Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thủy sản

Nếu bạn làm trong ngành Thủy sản, bạn phải đọc những tài liệu tiếng Anh hoặc làm việc với các chuyên gia nước ngoài, ngoài việc giao tiếp cơ bản ra bạn cần phải biết thêm về từ vựng trong ngành này. Unia.vn sẽ giới thiệu và tổng hợp cho bạn về những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thủy sản.

Ngành thủy sản tiếng Anh là gì?

Marine Products Industry còn được gọi tên là ngành thủy sản trong tiếng Anh. Cũng giống như là trong tiếng Việt ngành thủy sản trong tiếng Anh vẫn là những hoạt động nuôi trồng, đánh bắt và thực hiện nghiên cứu về sinh vật trong môi trường nước. Những những tài liệu được viết dưới dạng là ngôn ngữ tiếng Anh.

Ngành thủy sản tiếng Anh là gì
Ngành thủy sản tiếng Anh là gì

Với những xuất phát là nước nông nghiệp, nhu cầu của nguồn nhân lực cho chuyên ngành Thủy sản này rất là lớn đặc biệt là những người có chuyên môn và trình độ cao.

Đồng thời, việc mở cửa giao thương với môi trường nước ngoài là một cơ hội rất lớn cho cả người Việt Nam và người quốc tế đang học tập và trao đổi. Bởi vì vậy tiếng Anh sẽ là một phương tiện rất để thực hiện giao dịch.

Bằng nguồn lực vốn có về nguồn Thủy sản kết hợp với những trang thiết bị tân tiến của nước ngoài, đã tạo nên được cơ hội phát triển rất lớn cho ngành Thủy sản nói riêng cũng như là nên kinh tế Việt Nam nói chung.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Do vậy, việc đòi hỏi người lao động trong lĩnh vực này cũng cần có trình độ tiếng Anh nhất định để có thể sử dụng được máy móc, để có thể trao đổi với những đối tác nước ngoài, để có thể nghiên cứu những tài liệu quan trọng liên quan đến ngành,…

Ngành Thủy sản không chỉ còn là nuôi trồng và đánh bắt mà còn là vận chuyển, cung ứng, mua bán, kỹ thuật,… liên quan đến rất là nhiều lĩnh vực khác. Và nhằm tối ưu được vốn kiến thức cũng như những phương thức, thủ tục giữa những quốc gia, toàn bộ giấy tờ văn bản phải đều được viết bằng ngôn ngữ chung quốc tế là tiếng Anh.

Tiếng Anh nó sẽ tiết kiệm được thời gian, công sức và cũng như cả thủ tục trong suốt quá trình giao thương, trao đổi trên thị trường quốc tế.

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thủy sản

  • Semi-natural propagation: Sinh sản nửa tự nhiên
  • Brood fish: Cá bố mẹ
  • Fen: Vùng đầm lầy
  • Crayfish: Tôm hùm đất/ tôm rồng
  • Fingerling: Cá giống
  • Cannulation: Ống lấy mẫu trứng cá
  • Shrimp: Tôm
  • Bottom feeder: Cá ăn đáy
  • Trout: Cá hồi
  • Octopus: Bạch tuộc
  • Heated effluent: Dòng chảy nóng
  • Aquaculture milieu: Môi trường nuôi trồng thủy sản
  • Stingray: Cá đuối
  • Lobster: Tôm hùm
  • Estuary: Vùng cửa song
  • Code of Practice for Fish and Fishery Products: Quy tắc thực hành và thực hành ngành thủy sản
  • Effluent: Dòng chảy
  • Diadromous: Cá di cư nước mặt, nước ngọt
  • Feed dispenser: Máy rải thức ăn
  • Aquafeed: Thức ăn dùng trong thủy sản
  • Midwater feeder: Cá ăn tầng giữa
  • Earthern pond dikes: Đê ao đất
  • Breeding color: Dấu hiệu sinh dục thứ cấp
  • Oyster: Hàu
  • Mussel: Con trai
  • Di-hybrid: Thể lai hai tính trạng
  • Androgen: Hoormon sinh dục đực/ kích thích tố đực
  • Soft shell crab: Cua lột
  • Confined aquifer: Tầng ngậm nước trong giới hạn nhất định
  • Prawn: Tôm càng
  • Anadromous: Ngược sông để đẻ trứng
  • Associated fish: Cá hợp đàn
  • Crumbles: Thức ăn viên
  • Fecundity: Sức sinh sản
  • Tuna: Cá ngừ
  • Fertilization: Thụ tinh
  • Exuvium: Lột xác, lột vỏ
  • Breeding cycle: Chu kì sinh sản
  • Coarse fish: Cá giá trị thấp
  • Eclosion: Sự sinh nở (trứng)
  • Culture bed: Bãi nuôi trồng thủy sản
  • Berried: Trứng (trứng cá)
  • Scallop: Sò điệp
  • Jellyfish: Sứa
  • Coldwater fish: Cá nước mát
  • Caviar: Trứng cá muối
  • Crab: Cua
  • Blood cockle: Sò huyết
  • Ecosystem: Hệ sinh thái
Tiếng Anh chuyên ngành thủy sản
Tiếng Anh chuyên ngành Thủy sản
  • River basin: Lưu vực song
  • Clam: Con nghêu
  • Squid: Mực
  • Code of Conduct for Responsible Fisheries (CCRF): Quy tắc ứng xử có trách nhiệm trong ngành thủy sản ( CCRF )
  • Diet: Khẩu phần ăn
  • Herring: Cá trích
  • Bail: Mồi
  • Aquaculture economics: Kinh tế nuôi trồng thủy sản
  • Artificial propagation: Sinh sản nhân tạo
  • Surface feeder: Cá ăn tầng mặt
  • Abalone : Bào ngư
  • Benthos: Sinh vật đáy
  • Mackerel: Cá thu
  • Warmwater fish: Cá nước ấm
  • Unconfined/ free aquifer: Tầng ngậm nước tự do

Xem thêm:

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Thủy sản

  • Ao chứa, ao trữ: Reservor
  • Ao nuôi: Grow-out pond
  • Ao xử lý: Treatment pond
  • Ấu trùng: Larva, larvae
  • Bán thâm canh: Semi-intensive
  • Bào ngư: Abalone
  • Bề mặt: surface
  • Bệnh: Disease
  • Bệnh tả: Cholera
  • Bón phân: Manuring
  • Bong bóng cá: Fish bladder, Air bladder, Swimbladder
  • Bột (thức ăn): Meal
  • Bột cá: Fish meal
  • Bột huyết: Blood meal
  • Bột tôm: Shrimp meal
  • Bột xương: Bone meal
  • Cá: Fish
  • Cá bột (từ khi cá mới nở đến khi hấp thụ hết chất dinh dưỡng của túi noãn hoàng), trừ họ cá hồi: Alevin
  • Cá hồi giống giai đoạn di cư ra biển: Smolt
  • Cá hương, cá giống: fly, fingerling
  • Cá nước mặn: Salt-water fish
  • Cá nước ngọt: Freshwater fish
  • Cánh đuôi (nằm 2 bên gai đuôi), quạt đuôi: Uropod, Tail fan
  • Cần câu cá: Fishing pole, Fishing rod
  • Con lai: Hybrid
  • Chân bơi (dưới phần bụng tôm): Pleopod, Swimmeret
  • Chân bò (dưới phần đầu tôm): Pereopod, Walking leg
  • Chất khử trùng: Disinfectant
  • Chỉ trên lưng tôm (ruột tôm): Vein, Intestine
  • Chiếu xạ: Irradiating
  • Chủy của tôm: Rostrum
  • Chượp, ướp muối: Salted, Brined
  • Dạ dày: Stomach
  • Khử trùng:  Disinfection
  • Kích cỡ thương phẩm: Marketable size
  • Kiềm: Alkaline
  • Kỵ khí: Anaerobic
  • Lai giống: Hybridization, Crossbreeding
  • Lai ghép: Hybrid introgression
  • Lây nhiễm: Infectious
  • Lưỡi câu: Fish-hook
  • Máy nén khí: Air compressor
  • Máy thổi khí: Air blower 
  • Mật độ: Density
  • Mật độ thả: Stocking density, Stocking rate
  • Mai, mai cua, mai rùa, mai baba: Carapace
  • Máu lạnh: Cold-blooded, Poikilothermic
  • Mang: Gills
  • Miệng: Mouth
  • Mùn bã hữu cơ: Detritus
  • Muối dưa: Pickled
  • Nắp mang: Operculum, Gill cover
  • Người câu cá, người đánh cá, dân chài lưới: Fisherman
  • Nghề cá: Fishery
  • Nông học: Agronomy
  • Nông nghiệp: Agriculture
  • Noãn hoàng: Yolk
  • Nước lợ: brackish water
  • Nước mặn: Salt water
  • Nước ngọt: Fresh water
  • Nuôi cọc: Stake culture, Stick culture
  • Nuôi đáy: Flat culture, Bottom culture
  • Nuôi đăng lưới chắn, Nuôi đăng quầng: Enclosure culture, Pen culture
  • Nuôi giàn khung: Trestle culture
  • Nuôi khay: Tray culture
  • Nuôi trồng rong, tảo biển: Thalassoculture
  • Nuôi trồng thủy sản: Aquaculture
  • Phân chuồng: Manure
  • Phân tầng do nhiệt độ: Thermal stratification
  • Phụ gia: Additive
  • Quạt đuôi, cánh đuôi (nằm 2 bên gai đuôi): Uropod, Tail fan
  • Quạt nước: Paddle wheel
  • Quảng canh: Extensive
  • Quảng canh cải tiến: Semi-extensive
  • Râu: Antenna
  • Ruột: Intestine
  • Ruột tôm: Vein, Intestine
  • Rong biển, Rau câu: seaweed
  • Rừng ngập mặn: Mangrove
  • Sinh thái/ Hữu cơ: Organic
  • Sục khí/ máy sục khí: Aeration/ Aerator
  • Tảo: Alga/ algae
  • Tác nhân gây bệnh: Disease agent
  • Thả giống, thả nuôi thủy sản: Stocking
  • Thâm canh: intensive
  • Thận: Kidney
  • Thân nhiệt: Warm-blooded, Homoiothermic
  • Thích nghi: Adaptation
  • Thích nghi sống biển của cá hồi: Smoltification
  • Thuần hoá với những hoàn cảnh môi trường tự nhiên: Acclimatization
  • Thuần hoá với những điều kiện phòng thí nghiệm: Acclimation
  • Thuốc thú y: Veterinary drug
  • Thuốc trừ sâu: Insecticide
  • Thức ăn thủy sản: Aquafeed
  • Thủy lợi: Irrigation
  • Thủy triều: Tide
  • Tiêu hoá: Digestion
  • Tôm: Shrimp, Prawn
  • Trại sản xuất giống: Hatchery
  • Trang trại dự phần: Affiliated farm
  • Trang trại gia đình: Farmhouse
  • Dưa chuột: Cucumber
  • Đa dạng: Diversity
  • Đa dạng sinh học: Biodiversity
  • Đa dạng sinh học nông nghiệp: Agrobiodiversity, Agricultural biodiversity
  • Đá bọt: Air stone, Diffuser stone
  • Đánh cá: To fish
  • Đầm phá (đầm nước lớn): Lagoon
  • Đất: Soil
  • Đậu bắp: Orka
  • Độ cao so với mặt nước biển: Altitude
  • Độ mặn: Salinity
  • Độ trong: Transparency
  • Độ đục: Turbidity
  • Động vật không xương sống: Invertebrate
  • Đốt ở phần bụng tôm, đốt bụng: Abdominal segment
  • Đường tiêu hóa: Digestive tract
  • Gai đuôi của tôm: Telson
  • Gan: Liver
  • Giáp xác: Crustacean
  • Giao phối cận huyết: Inbreeding
  • Giâm cành: Cutting
  • Hàm dưới: Mandible
  • Hàm trên: Maxillary
  • Hấp: Steaming
  • Hiếu khí: Aerobic
  • Hữu cơ/ Sinh thái: Organic
  • Kháng sinh, thuốc kháng sinh: Antibiotic, Antibiotics
  • Kháng khuẩn: Antiseptics
  • Không khí: Air
  • Trưởng thành: Adult
  • Triều cường: Spring tide
  • Tưới phun: Spray irrigation, Sprinkler irrigation, Rain irrigation
  • Túi mật: Gallbladder
  • Tự cung tự cấp: Subsistence
  • Tuyến sinh dục: Gonad
  • Tỷ lệ sống: Survival rate
  • Tỷ trọng kế: Areometer, Hydrometer
  • Vẩy: Scale 
  • Vây: Fin
  • Vây bụng: Pelvic fin
  • Vây đuôi: Caudal fin
  • Vây hậu môn: Anal fin
  • Vây lưng: Dorsal fin
  • Vây ngực: Pectoral fin
  • Vòng đời: Life cycle
  • Vỏ đầu tôm: Carapace
  • Vôi: Lime
  • Xương: Bone

Xem thêm:

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thủy sản hiệu quả

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thủy sản hiệu quả
Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thủy sản hiệu quả

Học theo từng nhóm nhỏ

Hãy chia ra thành những từ vựng cần phải học thành các nhóm và ưu tiên được những nhóm từ vựng hay gặp được những nhóm từ cơ bản. Các bạn cung nên phân chia ra thành từng nhóm từ vựng nên có liên quan đến nhau để có thể đảm bảo việc học từ vựng được tốt nhất và tiết kiệm được thời gian hơn.

Các sự liên quan này sẽ giúp cho trí não của bạn nhanh chóng tạo ra được mối liên kết giữa chúng, để có thể đi đến nhiều cách học hay ho.

Đặt mục tiêu khi học

Việc dặt mục tiêu sẽ giúp cho bạn định hướng một cách tốt hơn và có động lực hơn để có thể học từ vụng. Đầu tiên, bạn cũng có thể đặt được mục tiêu về số từ cần học nhỏ, nếu như đã quen với những phương pháp ghi nhớ, bạn có thể hoàn toàn tăng số lượng lên.

Dùng từ ngay lập tức

Không cần phải sử dụng bất kỳ các kỹ năng cao siêu nào cả, đây chính là cách có thể học từ vựng tiếng Anh cho những người mất gốc hoàn toàn cơ bản, dễ sử dụng và hiệu quả vô cùng. Với bất cứ từ vựng nào mới học hãy sử dụng cả việc nghe, nói, đọc viết một cách lập tức.

Khi thực hiện đọc và nghe tài liệu chuyên ngành, bạn cũng có thể dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc là ngược lại từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Đồng thời, không những dễ ghi nhớ hơn mà nó còn dễ dàng áp dụng trong những tình huống cụ thể.

Lặp lại từ nhiều lần

Việc lặp đi lặp lại sẽ giúp cho bạn ghi nhớ từ vựng một cách nhanh và giúp cho bạn nhớ lâu hơn các từ vựng đó. Với 1 từ, bạn sẽ gặp từ đó khoảng 10-20 lần là nhớ từ một cách vĩnh viễn.

Tiếng Anh chuyên ngành sẽ đóng vai trò rất quan trọng giúp cho bạn nắm bắt được cơ hội làm việc và phát triển. Đặc biệt đối với chuyên ngành Thủy sản này, việc mà hiểu biết và sử dụng tiếng Anh chuyên ngành Thủy sản sẽ giúp cho bạn dễ dàng thực hiện những công việc xuất, nhập khẩu.

Qua bài viết trên, Unia.vn đã tổng hợp cho bạn về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Thủy sản. Hy vọng có thể giúp được cho bạn trong ngành Thủy sản này cũng như thêm một phần kiến thức cho bạn.

Bình luận