Regret + gì? Cấu trúc Regret trong tiếng Anh – Cách dùng và ví dụ chi tiết

Cấu trúc Regret thường được sử dụng để bày tỏ sự hối tiếc, tiếc nuối một điều gì đó. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ và chi tiết về cấu trúc, cách dùng Regret trong tiếng Anh.

Bên cạnh đó, Unia.vn đã tổng hợp những bài tập và đáp án chi tiết ứng dụng cấu trúc Regret để các bạn tham khảo ở cuối bài viết.

1. Định nghĩa Regret trong tiếng Anh

Regret /rɪˈɡret/ là một động từ mang ý nghĩa “hối hận, hối tiếc”. Regret được dùng trong câu tiếng Anh để nói về việc hối hận chuyện đã làm.

Ví dụ:

  • I left school at 16, but I’ve had a great life and I have no regrets. (Tôi rời trường năm 16 tuổi, nhưng tôi đã có một cuộc sống tuyệt vời và tôi không hối tiếc.)
  • The manager expressed deep regret at/for the number of staff reductions. (Người quản lý bày tỏ sự hối tiếc sâu sắc về / về số lượng nhân viên bị cắt giảm.)
  • We think, much to our regret, that we will not be able to visit you next year. (Chúng tôi rất tiếc rằng chúng tôi sẽ không thể đến thăm bạn vào năm tới.)
  • We did have an invitation, but we had to send Graham our regrets. (Chúng tôi đã có một lời mời, nhưng chúng tôi phải gửi cho Graham sự tiếc nuối của chúng tôi.)
  • Is there anything you’ve done in your life that you regret? (Có điều gì bạn đã làm trong đời khiến bạn hối tiếc không?)

2. Cấu trúc Regret trong tiếng Anh

Cấu trúc 1

Regret + (not) + to + V: Lấy làm tiếc để …

Với cấu trúc 1, động từ regret được sử dụng với ý nghĩa lấy làm tiếc khi thông báo về một sự việc nào đó. Thông thường trong tiếng Anh, cấu trúc với Regret sẽ đi kèm một số động từ như: Say, tell, inform, announce,…

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Ví dụ:

  • I regret to announce that the flight was cancelled due to bad weather. (Tôi rất tiếc phải thông báo rằng chuyến bay đã bị hủy do thời tiết xấu.)
  • I regret to inform you that you failed this exam. (Tôi rất lấy làm tiếc khi phải thông báo rằng bạn đã trượt bài kiểm tra này.)
  • We regret to announce that your trip has been canceled. (Chúng tôi lấy làm tiếc thông báo rằng chuyến đi của các bạn đã bị hủy.)
  • I regret to tell him that he did not pass the last exam. (Tôi rất tiếc phải nói với anh ấy rằng anh ấy đã không vượt qua kỳ thi vừa qua.)
  • I regret to say I don’t have the key. (Tôi rất tiếc phải nói rằng tôi không có chìa khóa.)
Cấu trúc Regret trong tiếng Anh
Cấu trúc Regret trong tiếng Anh

Cấu trúc 2

Regret + (not) + Ving: Hối hận về, hối hận vì…

Trong tiếng Anh, khi bạn muốn diễn tả sự hối hận về một chuyện đã làm, hay một việc đã xảy ra trong quá khứ có thể sử dụng cấu trúc Regret với động từ thêm đuôi “ing”

Ví dụ:

  • I regret telling Min about my secret. (Tôi rất hối hận vì đã nói với Min về bí mật của mình.)
  • I regret having scolded my brother badly. (Tôi hối hận vì đã mắng anh trai mình một cách thậm tệ.)
  • I regret letting her borrow the book. She ruined my book. (Tôi rất tiếc khi cho cô ấy mượn cuốn sách. Cô ấy đã làm hỏng cuốn sách của tôi.)
  • My husband regrets buying the car. (Chồng tôi hối tiếc vì đã mua chiếc xe.)
  • I regret not getting all the work done on time. (Tôi rất tiếc vì đã không hoàn thành tất cả công việc đúng hạn.)
  • He regretted dropping out of college. (Anh hối hận vì đã bỏ học đại học.)

Xem thêm: Danh sách tên các loài hoa bằng tiếng Anh hay

3. Cách dùng Regret trong tiếng Anh

Cấu trúc Regret được dùng trong nhiều trường hợp trong tiếng Anh, tuy nhiên Unia.vn sẽ tổng hợp một số cách dùng Regret hay gặp nhất sau đây:

Cách dùng 1

Với cách dùng 1 thông dụng nhất thì cấu trúc Regret sẽ diễn tả sự hối tiếc do đã chưa làm hoặc không làm việc gì đó hay lấy làm tiếc thông báo một sự việc buồn.

Ví dụ:

  • regret to say I don’t have the key. (Tôi rất tiếc phải nói rằng tôi không có chìa khóa.)
  • We regret to announce that your trip has been canceled. (Chúng tôi lấy làm tiếc thông báo rằng chuyến đi của các bạn đã bị hủy)
  • British Airways regret to announce the cancellation of flight BA205 to Madrid. (Hãng hàng không British Airways rất tiếc phải thông báo về việc hủy chuyến bay BA205 đến Madrid.)
  • regret not to take warm clothes. It is very cold! (Tôi rất tiếc vì đã không mang áo ấm, trời rất lạnh!)
  • regret to say that the flight was canceled due to bad weather. (Tôi rất tiếc phải nói rằng chuyến bay đã bị hủy do thời tiết xấu.)
Cách dùng Regret trong tiếng Anh
Cách dùng Regret trong tiếng Anh

Cách dùng 2

Với cách dùng thứ 2 được sử dụng để chỉ sự hối hận về một việc đã xảy ra hoặc đã làm ở trong quá khứ.

Ví dụ:

  • regret having scolded my brother badly. (Tôi hối hận vì đã mắng anh trai mình một cách thậm tệ.)
  • regret letting her borrow the book. She ruined my book. (Tôi rất tiếc khi cho cô ấy mượn cuốn sách. Cô ấy đã làm hỏng cuốn sách của tôi.)
  • My husband regrets buying the car. (Chồng tôi hối tiếc vì đã mua chiếc xe.)
  • regret not getting all the work done on time. (Tôi rất tiếc vì đã không hoàn thành tất cả công việc đúng hạn.)
  • He regretted dropping out of college. (Anh hối hận vì đã bỏ học đại học.)

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

4. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Regret

Khi dùng cấu trúc Regret trong tiếng Anh bạn cần lưu ý một số điểm sau:

Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Regret
Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Regret
  • Phụ thuộc vào thì và chủ ngữ của câu, với mỗi cấu trúc regret sẽ được chia động từ theo cách khác nhau.
  • Cần xác định rõ mục đích sử dụng của động từ Regret trong câu để tránh nhầm lẫn 2 cấu trúc.
  • Cấu trúc Regret thường được đi theo sau bởi một số động từ thông dụng như: Announce, say, tell, inform,… Để diễn tả về hành động xảy ra trước đó.

Xem thêm: Cách phát âm ed

5. Bài tập ứng dụng cấu trúc Regret

Phần trên đã tổng hợp chi tiết cho các bạn tham khảo cấu trúc và cách dùng của Regret vì vậy hãy cùng luyện tập thực hành một số bài tập ứng dụng cấu trúc regret để hiểu rõ hơn cách làm bài nhé!

Bài tập ứng dụng cấu trúc Regret
Bài tập ứng dụng cấu trúc Regret

Bài tập 1: Chia dạng động từ thích hợp cho các chỗ trống sau

  1. I regret not (buy) _________ this dress.
  2. I regret (tell) ______ John what we were planning to do that evening.
  3. I regret (tell) ______ you that you failed the final exam.
  4. June regretted (speak) ______ so rudely to Luna.
  5. We regret (announce) ______ the late arrival of the 6.45 from Ho Chi Minh.
  6. I regret (go) ______ to cinema.
  7. I regret (inform) ______ that our trip was cancelled.
  8. Linda regretted not (take) ______ an umbrella when going out.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống trong các câu sau

  1. I want to show my deep __.
    A. Regret
    B. Regretting
    C. Regretted
  2. She regrets __ her umbrella. It is raining heavily now.
    A. Not to bring
    B. Not bringing
    C. Bringing
  3. The air conditioner, I regret __, is broke. We need a new one.
    A. Say
    B. Saying
    C. To say
  4. Do you regret __ to hanoi?
    A. Move
    B. Moving
    C. To move
  5. The board of directors regret _ that the profit is decreasing quickly.
    A. Say
    B. To say
    C. Said
  6. John __ joining the trip. He feels alone at home.
    A. Regretted not
    B. Regretted
    C. Did not regret

Bài tập 3: Chia động từ trong ngoặc thích hợp để điền và chỗ trống

  1. She regrets not (buy)……………….. this bag.
  2. I regret (tell)………………. you that you have failed the driving test.
  3. I regret (tell)………………. John what we were planning to do.
  4. Mike regretted (speak)……………….so rudely to Susan.
  5. I regret (go)………………. to the museum.
  6. I regret (announce)………………. the late arrival of the 7:45 from Ha Noi.
  7. Anna regretted not (take)……………….an umbrella when going out.
  8. I regret (inform)………………. that your trip was cancelled.

Bài tập 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

  1. She regrets not (apply) ………. for that job. 
  2. Mike regrets not (try) …………. his best for the final exam.
  3. Anna regrets (refuse) …………. the offer for the manager position.  
  4. I regret (tell) ……….. you that your flight is delayed 1 hour.
  5. Do you regret not (save) ……….. money for our trip?
  6. We regret (inform) …………… that our store has run out of this good.
  7. My sister regrets not (purchase) …………… higher education.
  8. She regrets (miss) ……………. the final train to her hometown yesterday.
  9. My brother now regrets (be) ………… angry with my parents.
  10. They regret (participate) ……………….. in illegal actions. 

Đáp án

Đáp án bài tập 1

  1. Buying 
  2. Telling 
  3. To tell 
  4. Speaking/having spoken
  5. To announce 
  6. Going 
  7. To inform
  8. Taking

Đáp án bài tập 2

  1. A. Regret
  2. B. Not bringing
  3. C. To say
  4. B. Moving
  5. B. To say
  6. A. Regretted not

Đáp án bài tập 3

  1. Buying
  2. Telling 
  3. To tell 
  4. Speaking/having spoken
  5. Going 
  6. To announce 
  7. Taking
  8. To inform

Đáp án bài tập 4

  1. Applying
  2. Trying
  3. Refusing
  4. To tell
  5. Saving
  6. To inform
  7. Purchasing
  8. Missing
  9. Being
  10. Participating

Bài viết đã cung cấp toàn bộ kiến thức về cấu trúc Regret trong tiếng Anh chi tiết nhất để các bạn cùng tham khảo.

Hãy luyện tập thường xuyên với lí thuyết và bài tập ứng dụng cấu trúc Regret để sử dụng thành thạo nhé. Chúc các bạn có kết quả học tập thật tốt!

Bình luận