Tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh “bạn cần biết”

Nếu bạn đang tò mò muốn biết tên quốc gia đó trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng xin điểm qua danh sách các quốc gia trên thế giới cùng thủ đô của từng nước bằng tiếng Anh, cùng tìm hiểu nhé!

Bảng tổng hợp tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh

Bảng tổng hợp tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh
Bảng tổng hợp tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh

Xem thêm các bài viết liên quan:

STTTên quốc gia
(Tiếng Anh)
Thủ đô
(Tiếng Anh)
Tên quốc gia
(Tiếng Việt)
Thủ đô
(Tiếng Việt)
1AfghanistanKabulAfghanistanKabul
2AlbaniaTiranaAlbaniaTirana
3AlgeriaAlgiersAlgeriaAlgiers
4AndorraAndorra la VellaAndorraAndorra la Vella
5AngolaLuandaAngolaLuanda
6Antigua & BarbudaSaint John’sAntigua và BarbudaSaint John’s
7ArgentinaBuenos AiresArgentinaBuenos Aires
8ArmeniaYerevanArmeniaYerevan
9AustraliaCanberraÚcCanberra
10AustriaViennaÁoVienna
11AzerbaijanBakuAzerbaijanBaku
12BahrainManamaBahrainManama
13BangladeshDhakaBangladeshDhaka
14BarbadosBridgetownBarbadosBridgetown
15BelarusMinskBelarusMinsk
16BelgiumBrusselsBỉBrussels
17BelizeBelmopanBelizeBelmopan
18BeninPorto NovoBeninPorto Novo
19BhutanThimphuBhutanThimphu
20BoliviaLa PazBoliviaLa Paz
21Bosnia & HerzegovinaSarajevoBosnia và HerzegovinaSarajevo
22BotswanaGaboroneBotswanaGaborone
23BrazilBrasiliaBrazilBrasilia
24BruneiBandar SeriBegawanBruneiBandar SeriBegawan
25BulgariaSofiaBulgariaSofia
26Burkina FasoOuagadougouBurkina FasoOuagadougou
27BurmaNaypyidawMyanmarNaypyidaw
28BurundiBujumburaBurundiBujumbura
29CambodiaPhnom PenhCam-pu-chiaPhnom Penh
30CameroonYaoundeCameroonYaounde
31CanadaOttawaCanadaOttawa
32Cape VerdePraiaCape VerdePraia
33Central African RepublicBanguiCộng hòa Trung PhiBangui
34ChadN’DjamenaChadN’Djamena
35ChileSantiagoChileSantiago
36ChinaBeijingTrung QuốcBắc Kinh
37ColombiaBogotaColombiaBogota
38ComorosMoroniComorosMoroni
39Costa RicaSan JoseCosta RicaSan Jose
40CroatiaZagrebCroatiaZagreb
41CubaHavanaCubaHavana
42CyprusNicosiaCyprusNicosia
43Czech RepublicPragueCộng hòa CzechPrague
44Democratic Republic of the CongoKinshasaCộng hòa Dân chủ CongoKinshasa
45DenmarkCopenhagenĐan MạchCopenhagen
46DjiboutiDjiboutiDjiboutiDjibouti
47DominicaRoseauDominicaRoseau
48Dominican RepublicSanto DomingoCộng hòa DominicaSanto Domingo
49East TimorDiliĐông TimorDili
50EcuadorQuitoEcuadorQuito
51EgyptCairoAi CậpCairo
52El SalvadorSan SalvadorEl SalvadorSan Salvador
53Equatorial GuineaMalaboGuinea Xích đạoMalabo
54EritreaAsmaraEritreaAsmara
55EstoniaTallinnEstoniaTallinn
56EthiopiaAddis AbabaEthiopiaAddis Ababa
57Federated States of MicronesiaPalikirCác quốc gia thống nhất MicronesiaPalikir
58FijiSuvaFijiSuva
59FinlandHelsinkiPhần LanHelsinki
60FranceParisPhápParis
61GabonLibrevilleGabonLibreville
62GeorgiaTbilisiGeorgiaTbilisi
63GermanyBerlinĐứcBerlin
64GhanaAccraGhanaAccra
65GreeceAthensHy LạpAthens
66GrenadaSaint George’sGrenadaSaint George’s
67GuatemalaGuatemala CityGuatemalaGuatemala City
68GuineaConakryGuineaConakry
69Guinea BissauBissauGuinea BissauBissau
70GuyanaGeorgetownGuyanaGeorgetown
71HaitiPort au PrinceHaitiPort au Prince
72HondurasTegucigalpaHondurasTegucigalpa
73HungaryBudapestHungaryBudapest
74IcelandReykjavikIcelandReykjavik
75IndiaDelhiẤn ĐộDelhi
76IndonesiaJakartaIndonesiaJakarta
77IranTehranIranTehran
78IraqBaghdadIraqBaghdad
79IrelandDublinIrelandDublin
80IsraelTel AvivIsraelTel Aviv
81ItalyRomeÝ, hoặc ItalyRome
82Ivory CoastAbidjanBờ Biển NgàAbidjan
83JamaicaKingstonJamaicaKingston
84JapanTokyoNhật BảnTokyo
85JordanAmmanJordanAmman
86KazakhstanAstanaKazakhstanAstana
87KenyaNairobiKenyaNairobi
88KiribatiTarawaKiribatiTarawa
89Korea, NorthPyongyangBắc Triều Tiên hoặc Bắc HànBình Nhưỡng
90Korea, SouthSeoulHàn QuốcSeoul
91KuwaitKuwait CityKuwaitKuwait City
92KyrgyzstanBishkekKyrgyzstanBishkek
93LaosVientianeLàoVientiane
94LatviaRigaLatviaRiga
95LebanonBeirutLebanonBeirut
96LesothoMaseruLesothoMaseru
97LiberiaMonroviaLiberiaMonrovia
98LibyaTripoliLibyaTripoli
99LiechtensteinVaduzLiechtensteinVaduz
100LuxembourgLuxembourgLuxembourgLuxembourg
101MacedoniaSkopjeMacedoniaSkopje
102MadagascarAntananarivoMadagascarAntananarivo
103MalawiLilongweMalawiLilongwe
104MalaysiaKuala LumpurMalaysiaKuala Lumpur
105MaldivesMaleMaldivesMale
106MaliBamakoMaliBamako
107MaltaVallettaMaltaValletta
108Marshall IslandsMajuroMarshall IslandsMajuro
109MauritaniaNouakchottMauritaniaNouakchott
110MauritiusPort LouisMauritiusPort Louis
111MexicoMexico CityMexicoMexico City
112MoldovaChisinauMoldovaChisinau
113MonacoMonacoMonacoMonaco
114MongoliaUlaanbaatarMông CổUlaanbaatar
115MontenegroPodgoricaMontenegroPodgorica
116MoroccoRabatMoroccoRabat
117MozambiqueMaputoMozambiqueMaputo
118NamibiaWindhoekNamibiaWindhoek
119Nauruno official capital; government offices in Yaren DistrictNauruKhông có thủ đô chính thức; các cơ quan chính phủ được đặt tại Quận Yaren
120NepalKathmanduNepalKathmandu
121NetherlandsAmsterdamHà LanAmsterdam
122New ZealandWellingtonNew ZealandWellington
123NicaraguaManaguaNicaraguaManagua
124NigerNiameyNigerNiamey
125NigeriaAbujaNigeriaAbuja
126NorwayOsloNa UyOslo
127OmanMuscatOmanMuscat
128PakistanIslamabadPakistanIslamabad
129PalauKororPalauKoror
130PanamaPanama CityPanamaPanama City
131Papua New GuineaPort MoresbyPapua New GuineaPort Moresby
132ParaguayAsunciónParaguayAsunción
133PeruLimaPeruLima
134PhilippinesManilaPhilippinesManila
135PolandWarsawBa LanWarsaw
136PortugalLisbonBồ Đào NhaLisbon
137QatarDohaQatarDoha
138Republic of the CongoBrazzavilleCộng hòa CongoBrazzaville
139RomaniaBucharestRomaniaBucharest
140RussiaMoscowNgaMoscow
141RwandaKigaliRwandaKigali
142Saint Kitts and NevisBasseterreSaint Kitts và  NevisBasseterre
143Saint LuciaCastriesSaint LuciaCastries
144Saint Vincent and the GrenadinesKingstownSaint Vincent và the GrenadinesKingstown
145SamoaApiaSamoaApia
146San MarinoSan MarinoSan MarinoSan Marino
147Sao Tome and PrincipeSao TomeSao Tome và PrincipeSao Tome
148Saudi ArabiaRiyadhSaudi ArabiaRiyadh
149SenegalDakarSenegalDakar
150SerbiaBelgradeSerbiaBelgrade
151SeychellesVictoriaSeychellesVictoria
152Sierra LeoneFreetownSierra LeoneFreetown
153SingaporeSingaporeSingaporeSingapore
154SlovakiaBratislavaSlovakiaBratislava
155SloveniaLjubljanaSloveniaLjubljana
156Solomon IslandsHoniaraSolomon IslandsHoniara
157SomaliaMogadishuSomaliaMogadishu
158South AfricaPretoria (administrative) Cape Town (legislative) BloemfonteinNam PhiPretoria (hành chính) Cape Town (lập pháp) Bloemfontein
159SpainMadridTây Ban NhaMadrid
160Sri LankaColomboSri LankaColombo
161SudanKhartoumSudanKhartoum
162SurinameParamariboSurinameParamaribo
163SwazilandMbabanaSwazilandMbabana
164SwedenStockholmThụy ĐiểnStockholm
165SwitzerlandBernThụy SỹBern
166SyriaDamascusSyriaDamascus
167TaiwanTaipeiĐài LoanĐài Bắc
168TajikistanDushanbeTajikistanDushanbe
169TanzaniaDar es SalaamTanzaniaDar es Salaam
170ThailandBangkokThái LanBangkok
171The BahamasNassauBahamasNassau
172The GambiaBanjulGambiaBanjul
173TogoLomeTogoLome
174TongaNuku’alofaTongaNuku’alofa
175Trinidad and TobagoPort of SpainTrinidad và TobagoPort of Spain
176TunisiaTunisTunisiaTunis
177TurkeyAnkaraThổ Nhĩ KỳAnkara
178TurkmenistanAshgabatTurkmenistanAshgabat
179TuvaluFunafutiTuvaluFunafuti
180UgandaKampalaUgandaKampala
181UkraineKievUkraineKiev
182United Arab EmiratesAbu DhabiCác Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhấtAbu Dhabi
183United KingdomLondonAnh QuốcLondon
184United StatesWashington D.C.Hoa Kỳ, hoặc MỹWashington D.C.
185UruguayMontevideoUruguayMontevideo
186UzbekistanTashkentUzbekistanTashkent
187VanuatuPort VilaVanuatuPort Vila
188Vatican City (Holy See)Vatican CityVaticanTòa thánh Vatican
189VenezuelaCaracasVenezuelaCaracas
190VietnamHanoiViệt NamHà Nội
191YemenSanaaYemenSanaa
192ZambiaLusakaZambiaLusaka
193ZimbabweHarareZimbabweHarare

Ngoài ra bạn có thể xem thêm một số bài viết sau:

Cách ghi nhớ tên của các quốc gia bằng tiếng Anh

Để có thể ghi nhớ được tên quốc gia một cach dễ dàng hơn, các bạn hãy thử ghi 1 câu đơn giản cùng với những thông tin của quốc gia đó nhé.

Vietnam is a country in the center of Southeast Asia, shaped like the letter S. – Việt Nam là một quốc gia nằm ở trung tâm Đông Nam Á, có hình chữ S.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Thailand is a famous tourist destination, known as the “land of the Golden Temple” – Thái Lan là một địa điểm du lịch khá nổi tiếng, được mệnh danh là “xứ sở chùa Vàng”. 

I really like watching Korean dramas and movies – Tôi thực sự thích xem phim truyền hình và điện ảnh của Hàn Quốc.

The Republic of Singapore is the official name of Singapore, a sovereign island nation in Southeast Asia. – Cộng hòa Singapore là tên gọi chính thức của nước Singapore, là một quốc đảo có chủ quyền tại khu vực Đông Nam Á.

Với phương pháp ghi ra các câu ví dụ như trên, chúng ta vừa có thể nhớ được tên của các quốc gia cùng với những thông tin của quốc gia đó. Thay vì là học hết một lượt các tên quốc gia, như thế sẽ không có một chút ấn tượng gì còn đọng lại cả.

Hy vọng rằng với những chia sẻ trên các bạn sẽ có thêm kiến thức về các nước trên thế giới mà còn rèn luyện được khả năng phát âm tiếng Anh cơ bản. Chúc các bạn học tập tốt!

Banner launching Moore

Bình luận