứng nhận khấu trừ thuế do cơ quan trả thu nhập cấp hoặc bản sao chứng từ ngân hàng đối với số thuế đã nộp ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế trong trường hợp theo quy định của luật pháp nước ngoài, cơ quan thuế nước ngoài không cấp giấy xác nhận số thuế đã nộp.
  • Bản sao của những hóa đơn chứng từ chứng minh khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quy khuyến học (nếu có).
  • Tài liệu để chứng minh về những số tiền đã trả của những đơn vị, tổ chức trả thu nhập ở nước ngoài trong trường hợp cá nhân nhận thu nhập từ những tổ chức quốc tế, Đại sứ quan, Lãnh sự quán và nhận thu nhập từ nước ngoài.
  • Tài liệu để chứng minh về số tiền đã trả của các đơn vị, tổ chức và trả thu nhập ở nước ngoài trong trường hợp cá nhân nhận thu nhập từ những tổ chức quốc, Đại sứ quán, Lãnh sự quán và nhận thu nhập từ nước ngoài.
  • Hồ sơ đăng ký của các người phụ thuộc.

Đối với các tổ chức, cá nhân phải trả thu nhập, hồ sơ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân:

  • Tờ khai quyết toán thuế thu nhập của cá nhân mẫu số 05/QTT-TNCN ban hành kèm theo Phụ lục II Thông tư 80/2021/TT-BTC.
  • Phụ lục của bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần mẫu số 05-1/BK-QTT-TNCN ban hành kèm theo Phụ lục II Thông tư 80/2021/TT-BTC.
  • Phụ lục của bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính theo thuế suất toàn phần mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN ban hành kèm theo những Phụ lục II Thông tư 80/2021/TT-BTC.
  • Phụ lục của bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh mẫu số 05-3/BK-QTT-TNCN ban hành kèm theo Phụ lục II Thông tư 80/2021/TT-BTC.
  • Trường hợp của cá nhân thực hiện ủy quyền cho tổ chức trả thu nhập quyết toán thay thì cá nhân lập Giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân từ kỳ tính thuế năm 2021 theo mẫu số 08/UQ-QTT-TNCN ban hành kèm Phụ lục II Thông tư 80/2021/TT-BTC.
  • Theo quy định tại Luật quản lý thuế 2019 quy định thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ quyết toán thuế năm; chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính đối với hồ sơ khai thuế năm.

Hiện nay có hai hình thức quyết toán thuế: Quyết toán thuế trực tiếp tại trụ sở cơ quan thế hoặc là quyết toán thuế trực tuyến.

Xem thêm:

6. Hội thoại trao đổi về bản quyết toán thuế trong tiếng Anh giao tiếp thương mại

Đoạn hội thoại trao đổi về biên bản quyết toán thuế bằng tiếng Anh
Đoạn hội thoại trao đổi về biên bản quyết toán thuế bằng tiếng Anh – Quyết toán thuế tiếng Anh là gì

(A: Nhân viên ngân hàng, B: Khách hàng)

  • A: Welcome to Jackson Hewitt, how may I help you today? – Chào mừng đến với ngân hàng Jackson Hewitt, tôi có thể giúp gì cho quý khách
  • B: I need someone to help me with my income taxes – Tôi muốn quyết toán thuế thu nhập cá nhân
  • A: Then, you have come to the right place. Do you have your W2 with you? – Vậy thì anh đã đến đúng chỗ rồi. Anh có mang đơn điền thu thập cá nhân mẫu W2 không?
  • B: I have two of them, one from each job – Tôi có 2 bản, mỗi bản cho một công việc tôi đang làm
  • A: Ok, if I can just see those, I can get started in your taxes. – Anh có thể đưa tôi xem bản kê khai để tôi bắt đầu làm thuế được không?
  • B: This is the first year I have filed taxes, can you tell me a little about it? – Đây là lần đầu tiên tôi làm thuế, anh có thể giải thích cho tôi một chút được không?
  • A: Well, with any job that you work, some of your income is taken out of every paycheck. – Khi anh bắt đầu đi làm, một phần tiền lương của anh sẽ bị trừ đi để nộp thuế
  • B: That is the Federal and State that I see on my checks, right? – Đó là phần Liên bang và Bang ghi trên bảng lương của tôi phải không?
  • A: Correct. Every job will take money out for Federal taxes, but not every state withholds state taxes. – Đúng vậy, anh sẽ phải chịu thuế Liên bang dù anh làm bất cứ công việc nào. Tuy nhiên, có nhiều bang không áp dụng thuế Bang.
  • B: But if I have already paid taxes by having them taken out of my check, why do I need to do it again? – Nếu thuế đã bị trừ vào lương của tôi thì tại sao tôi lại phải đi quyết toán thuế một lần nữa?
  • A: At the end of every year, you need to file taxes to see if you paid too much or too little. – Cuối mỗi năm, anh sẽ phải đi quyết toán một lần để xem anh đã nộp đủ thiếu hay chưa?
  • B: What happens if I paid too much? – Nếu số tiền tôi nộp lớn hơn lượng thuế mà tôi phải nộp thì sao?
  • A: Then, you would get a refund from the IRS for the amount that you overpaid. – Khi đó, anh sẽ được Sở Thuế vụ hoàn lại số tiền mà anh nộp thừa.
  • B: So, if I did not pay enough then I would have to pay the difference back to the IRS? – Vậy, nếu tôi chưa nộp đủ thuế, tôi sẽ phải nộp thêm vào ư?
  • A: That’s right. Now, do you have any dependents? – Đúng vậy. Anh có phải cấp dưỡng cho ai không?
  • B: No. Does that make a big difference? – Không. Điều đó có khác gì không?
  • A: Many times, you can receive a credit for each dependent you have. – Thông thường, anh sẽ nhận được một chút ưu tiên
  • B: And a credit would mean either paying back less or getting a bigger refund, right? – Điều đó có nghĩa là tôi sẽ phải nộp ít thuế hơn hoặc được hoàn trả nhiều tiền hơn phải không?
  • A: Exactly. Are you going to school? – Anh còn đi học không?
  • B: Yes, I go to school part time. – Tôi đang đi học tại chức
  • A: Do you pay for all of your school expenses or do you have federal aid? – Anh trả toàn bộ chi phí học tập hay anh nhận hỗ trợ của liên bang?
  • B: I pay for my own tuition and books. – Tôi tự trả học phí cũng như tiền sách
  • A: It looks like you will be able to get a refund of about $1000 from your Federal taxes, but you will have to pay $200 into your State taxes. – Theo như tôi thấy ở đây thì anh sẽ được hoàn lại 1000 đô thuế Liên bang nhưng anh sẽ phải trả thêm 200 đô vào thuế Bang.
  • B: So, after I pay my state taxes, I will have $800 left over? – Vậy, sau khi trả thuế Bang xong thì tôi sẽ được trả 800 đô?
  • A: That is what it looks like when I fill out the paperwork – Theo hồ sơ và giấy tờ của anh thì đúng vậy
  • B: Very good! Thank you for your help. – Cảm ơn anh đã giúp đỡ

Hy vọng bài viết trao đổi về bản quyết toán thuế tiếng Anh là gì trên đây sẽ giúp ích cho bạn trong công việc của mình. Unia.vn chúc các bạn thành công!

Bình luận