300+ câu nói tiếng Anh hay về tình bạn hay ý nghĩa nhất

Những câu nói tiếng Anh hay nhất về tình bạn không chỉ là nguồn cảm hứng giúp bạn học tập vui vẻ hơn mà còn là cách để thể hiện tình cảm với bạn bè theo một cách đặc biệt khác.

Hôm nay. Unia.vn sẽ chia sẻ cho các bạn thêm những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn. Bạn có thể áp dụng để bày tỏ tình cảm của mình với những đứa best friend của mình nhé. Hãy áp dụng những từ vựng tiếng Anh về tình bạn vào những câu nói này nhé!

1. Những thành ngữ tiếng Anh về tình bạn thường được sử dụng

Những thành ngữ tiếng Anh về tình bạn thường được sử dụng
Những thành ngữ tiếng Anh về tình bạn thường được sử dụng

Build bridges: Cải thiện mối quan hệ giữ những nhóm người khác nhau.

Ex: The manager try to build bridges between different groups in company.

Make friends: Động từ mang nghĩa kết bạn.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Ex: You should make friends at new school.

Friends in high places: Chỉ những người bạn có địa vị, có tầm ảnh hưởng trong xã hội.

Ex: John have many friends in high places.

A friend in need is a friend indeed: Người bạn giúp đỡ mình lúc hoạn nạn là người bạn đích thực.

Ex: When I am broken, David always stand by me. He is a friend in need is a friend indeed.

Birds of a feather: Đây là danh từ chỉ những người giống nhau về tính cách.

Ex: They’re birds of a feather.

At odds with someone: Cãi nhau, giận dỗi

Ví dụ: The director & the main artist were always at odds while making that film. (Lúc quay bộ phim đó đạo diễn với diễn viên chính lúc nào cũng cãi nhau.)

Man’s best friend: Chỉ động vật, thú cưng, người bạn thân thiết của con người

Ví dụ: A study of man’s best friend states that the relationship of humans and dogs started 100 years ago. That’s such a surprising fact. (Một nghiên cứu về người bạn thân thiết của con người chỉ ra rằng con người bắt đầu thuần phục chó từ hơn 100 năm trước. Thật đáng kinh ngạc!)

Xem thêm các bài viết liên quan:

2. Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn

 Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
  • Rare as is true love, true friendship is rarer. (Tình yêu thật sự đã hiếm, tình bạn thật sự còn hiếm hơn)
    • Rare (adj) /reər/: Hiếm
    • True ( adj) /truː/: Thực sự
    • Love (n) /lʌv/: Tình yêu
    • Friendship (n) /ˈfrend.ʃɪp/: Tình bạn
  • If you see a friend without a smile; give him one of yours. (Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó)
  • Good friends are hard to find, harder to leave, and impossible to forget. (Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể quên được.)
    • Leave (v) /liːv/: Rời bỏ
    • Impossible (adj) y: Không thể
    • Forget (v): Quên
  • Friendship doubles your joys, and divides your sorrows. (Tình bạn nhân đôi niềm vui và chia sẻ nỗi buồn)
    • Double (v) /ˈdʌb.əl/: Nhân đôi
    • Joy (n) /dʒɔɪ/: Niềm vui
    • Divide (v) /dɪˈvaɪd/: Chia
    • Sorrow (n) /ˈsɒr.əʊ/: Nỗi buồn
  • Never explain; your real friends don’t need it, and your enenmys won’t believe you anyways. (Đừng bao giờ giải thích; bạn bè thật sự không cần nó, và kẻ thù đằng nào cũng chẳng tin bạn đâu.)
  • The friend is the man who knows all about you, and still likes you. (Bạn bè là những người biết rõ về bạn mà vẫn yêu bạn.)
  • A friend is one with whom you are comfortable, to whom you are loyal, through whom you are blessed, and for whom you are grateful. (Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.)
  • Truly great friends are hard to find, difficult to leave, and impossible to forget. (Những người bạn tốt thật sự khó tìm, khó rời xa và không thể quên.)
  • A friend is someone who understands your past, believes in your future, and accepts you just the way you are. (Bạn là người hiểu được quá khứ của ta, tin vào tương lai ta và chấp nhận ta như chính bản thân ta.)
  • A friend in need is a friend in deed. (Bạn trong cơn hoạn nạn mới là bạn chân tình.)
  • I had three chairs in my house; one for solitude, two for friendship, three for society. (Tôi có ba chiếc ghế trong nhà mình; cái thứ nhất cho sự cô độc, cái thứ hai cho tình bạn, cái thứ ba cho xã hội.)
  • In order to have friends, you must first be one. (Để có bạn bè, đầu tiên bạn phải làm một người bạn đã.)
  • In my friend, I find a second self. (Trong bạn, tôi tìm thấy một nửa bản thân tôi)
  • Friendship is a single soul living in two bodies. (Tình bạn là 1 tâm hồn ở 2 thân thể)
  • True friends are the ones who have nice things to say about you behind your back. (Một người bạn thực sự luôn nói những lời tốt đẹp về bạn sau lưng bạn.)
  • Who finds a faithful friend, finds a treasure. (Nếu bạn tìm được 1 người bạn trung thành, bạn đã tìm được 1 kho báu.)
  • True friendship is like a rose, we can’t realize it’s beauty until it fades. (Tình bạn giống như một bông hồng… Chúng ta không nhận ra vẻ đẹp của nó cho đến khi nó mất dần.)
  • Friendship isn’t a big thing – It’s a million little things. (Tình bạn không phải là 1 thứ gì đó thật lớn, nó là hàng triệu thứ ghép lại.)
  • A friend who understands your tears is much more valuable than a lot of friends who only know your smile! (Một người bạn hiểu được nước mắt của bạn thì tốt hơn rất nhiều người bạn chỉ biết tới bạn khi bạn cười.)
  • Your friendship is a gift I enjoy opening everyday. (Tình bạn là 1 món quà, mà bạn mở nó mỗi ngày.)
  • There are no such things as strangers, only friends that we have not yet met. (Không có thứ gì gọi là ‘người lạ’, chỉ có bạn bè mà ta chưa gặp mà thôi.)
  • True friend is someone who reaches for your hand and touches your heart. (Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui.)
  • Friends are people you can talk to without words when you have to. (Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện với họ không phải dùng đến lời nói.)
  • No man is whole of himself, his friends are the rest of him. (Không ai toàn diện được, bạn bè là phần mà ta còn thiếu.)
  • It is one of the blessings of old friends that you can afford to be stupid with them. (Điều sung sướng của bạn thân tình là mình không ngại tỏ rõ sự ngu ngốc của mình.)
  • True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love. (Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục phát triển, dù qua khoảng cách xa nhất . Tình yêu thật sự cũng thế.)
  • If you never had Friends, you never lived life. (Nếu bạn không có bạn bè thì bạn chưa bao giờ sống thực sự trên cuộc đời này.)
  • Best friends are the people in your life that make you laugh louder, smile brighter and live better. (Những người bạn tốt nhất trong cuộc đời là những người khiến chúng ta cười lớn hơn, cười tươi hơn và sống tốt hơn.) 
  • Friendship starts with a smile, grows with talking and hang around, ends with a death. (Tình bạn bắt đầu bằng nụ cười, tiến triển bằng những câu chuyện và kết thúc khi chúng ta không còn sống.)
  • Best friends make the bad times good and the good times unforgettable. (Bạn tốt sẽ biến những khoảnh khắc tồi tệ thành khoảnh khắc ý nghĩa và khoảnh khắc ý nghĩa thành không bao giờ có thể quên.)
  • A sweet friendship refreshes the soul. (Những tình bạn ngọt ngào luôn làm mới tâm hồn bạn.)
  • To like and dislike the same things, that is indeed true friendship. (Yêu và ghét cùng một thứ, đó mới chính là tình bạn thật sự.)
  • Happy is the home that shelters a friend! It might well be built, like a festal bower or arch to entertain him a single day. (Hạnh phúc thay cho mái nhà nào che chở một người bạn. Nếu được thì cũng đáng xây nên một lâu đài tráng lệ để tiếp đón bạn dù chỉ trong một ngày.)
  • Be slow in choosing a friend but slower in changing him. (Hãy từ từ chọn bạn, khi thay bạn cũng phải từ từ hơn.)
  • All the wealth of the world could not buy you a friend, nor pay you for the loss of one. (Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất.)
  • Walking with a friend in the dark is better than walking alone in the light. (Cùng bước với một người bạn trong bóng tối tốt hơn là bước một mình trong ánh sáng.)
  • Much of the vitality in a friendship lies in the honouring of differences, not simply in the enjoyment of similarities. (Phần lớn sức sống của tình bạn nằm trong việc tôn trọng sự khác biệt, không chỉ đơn giản là thưởng thức sự tương đồng.)
  • It’s really amazing when two strangers become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers. (Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.)
  • Cherish the time you have, and the memories you share… being friends with someone is not an opportunity but a sweet responsibility. (Hãy nâng niu thời gian bạn có và những kỷ niệm chung… Làm bạn ai đó không phải là cơ hội mà là trách nhiệm ngọt ngào)
    • Cherish (v) /ˈtʃer.ɪʃ/: Yêu mến, yêu dấu, trân trọng
    • Memory(n) /ˈmem.əi/: Kỷ niệm
    • Opportunity(n) /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/: Cơ hội
    • Responsibility (n) /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/: Trách nhiệm
  • The only way to have a friend is to be one. (Cách duy nhất để có một người bạn là hãy làm một người bạn.)
  • Prosperity makes friends and adversity tries them. (Sự giàu sang tạo nên bạn bè và sự hoạn nạn thử thách họ.)
    • Prosperity (n) /prɒsˈper.ə.ti/: Giàu sang, thịnh vượng
    • Adversity (n) /ədˈvɜː.sə.ti/: Khốn khó, bất hạnh
  • Friendship flourishes at the fountain of forgiveness. (Tình bạn tươi tốt bên suối nguồn tha thứ)
    • Flourish (v) /ˈflʌr.ɪʃ/: Tươi tốt
    • Fountain (n) /ˈflʌr.ɪʃ/: Suối nước
    • Forgiveness(n) /fəˈɡɪv.nəs/: Sự tha thứ
  • There is a scarcity of friendship, but not of friends. (Tình bạn thì hiếm, nhưng bạn bè thì không hiếm.)
  • Count your age by friends, not years. Count your life by smiles, not tears. (Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt.)
    • Count(v) /kaʊnt/: Đếm
    • Friend (n) /frend/: Bạn bè
    • Smile (n) /smaɪl/: Nụ cười
    • Tear (n) /teər/: Nước mắt
  • Odd how much it hurts when a friend moves away- and leaves behind only silence. (Đau đớn biết bao khi một người bạn ra đi và chỉ để lại sau lưng sự im lặng.)
  • Don’t walk in front of me, I may not follow. Don’t walk behind me, I may not lead. Just walk beside me and be my friend. (Đừng bước đi trước trước tôi, tôi có thể không đi theo sau. Đừng đi phía sau tôi, tôi có thể không dẫn lối. Hãy đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi.)
    • Walk (v) /wɔːk/: Bước đi
    • Follow (v) /ˈfɒl.əʊ/: Đi theo sau
    • Lead (v) /liːd/: Dẫn lối
    • Behind (adv) /bɪˈhaɪnd/: Đằng sau
    • Beside (adv) /bɪˈsaɪd/: Bên cạnh
  • Don’t be dismayed at goodbyes,a farewell is necessary before you can meet again and meeting again, after moments or lifetimes, is certain for those who are friends. (Đừng âu sầu khi nói lời tạm biệt, một lời tạm biệt là cần thiết khi bạn có thể gặp lại, và gặp lại, cho dù sau khoảng thời gian ngắn ngủi hay cả cuộc đời, đó là điều chắc chắn đối với những người bạn.)
    • Dismayed ( v): Âu sầu
    • Goodbye (n) /ɡʊdˈbaɪ/: Lời tạm biệt
    • Farewell (n) /ˌfeəˈwel/: Lời tạm biệt
    • Lifetime (n) /ˈlaɪf.taɪm/: Cuộc đời
  • A friendship can weather most things and thrive in thin soil, but it needs a little mulch of letters and phone calls and small, silly presents every so often, just to save it from drying out completely. (Tình bạn có thể vượt qua hầu hết mọi thứ và phát triển trên mảnh đất cằn cỗi, nhưng thỉnh thoảng nó cần được bồi phủ bởi những lá thư và các cuộc điện thoại và những món quà nhỏ bé đơn giản để nó không bị khô héo.)
    • Weather (v) /ˈweð.ər/: Vượt qua
    • Thrive (v) /θraɪv/: Phát triển
    • Soil (n) /sɔɪl/: Đất
    • Present (n) /ˈprez.ənt/: Món quà

Trên đây là một số câu nói tiếng Anh hay về tình bạn. Hãy lưu lại để vừa học tiếng Anh, vừa trân trọng hơn những người bạn trong cuộc đời của mình các bạn nhé. Unia.vn chúc các bạn luôn có những tình bạn đẹp.

Banner launching Moore

Bình luận