Top 7 bài luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề hiệu quả nhất

Để cải thiện khả năng nghe tiếng Anh, bạn nên luyện nghe tiếng Anh mỗi ngày, mỗi lúc rảnh hay trước và luyện nghe trong khi ngủ. Bài viết hôm nay chia sẻ đến bạn 7 bài luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề. Hãy cùng Unia theo dõi nhé!

1. Cách giúp luyện nghe tiếng Anh hiệu quả

1.1. Hãy chọn nội dung nghe phù hợp với trình độ

Nếu bạn không muốn rơi vào tình trạng nghe rất nhiều nhưng hiểu không được bao nhiêu. Nguyên nhân là do bài nghe vượt ngoài khả năng của bản thân nên không thể bắt kịp.

Cách giúp luyện nghe tiếng Anh hiệu quả
Cách giúp luyện nghe tiếng Anh hiệu quả

Tình trạng này kéo dài rất dễ sinh ra chán nản, thất vọng về bản thân. Do đó, nếu trình độ tiếng Anh bạn ở mức trung bình thì nên lựa chọn những bài nghe phù hợp để dễ dàng tiếp thu và sau đó sẽ dần nâng cấp độ bài nghe như thế việc học sẽ vô cùng hiệu quả, tuy chậm mà chắc. Học hỏi thêm nhiều cách học tiếng Anh theo chủ đề để có thể cải thiện trình độ tiếng Anh của bản thân.

1.2. Hãy nghe tiếng Anh thường xuyên

Học bất cứ điều gì cũng cần sự khổ luyện, kiên trì, tích lũy và luyện nghe tiếng Anh cũng không ngoại lệ. Nếu bạn muốn kỹ năng nghe tiến bộ nhanh thì việc luyện tập thường xuyên là điều rất cần thiết. Luyện nghe tiếng Anh trên các phần mềm luyện nghe tiếng Anh là một điều rất cần thiết.

Hãy xem việc nghe tiếng Anh như một thói quen hàng ngày. Thời gian nghe tùy thuộc vào thời gian biểu của bạn có thể nghe 30 phút hay nhiều hơn là 1 – 2 tiếng, nghe bất cứ nơi đâu khi lái xe đến công ty, chơi thể thao hay vào giờ nghỉ trưa. Chắc chắn công sức, thời gian bạn bỏ ra sẽ thu về kết quả ngoài mong đợi.

NHẬP MÃ UNIA20TR - GIẢM NGAY 20.000.000đ HỌC PHÍ CHO KHOÁ HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

1.3. Hãy nghe, đọc, lặp lại

Đây là một trong những bí quyết rất hiệu quả mà bất cứ người giỏi tiếng Anh nào cũng đã áp dụng.

Đầu tiên, khi bạn nghe một nội dung, hãy cố gắng nghe, cố hiểu ý chính. Sau đó vừa nghe vừa đọc lại những gì nhân vật đã nói trong bài nghe, hãy nhớ đọ lại đúng âm, ngữ điệu, các khoảng nghĩ, như thế sẽ giúp miệng quen với mặt âm.

Não bộ sẽ ôn lại các từ vựng đã biết và học thêm các từ vựng mới bằng âm thanh. Hãy lập lại nhiều lần cho đến khi quen nhé!

1.4. Chép lại những gì mình nghe được

Nhiều người nghĩ rằng học nghe tiếng Anh thì chỉ cần tai hoạt động, nhưng dù là học kỹ năng nào thì cũng có sự liên kết gắn bó với nhau.

Học nghe cũng vậy, tai nghe, miệng đọc, mắt nhìn, tay phải ghi chép có như thế mới giúp việc học đạt hiệu quả cao, rèn luyện thêm những kỹ năng còn lại.

Hãy áp dụng đúng theo các bước:

  • Nghe, đọc, lặp lại.
  • Nghe và ghi chép lại những gì nghe được, so sánh với bản gốc, sữa lỗi.
  • Học từ vựng mới, sau đó quay lại bước đầu tiên và cứ lập lại cho đến khi nắm rõ được nội dung đoạn nghe.

Bên cạnh đó là tìm hiểu thêm các website luyện đọc tiếng Anh nhé.

2. Tổng hợp 7 bài luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề cơ bản, dễ học nhất

 bài luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề cơ bản
Bài luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề cơ bản

2.1. Make a phone call

Phụ đề:

  • Hello?
  • Good morning. Is Albert there?
  • This is Al
  • Al, this is Bob
  • What are you doing?
  • Bob, I’m sleeping
  • What time is it?
  • It’s 8 am
  • It’s time to rise and shine
  • Huh, Oh no. I’ll be late for work
  • No, no, no. Today’s Saturday
  • …You don’t have to work today
  • Oh, Saturday.
  • …That’s right. No work today. How it’s good
  • Hey, are you free today?
  • Oh, today is Saturday.
  • …Yeah, I’m free
  • Would you like to do something together today?
  • Oh, That sounds good
  • …What do you want to do?
  • I don’t know
  • …What do you want to do?
  • Well, I don’t know, either
  • Why don’t you come to my house?
  • …And we’ll think of something
  • Ok. I’ll be there in about an hour
  • OK. See you later
  • See you, Al

Dịch

  • Xin chào?
  • Chào, Albert đấy phải không?
  • Al đây
  • Al à, Bob đây
  • Cậu đang làm gì đấy?
  • Bob à, mình đang ngủ
  • Bây giờ là mấy giờ rồi?
  • 8 giờ sáng
  • Tới lúc thức dậy rồi
  • Hả? không thể. Mình sẽ muộn làm mấtKhông , không, Hôm nay là thứ 7
  • Cậu không phải làm việc hôm nay
  • Ồ, Thứ 7
  • Đúng rồi, không phải làm việc. Thật tốt
  • Này, hôm nay cậu rảnh không?
  • Ồ, hôm nay là thứ Bảy
  • Có, mình rảnh
  • Cậu muốn cùng nhau làm gì không?
  • Ồ, nghe hay đấy
  • Cậu muốn làm gì?
  • Tớ không biết
  • Còn cậu?
  • Mình cũng không biết
  • Sao không đến nhà mình nhỉ?
  • Và chúng ta sẽ cùng nghĩ xem nên làm gì?
  • Được. Khoảng 1 tiếng nữa mình tới
  • Được. Gặp sau nhé
  • Hẹn gặp lại cậu sau, Al

Xem thêm các bài viết liên quan:

2.2. Visiting a friend

Phụ đề:

  • Visiting a friend
  • Hello! Who is this?
  • It’s me, Bob
  • Hey, Bob, Come on in.
  • …I’ve been waiting for you
  • How are you?
  • I’m OK.
  • …I’m still a little bit sleepy.
  • …I haven’t had my coffee yet
  • I understand
  • Do you want something to drink?
  • Do you have any fresh squeezed orange juice?
  • No, I’m out of orange juice
  • Would you like some grape juice?
  • Grape juice?
  • …That would be great
  • Oh, sorry
  • Out of grape juice, too
  • That’s too bad
  • Have you had breakfast yet?
  • No. Have you?
  • No, I haven’t
  • Are you hungry?
  • Yes, I am
  • Let’s go out and get something to eat
  • Ok. That sounds good
  • My aunt has a breakfast shop near here
  • Great . Let’s go there
  • Ok. Let’s go.

Dịch:

  • Thăm một người bạn
  • Xin chào! Ai vậy?
  • Mình Bob đây
  • Chào Bob, vào đi
  • Tớ đợi cậu mãi
  • Cậu khỏe không?
  • Tớ ổn
  • Mình vẫn thấy hơi buồn ngủ
  • Mình vẫn chưa uống café
  • Ừ, mình hiểu
  • Cậu muốn uống gì không?
  • Cậu có nước cam ép không?
  • Không, mình hết nước cam rồi
  • Cậu muốn uống nước nho không?
  • Nước nho à?
  • Nghe tuyệt đấy
  • Ồ, xin lỗi nhé
  • Mình cũng hết cả nước nho rồi
  • Chán thế
  • Cậu ăn sáng chưa?
  • Chưa, còn cậu?
  • Tớ chưa
  • Cậu có đói không?
  • Mình có
  • Vậy cùng ra ngoài ăn gì nhé
  • Được, nghe hay đấy
  • Cô mình có một cửa hàng bán đồ ăn sáng gần đây
  • Tuyệt ,vậy mình đến đó đi
  • OK, đi thôi

2.3. Greeting and introduction

Phụ đề:

  • Greeting and introduction
  • Hi, Al. How are you?
  • I’m fine. Thank you. And you?
  • I’m doing good
  • Who’s your friend?
  • This is Bob
  • …We went to school together
  • Bob, This is Wanita
  • Hi, nice to meet you Wanita
  • Hi, nice to meet you, too
  • You have a beautiful smile
  • Thank you
  • …You’re not that handsome
  • …But you look OK
  • Wow, thank
  • Wanita, Is my aunt here?
  • No, she isn’t. She should be in around ten
  • Here’s the menu
  • …Can I get you anything to drink?
  • I have coffee, please
  • Ok. Would you like sugar and milk?
  • I like my coffee black
  • Ok, one black coffee
  • I have fresh squeezed orange juice, please
  • We don’t have any orange juice
  • I’ll be right back

Dịch:

  • Chào hỏi và giới thiệu
  • Chào Al, anh khỏe không?
  • Tôi khỏe.Cảm ơn. Còn cô?
  • Tôi khỏe
  • Bạn anh là ai thế?
  • Đây là Bob
  • Chúng tôi từng học cùng nhau
  • Bob, đây là Wanita
  • Chào, rất vui được gặp cô , Wanita
  • Chào, rất vui được gặp anh
  • Cô có nụ cười rất đẹp đấy
  • Cám ơn
  • Anh không đẹp trai lắm
  • Nhưng trông cũng ổn đấy
  • Ồ, cám ơn
  • Wanita, cô tôi có ở đây không?
  • Không, cô ấy sẽ đến đây vào khoảng 10 h
  • Đây là thực đơn
  • Các anh muốn uống gì?
  • Tôi uống café
  • Ok, anh có muốn đường và sữa không?
  • Cho tôi café đen nhé
  • OK, một café đen
  • Cho tôi nước cam tươi ép
  • Chúng tôi không có nước cam đâu
  • Tôi sẽ trở lại ngay

2.4. What do you like to eat for breakfast

Phụ đề:

  • What do you like to eat for breakfast
  • I like a large breakfast
  • I like a large lunch
  • A large lunch makes me sleepy
  • Any way, what do you recommend for breakfast?
  • Pancakes are good
  • Pancakes. Delicious.What else ?
  • Do you like eggs?
  • Yes , I like eggs
  • Oh, You could have some scrambled egg with toast?
  • Or a sunny side-up egg ?Yummy!
  • Or sunny side-up? Right!
  • Or Omelet?
  • I love omelet
  • Cheese omelet, ham omelet, vegetables omelet
  • Uhm, Mixed fruit.
  • Mixed fruit with yogurt makes a good breakfast
  • That’s right
  • And fruit has many vitamins , too
  • What else?
  • What else?
  • You can have a cup of coffee and a blueberry muffin
  • Muffin and a cup of coffee. Sound good!
  • So do you know what you want to get ?
  • Yes, I do and thank you for your recommendations
  • You’re welcome
  • So what will you get?
  • A hamburger
  • Yes, and ice cream

Dịch:

  • Bạn muốn ăn gì cho bữa sáng?
  • Mình muốn ăn nhiều vào bữa sáng
  • Mình muốn ăn nhiều vào bữa trưa
  • Ăn nhiều vào bữa trưa làm mình buồn ngủ
  • Dù sao thì cậu có gợi ý gì cho bữa sáng không?
  • Bánh kếp cũng được đấy
  • Bánh kếp à. Ngon đấy. Còn gì nữa không?
  • Cậu thích trứng không?
  • Có, mình có thích
  • Thế cậu có thích trứng bác với bánh mỳ nướng không?
  • Trứng ốp thì sao? Ngon lắm!
  • Trứng ốp à? Đúng vậy
  • Trứng tráng thì sao?
  • Mình cực thích tráng
  • Trứng tráng pho mát, trứng tráng thịt , trứng tráng với rau
  • Ừm, hoa quả trộn
  • Bữa sáng mà có hoa quà trộn sữa chua thì ngon tuyệt
  • Đúng vậy
  • Hoa quả có nhiều vitamin nữa
  • Còn gì nữa không nhỉ?
  • Gì nữa nhỉ?
  • Cậu có thể uống café và ăn bánh xốp việt quất
  • Bánh xốp với café. Ngon đấy
  • Vậy cậu đã biết sẽ chọn món gì chưa?
  • Rồi, cảm ơn vì đã gợi ý cho mình
  • Không có gì
  • Vậy cậu sẽ chọn món gì vậy?
  • Một chiếc ham-bơ-gơ
  • Ham-bơ-gơ á?
  • Ừ và kem

2.5. Ordering food

Phụ đề:

  • Ordering food
  • Here is your coffee, Al
  • …And here your water
  • You guys have already ordered?
  • What do you like to have for breakfast?
  • I usually like to have an omelet
  • That sounds good
  • I’ll have a cheese omelet
  • Ok. One omelet
  • Do you have pancakes?
  • Yes, how many would you like?
  • Three, please
  • And bacon
  • Three pancakes and bacon
  • Would you like toast?
  • Toast? Toast sounds good . Yes
  • …Three pieces of toast
  • Would you like anything else?
  • Do you have any fresh fruit?
  • Yes. Today we have fruit salad.
  • Ok. fruit salad and that’s all
  • How about you Bob?
  • …What would you like to eat?
  • I’d like hamburger and ice-cream
  • Excuse me?”
  • I would like hamburger and ice-cream, please”
  • A hamburger and ice cream for breakfast?”
  • …Are you crazy?
  • No, I’m hungry
  • Ok. One hamburger
  • What kind of ice cream do you want?
  • What kind of ice cream do you have?
  • We have chocolate, vanilla and Strawberry
  • Vanilla, please
  • Vanilla.Ok

Dịch:

  • Gọi món
  • Đây là café của anh, Al
  • Và đây là nước của anh
  • Vậy là hai anh đã quyết định gọi món gì chưa?
  • Cô thích ăn gì cho bữa sáng?
  • Tôi thường thích ăn trứng tráng
  • Ngon đấy
  • Tôi muốn trứng tráng pho mát
  • Ok, một trứng tráng
  • Ở đây có bánh kếp không?
  • Có, anh muốn mấy cái?
  • Cho tôi 3 cái
  • Và thịt muối
  • 3 bánh kép và thịt muối
  • Anh có muốn bánh mỳ nướng không?
  • Bánh mỳ nướng à? Cũng ngon đấy
  • Cho tôi 3 miếng
  • Anh còn muốn gì nữa không?
  • Ở đây có hoa quả tươi không?
  • Có , hôm nay có rau trộn hoa quả
  • Ok. Rau trộn hoa quả , thế thôi
  • Còn anh thì sao Bob?
  • Anh muốn ăn gì nào?
  • Tôi muốn ham-bơ-gơ và kem
  • Xin lỗi
  • Làm ơn cho tôi ham-bơ-gơ và kem
  • Ham-bơ-gơ và kem cho bữa sáng sao?
  • Anh điên à?
  • Không, tôi đói
  • Ok Một ham-bơ-gơ
  • Anh muốn kem loại nào?
  • Ở đây có những loại kem gì vậy?
  • Chúng tôi có kem sô-cô-la , vani và dâu
  • Cho tôi kem vani
  • Vani .Ok

2.6. Thank you, Mom

I love my mom. She took care of me when I was very young. She took care of me when I was sick.

She taught me how to read. She taught me how to get dressed. She taught me how to button my shirt. She taught me how to tie my shoes. She taught me how to brush my teeth.

She taught me to be kind to others. She taught me to tell the truth. She taught me to be polite. She took me to school on my first day of school. She held my hand. She helped me with my homework. She was nice to all my friends. She always cheered me up.

Next year I will graduate from high school. I will go to college. I will do well in college. I will do well after college. My mom has taught me well.

2.7. Washing Her Hands

Fay went into the bathroom. She turned on the cold water. She turned on the hot water. Warm water came out of the faucet.

She put her hands under the warm water. She rubbed her hands together. She picked up a bar of white soap. She rubbed the soap with her hands. She put the soap back. She washed her hands for half a minute.

Then she rinsed her hands with the water. She turned off the hot water. She turned off the cold water. She dried her hands with a towel.

Trên đây là bài viết chia sẻ về những bài luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề. Để rèn luyện thêm kỹ nắng nghe bạn có thể học thêm những phương pháp luyện nghe tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề.

Để có thể thực hiện cách học này thật tốt thì đừng quên tích lũy cho mình thật nhiều từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nhé. Hy vọng sau bài viết, bạn đọc đã có cho mình thêm những kinh nghiệm, phương pháp để cải thiện việc luyện nghe tiếng Anh của mình. Chúc các bạn thành công.

Bình luận