Talk about relationship – Bài mẫu IELTS Speaking Part 1

Talk about relationship là một trong những chủ đề phổ biến trong đề thi IELTS speaking. Để có được kết quả tốt nhất, bạn cần có sự chuẩn bị kỹ càng.

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng và các bài speaking mẫu về chủ đề Talk about relationship. Cùng theo dõi nhé!

Từ vựng về chủ đề talk about relationship

Từ vựng về mối quan hệ tình cảm – Talk about relationship

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề mối quan hệ tình cảm
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề mối quan hệ tình cảm – Talk about relationship
  • Date /deɪt/: Hẹn hò
  • Boyfriend /ˈbɔɪ.frend/: Bạn trai
  • Girlfriend /ˈɡɜːl.frend/: Bạn gái
  • Husband /ˈhʌz.bənd/: Chồng
  • Wife /waɪf/: Vợ
  • Lover /ˈlʌv.ər/: Người yêu
  • Mistress /ˈmɪs.trəs/: Tình nhân
  • Engagement /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/: Đính hôn
  • Breakup/separation /ˈbreɪkˌʌp/ /ˌsep.ərˈeɪ.ʃən/: Sự chia tay
  • Divorce /dɪˈvɔːs/: Ly hôn
  • Un-required love /ˌjuːˈen-rɪˈkwaɪəd/ /lʌv/: Yêu đơn phương
  • Triangle love /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ /lʌv/: Tình yêu tay ba
  • Lovelorn /ˈlʌv.lɔːn/: Thất tình

Từ vựng về mối quan hệ bạn bè – Talk about relationship

  • Close friends: Bạn thân thiết
  • Acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): Người quen xã giao
  • Acquaintance /əˈkweɪn.təns/: Người quen
  • Companion /kəmˈpæn.jən/: Bạn đồng hành
  • Classmate /ˈklɑːs.meɪt/: Bạn cùng lớp
  • Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: Bạn cùng trường
  • A circle of friend /ə ˈsɜrkəl ʌv frɛnd/: Một nhóm bạn
  • On-off relationship /ɑn-ɔf riˈleɪʃənˌʃɪp/: Bạn bình thường
  • Good/close/best friend/mate /gʊd/kloʊs/bɛst frɛnd/meɪt/: Bạn tốt
  • Soulmate /soʊl meɪt/: Bạn tri kỷ
  • Interact /ˌɪn.təˈrækt/: Tương tác
  • Conflict /ˈkɒn.flɪkt/: Mâu thuẫn
  • Emulate /ˈem.jə.leɪt/: Cạnh tranh với ai đó
  • Rival /ˈraɪ.vəl/: Đối thủ
  • Enemy /ˈen.ə.mi/: Kẻ thù
  • Nemesis /ˈnem.ə.sɪs/: Báo ứng

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Tình bạn

Từ vựng về mối quan hệ trong gia đình – Talk about relationship

Từ vựng về mối quan hệ gia đình
Từ vựng về mối quan hệ gia đình – Talk about relationship
  • Relative /ˈrelətɪv/ (n): Họ hàng
  • Mother /ˈmʌð.ər/: Mẹ
  • Father /ˈfɑː.ðər/: Ba
  • Brother /ˈbrʌð.ər/: Anh/em trai
  • Sister /ˈsɪs.tər/: Chị/em gái
  • Sibling /ˈsɪb.lɪŋ/: Anh/chị/em ruột
  • In-law /ɪn-lɔ/: Dâu/rể
  • Uncle /ˈʌŋ.kəl/: Chú/bác
  • Aunt /ɑːnt/: Cô/dì
  • Nephew /ˈnef.juː/: Cháu trai
  • Niece /niːs/: Cháu gái
  • Cousin /ˈkʌz.ən/: Anh/ chị/ em họ hàng
  • Relative /ˈrel.ə.tɪv/: Họ hàng
  • Ancestor /ˈæn.ses.tər/: Tổ tiên
  • Descendant /dɪˈsen.dənt/: Hậu duệ
  • Wedding /ˈwed.ɪŋ/: Đám cưới
  • Reunion /ˌriːˈjuː.njən/: Tụ họp
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: Ngày lễ
  • Funeral /ˈfjuː.nər.əl/: Tang lễ
  • Inherit /ɪnˈher.ɪt/: Thừa kế
  • Adopt /əˈdɒpt/: Nhận nuôi
  • Nurture /ˈnɜː.tʃər/: Nuôi nấng

Xem chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về Gia đình

Từ vựng về mối quan hệ trong công việc – Talk about relationship

  • Coworker/ colleague/ workmate/ˈkoʊˈwɜrkər/ ˈkɑlig / workmate: Đồng nghiệp
  • Client /ˈklaɪ.ənt/: Cộng sự
  • Business partner/ˈbɪz.nɪs/ /ˈpɑːt.nər/: Đối tác
  • Boss /bɒs/: Sếp
  • Staff /stɑːf/: Nhân viên
  • Customer /ˈkʌs.tə.mər/: Khách hàng
  • Meeting /ˈmiː.tɪŋ/: Cuộc họp
  • Convention /kənˈven.ʃən/: Hội nghị
  • Presentation /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/: Bài thuyết trình
  • Schedule /ˈʃedʒ.uːl/: Lên lịch
  • Delegate /ˈdel.ɪ.ɡət/: Đại biểu
  • Interview /ˈɪn.tə.vjuː/: Phỏng vấn

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh Công sở

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Các cụm từ phổ biến về chủ đề talk about relationship

Các cụm từ phổ biến về chủ đề talk about relationship
Các cụm từ phổ biến về chủ đề talk about relationship
  • Get on well with sb = Hoà đồng với ai đó
  • Grow apart = Xa cách, không còn thân với ai đó nữa
  • Be/keep in touch with sb = Giữ liên lạc với ai
  • Have sth in common (with sb) = Có điểm chung về thứ gì với ai
  • Strike up a friendship: Become friend with sb (kết bạn với ai)
  • Destroy/ Spoil a friendship: Phá hủy tình bạn
  • Strengthen a friendship (v): Thắt chặt tình bạn 
  • Go back a long way: Biết nhau đã lâu
  • An on-again, off-again relationship: Mối quan hệ lục đục, chia tay sau đó lại làm lành
  • Get back together with your ex: Quay lại với người yêu cũ
  • Unrequited love  /ˌʌn.rɪˈkwaɪ.t̬ɪd/ = one-sided love: Tình yêu từ 1 phía, yêu đơn phương
  • Lovelorn /ˈlʌv.lɔːrn/ (a): Thất tình 
  • A circle of friends: Nhóm bạn thân
  • Get on like a house on fire: Hợp tính với nhau
  • Fall out with = have an argument: Cãi nhau
  • Pop the question = propose marriage: Cầu hôn
  • Help me through the ups and downs: Giúp đỡ tôi trải qua thăng trầm của cuộc sống

Xem thêm: Các tháng trong tiếng Anh

Câu hỏi thường có trong chủ đề talk about relationship

Do you frequently meet your friends?

Yes, we get together every weekend. Since we all get along so well and share a lot of interests, we are always pleased to do the same activities and visit the same locations.

What do you like about your close friends? 

I think we enjoy each other’s company… we see eye-to-eye on most things so we rarely fall out with each other.

Have you known each other long? 

The majority of them, yeah, though my closest buddy Carrie and I met in college and hit it off right away. However, my other friendships do date back to our time in high school.

How would you welcome a guest into your home?

Well, I’d probably welcome them into the house and offer them a cup of tea. That’s usually the way it’s done in my country. We don’t really have any formal way of welcoming people.

Would you extend the same greeting to a stranger and an old friend?

Definitely not, no. If it’s a close friend I’ve known for a long time, I’ll hug and kiss them, but if it’s just a total stranger, I’ll shake their hand or just say, “Hello, great to meet you,” without saying anything else.

How do you make new friends?

Các câu hỏi thường gặp trong chủ đề relationship
Các câu hỏi thường gặp trong chủ đề Talk about relationship

Most of the new folks I meet come through friends. I almost always meet new people when I go out to dinner with pals, so that is how I typically widen my circle of friends.

Do you believe that first impressions matter?

Yes, you do form some sort of opinion about someone the moment you lay eyes on them, whether it be regarding their lifestyle, their background or what kind of person they might be. I always believe that making a good first impression is crucial when meeting someone for the first time.

Do you believe that marriage is as significant in people’s lives as it ever has?

Yes, it most definitely is in my nation. I believe that a lack of dedication is the issue for certain people. All relationships go through ups and downs, yet some people would sooner end the relationship than work on it.

When do you believe a marriage should be consummated?

Personally, I believe you should hold off on making a job decision until you have established who you are. Perhaps take a trip that you should take before getting married, though plans like this can quickly be forgotten if you fall madly in love.

Is it crucial to maintain relationships with our friends while we’re in a relationship?

Yes, it is very easy to lose touch with your friends when you fall in love, but I believe that both parties should make an effort to maintain friendships. The best method to maintain a strong bond with your mate is to do that.

Môt số câu hỏi khác về chủ đề Talk about relationship

  • Have things changed since your parents’ time? (Mọi thứ có thay đổi kể từ thời cha mẹ bạn không?)
  • What do you think about single-parent families? (Bạn nghĩ gì về những gia đình có bố hoặc mẹ đơn thân?)
  • In what ways have families in your country changed recently? (Gần đây, các gia đình ở đất nước của bạn đã thay đổi theo những cách nào?)
  • Should husbands and wifes have different roles within the family? Why (not)? (Chồng và vợ có nên có những vai trò khác nhau trong gia đình không? Tại sao?)
  • In a typical family, who plays the leading role? (Trong một gia đình điển hình, ai là người giữ vai trò chủ đạo?)
  • In your country, what kinds of family members usually live together? (Ở nước bạn, những kiểu thành viên nào trong gia đình thường sống cùng nhau?) 
  • Do young and middle-aged people live with old people? (Người trẻ và người trung niên có sống chung với người già không?)

Xem thêm các chủ đề khác:

Bài mẫu chủ đề Talk about relationship

Bài mẫu chủ đề talk about relationship
Bài mẫu chủ đề Talk about relationship

Bài mẫu 1 – Talk about relationship

I want to talk about Jose, who is my boyfriend. Nearly four years ago, while attending university, we first met. When Jose returned to Spain for the holidays, we remained in touch with one another. Jose then invited me to travel to Spain with him, and I believe that is when we fell in love. Jose and I worked in the same department, and at first, we were just good friends who enjoyed hanging out with our other friends. We really clicked, and by the time we returned to university in September, we were able to tell all of our friends that we were in a relationship. What do I like about Jose? Well, he’s very kind, very funny, and very supportive, and we’re really well matched in our interests. So you couldn’t really say it was love at first sight as it had been over a year since we’d met. But he hasn’t asked her to marry him yet. We’ve discussed getting married, and I believe that we are both prepared to have a family. All we can do is wait and see.

Bài mẫu 2 – Talk about relationship

I want to talk about Julia, who is my best friend. We became great friends while we were in our first year of high school.

We have very different personalities from one another. I can be shy with people because I am pretty reserved, especially when we first meet. Contrarily, Julia is a very outgoing person who also exudes a really cozy atmosphere, making her seem like the most approachable person in the room. In fact, despite the fact that I generally find meeting new people to be really difficult, that is the reason I felt immediately at ease with her when I first met her.

Despite having diverse personalities, we agree on the majority of life’s issues—relationships, career choices, you name it—in spite of our differences. We even share similar likes in music and movies, which is probably why we get along so well. We rarely feel at odds with one another because of our similar outlooks, and we have never actually had a meaningful argument in our relationship.

Since Julia and I are currently studying abroad, we only get to see each other once or twice a year, but we still communicate online via messages or video calls. We don’t talk as much as we did in high school because of the busy academic life, but I know she will always provide a hand if I need one. She will undoubtedly always be there to cry on.

Như vậy, bài viết đã giúp bạn tổng hợp các từ vựng và câu hỏi thường gặp trong chủ đề Talk about relationship. Unia.vn hy vọng những kiến thức này có thể giúp bạn hoàn thành tốt bài thi speaking của mình nhé!

Banner launching Moore

Bình luận