Inform đi với giới từ gì? Tất tần tật về Inform trong tiếng Anh

Inform là một trong những từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên nhiều bạn vẫn chưa biết được cách dùng chính xác của từ này. Vì vậy trong bài viết này, Unia sẽ chia sẻ kiến thức về inform và giải đáp thắc mắc inform đi với giới từ gì?

Bên cạnh đó là bài tập giúp bạn củng cố kiến thức, cùng học bài nhé!

Khái niệm inform trong tiếng Anh

Xét về mặt phiên âm, Inform thường có cách phát âm là /ɪnˈfɔːm/. Cách phát âm này áp dụng cho cả Anh-Anh và Anh-Mỹ.

Xét về từ loại, Inform là một động từ tiếng Anh.

Xét về mặt ý nghĩa biểu thị, động từ Inform mang những nét nghĩa như sau:

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Nói với ai đó về điều gì đó, đặc biệt là một cách chính thức.
  • Bản thân nhận ra/ tìm hiểu thông tin về một điều gì đó.
  • Được thông báo/ mặc định là có ảnh hưởng đến cái gì đó.
Khái niệm inform trong tiếng Anh
Khái niệm inform trong tiếng Anh

Ví dụ minh hoạ:

  • Please inform us if there are any changes of meeting time. Please inform us if there are any changes of meeting time.
  • Linda needs some days to inform herself thoroughly of the problem. Linda cần vài ngày để bản thân thấu đáo vấn đề.
  • The local religion informs every sector of their lives. Tôn giáo bản địa ảnh hưởng đến mọi lĩnh vực trong đời sống của họ.

Xem thêm: Cách phát âm ed – Mẹo ghi nhớ chuẩn nhất

Inform đi với giới từ gì? Các giới từ đi kèm với Inform

Inform đi với giới từ of

Cấu trúc tổng quát: 

Inform somebody of something –  Thông báo cho ai cái gì

Ví dụ minh hoạ:

  • The supplier informed us of the exact time they came. Nhà cung cấp đã thông báo cho chúng tôi thời gian chính xác họ đến.
  • My English teacher informed us of the score. Giáo viên tiếng anh thông báo cho chúng tôi điểm số.
  • He informed his parents of his decision that he would run his own company. Anh ấy thông báo cho bố mẹ mình rằng anh sẽ tự mở công ty.
Inform đi với giới từ gì Các giới từ đi kèm với “Inform”
Inform đi với giới từ gì Các giới từ đi kèm với Inform

Inform đi với giới từ about

Cấu trúc tổng quát: 

Inform somebody about something – Thông báo cho ai đó về điều gì đó

Ví dụ minh hoạ:

  • The current price list informs customers about the changes in product price. Bảng giá hiện hành thông báo cho khách hàng về những sự thay đổi giá sản phẩm.
  • We need more hours to inform ourselves thoroughly of the issue. Chúng tôi cần nhiều giờ đồng hồ hơn để nhận thức (thông báo cho bản thân) thấu đáo vấn đề.

Xem thêm: 12 cung hoàng đạo – Giải mã tính cách, sự nghiệp

Inform đi với giới từ on

Cấu trúc tổng quát: Inform on somebody – Cung cấp thông tin cho cảnh sát hoặc ai đó có thẩm quyền về các hoạt động của ai đó, đặc biệt là các hoạt động bất hợp pháp. Hay hiểu một cách đơn giản là “tố cáo”.

Cấu trúc này tương tự với cấu trúc đi kèm với giới từ “Against” trong tiếng Anh: Inform against somebody.

Ví dụ minh hoạ:

  • The terrorists threatened that if this man had informed on them, his sister would have bee killed. Bọn khủng bố đe dọa rằng nếu anh ta tố cáo chúng, em gái anh ta sẽ bị giết.
  • Alex denied the fact that he informed on his classmates. Alex phủ nhận sự thật rằng anh ấy đã từng tố cáo những người bạn cùng lớp.
  • She informed on her own brother due to his wrongdoings. Cô ấy đã tố cáo em trai mình vì hành động phi pháp.

Cách phân biệt Inform và Announce trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, ta thấy inform và announce đều mang nét nghĩa thông báo cái gì đó. Tuy nhiên chúng lại khác nhau trong ngữ cảnh sử dụng. Inform mang nghĩa thông báo thông tin. Còn Announce thiên về nét nghĩa tuyên bố trước công chúng.

Cách phân biệt “Inform” và “Announce” trong tiếng Anh
Cách phân biệt “Inform” và “Announce” trong tiếng Anh

Ví dụ minh hoạ:

  • Ta nên nói: Tomorrow, we will announce the winner of the competition. (Ngày mai, chúng tôi sẽ tuyên bố người thắng cuộc của cuộc thi.)
  • => Thay vì: Tomorrow, we will inform the winner of the competition. (Ngày mai, chúng tôi sẽ thông báo người thắng cuộc của cuộc thi.)

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh: Cách học và nhớ lâu hiệu quả

Bài tập rèn luyện inform tiếng Anh có đáp án

Bài tập rèn luyện inform tiếng Anh có đáp án
Bài tập rèn luyện inform tiếng Anh có đáp án

Bài tập điền giới từ thích hợp để hoàn thành câu

  1. Why wasn’t I informed ……..that meeting earlier?
  2. Walters was not properly informed ………. the reasons for her arrest.
  3. The cigarette industry had a duty to inform the public…………. the dangers.
  4. The media kept us  fully informed…………… the dangerous situation.
  5. Please keep the manager fully informed ………..any new developments.

 Đáp án

  1. Why wasn’t I informed about that meeting earlier?
  2. Walters was not properly informed of the reasons for her arrest.
  3. The cigarette industry had a duty to inform the public about the dangers.
  4. The media kept us  fully informed about the dangerous situation.
  5. Please keep the manager fully informed of any new developments.

Với những chia sẻ của Unia bên trên, chắc hẳn bạn đã biết được inform đi với giới từ gì trong tiếng Anh và bài tập rèn luyện. Hy vọng bài viết sẽ đem đến cho bạn thông tin bổ ích. Nếu bạn còn có thắc mắc, hãy để lại bình luận để mình giải đáp nhé!

Bình luận